"
17 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Địa Lí Năm 2020
🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 17 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Địa Lí Năm 2020
Ebooks
Nhóm Zalo
MỤC LỤC
1. Đề thi thử môn Địa THPTQG 2020 lần 2 THPT Nguyễn Viết Xuân 2. Đề thi thử môn Địa THPT Quốc Gia 2020 THPT Đồng Đậu lần 2 3. Đề thi thử THPTQG môn Địa THPT Đội Cấn 2020 lần 1 4. Đề thi thử THPTQG môn Địa 2020 - THPT Quang Hà lần 1 5. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lần 1 THPT Ngô Gia Tự 2020 6. Đề thi thử môn Địa THPTQG 2020 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1 7. Đề thi thử THPTQG môn Địa 2020 - THPT Hàn Thuyên lần 1 8. Đề thi thử THPTQG môn Địa THPT Yên Lạc 2 năm 2020 lần 1 9. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa - THPT Đồng Đậu lần 1 10. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa Chuyên Phan Bội Châu lần 1 11. Đề thi thử THPTQG môn Địa chuyên Nguyễn Trãi lần 1 năm 2020 12. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa lần 1 Chuyên Quốc học Huế 13. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa Chuyên Hạ Long lần 1 14. Đề thi thử môn Địa THPTQG 2020 THPT Chuyên Trần Phú lần 1 15. Đề thi thử THPTQG môn Địa THPT Chuyên Thái Bình 2020 lần 2 16. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Địa - THPT Hàn Thuyên lần 1 17. Đề thi thử THPTQG môn Địa Chuyên Hoàng Văn Thụ 2020 lần 1
Trang 1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÃ ĐỀ: 101 (Đề lẻ)
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Năm học 2019 - 2020
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 41: Thứ tự các loại đất xếp theo độ cao địa hình tăng dần là:
A. Đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất phù sa, đất mùn thô.
B. Đất mùn thô, đất mùn, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất phù sa.
C. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô.
D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đát feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn.
Câu 42: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất:
A. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học của các vườn quốc gia.
B. Trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 43: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ:
A. bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp. B. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá. C. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn. D. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản diện tích toàn tỉnh ở mức trên 50% năm 2007 là:
A. Đà Nẵng, Quảng Ninh, Phú Yên. B. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Quảng Nam. C. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. D. Đà Nẵng, Quảng Ninh, Quảng Nam. Câu 45: Mưa phùn là loại mưa diễn ra
A. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc. B. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông. C. vào đầu mùa đông ở miền Bắc. D. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, đô thị có quy mô dân số lớn nhất của vùng Đồng bằng Cửu Long là
A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Sóc Trăng. D. TP Hồ Chí Minh. Câu 47: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải:
A. Đường ô tô và đường biển. B. Đường biển và đường sắt.
C. Đường ô tô và đường sắt. D. Đường hàng không và đường biển. Câu 48: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Tây Nguyên và Nam Bộ vào giữa và cuối mùa hạ là do A. tín phong bán cầu Bắc. B. gió mùa Tây Nam.
C. gió tây nam. D. bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 49: “Là vùng duy nhất có địa hình núi cao với đầy đủ hệ thống đai cao” là đặc điểm của miền: A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên và Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 50: Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh. A. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
B. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt. C. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước. D. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi xanh của thế giới.
Câu 51: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là A. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ
B. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
C. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi.
D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước.
Câu 52: Điểm khác biệt chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng này có A. hệ thống kênh rạch chằng chịt. B. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô. C. diện tích rộng hơn. D. thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D) có đặc điểm địa hình là
A. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông. Trang 2
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có 4 thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông. Câu 54: Đây là đặc điểm về khoáng sản vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
A. Giàu nhất cả nước về trữ lượng và chủng loại.
B. Có trữ lượng lớn về than, thiếc, chì, kẽm, bô xít.
C. Nghèo nhất trong ba miền về trữ lượng.
D. Có trữ lượng lớn về sắt, thiếc, apatit, vật liệu xây dựng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không chính xác: A. Năm 2007, hai tỉnh có diện tích trồng lúa và sản lượng lúa lớn nhất cả nước là Kiên Giang và An Giang. B. Giá trị sản xuất lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 65380 tỉ đồng. C. Năng suất lúa cả nước năm 2007 là khoảng 4,987 tấn/ha.
D. Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 29536 tỉ đồng. Câu 56: Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 57: Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là A. có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc. B. có mật độ dân số cao nhất nước ta. C. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng khác. D. có lượng mưa lớn nhất nước. Câu 58: Đặc điểm của thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta là:
A. hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
B. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
C. thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
D. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. Cao su có ở Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Chè có ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Hồ tiêu có ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. D. Cà phê có ở Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. Câu 60: Đâu là đặc điểm của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước. B. Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam. C. Tất cả đều xuất phát từ Biển Đông. D. Chỉ diễn ra ở khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB. Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số thế giới hiện nay?
A. Một số nước đang phát triển còn có hiện tượng bùng nổ dân số.
B. Nhiều nước đang phát triển có tỉ suất tăng dân số tự nhiên giảm.
C. Các nước đang phát triển thường có tỉ lệ người già cao.
D. Hầu hết các nước phát triển có tốc độ tăng dân số cao.
Câu 62: Euro với tư cách là đồng tiền chung của EU đã được đưa vào giao dịch, thanh toán từ khi nào? A. Năm 1999. B. Năm 2001. C. Năm 2004. D. Năm 2002. Câu 63: Diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2016 (Đơn vị: nghìn ha)
Trang 3
Năm
Tổng diện tích
Lúa
Ngô
Cây lương thực khác
1990
6 476,9
6 042,8
431,8
2,3
2000
8 399,1
7 666,3
730,2
2,6
2010
8 615,9
7 489,4
1 125,7
0,8
2016
8 947,9
7 790,4
1 152,4
5,1
Hãy cho biết, để thể hiện diện tích gieo trồng cây lương thực phân theo các loại cây trồng nước ta giai đoạn 1990 - 2016 thì biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột ghép. C. Cột chồng. D. Tròn.
Câu 64: “Phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi”, đây là đặc điểm vùng núi nào?
A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang. B. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc.
C. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá. D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 66: Một tàu đánh cá của nước ngoài đang hoạt động cách bờ biển Đà Nẵng 79 km. Như vậy chiếc tàu đó đã xâm nhập vào vùng biển nào của nước ta:
A. Đặc quyền kinh tế. B. Lãnh hải. C. Nội thủy. D. Tiếp giáp lãnh hải. Câu 67: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng phù sa sông ngòi lớn gây khó khăn nạo vét luồng lạch.
B. phần lớn lượng nước của sông ngòi là từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố không đều và chưa hợp lí giữa các vùng.
D. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô, ô nhiễm môi trường nước.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
B. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển.
C. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu.
D. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây.
Câu 69: Kim ngạch xuất nhập khẩu và cán cân thương mại của nước ta qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2007
2010
2015
2017
Kim ngạch xuất nhập khẩu
111,4
157,0
327,6
428,9
Cán cân thương mại
-14,2
-12,6
-3,6
2,7
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Năm 2010, kim ngạch nhập khẩu bằng 1,17 lần kim ngạch xuất khẩu.
B. Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng 165,2 tỉ USD trong giai đoạn 2007 – 2017.
C. Kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta giảm liên tục trong giai đoạn 2007 - 2017.
D. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu trong giai đoạn 2007 - 2017.
Câu 70: Khu vực từ Đà Nẵng đến Nha Trang, thời gian có nhiều bão là
A. từ tháng 10 đến tháng 12. B. từ tháng 6 đến tháng 10.
C. từ tháng 8 đến tháng 10. D. từ tháng 10 đến tháng 11.
Câu 71: Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 - 2014
Loại hình
2000
2014
Tổng số khách (nghìn lượt)
2140,1
7959,9
Đường hàng không (%)
52,0
78,1
Đường thủy (%)
12,0
1,7
Đường bộ (%)
36,0
20,2
Nhận xét nào sau đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2014?
A. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.
B. Tổng số khách quốc tế đến Việt Nam tăng 3,7 lần.
C. Đường hàng không đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng.
D. Đường thủy luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
Trang 4
Câu 72: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa là A. vùng sâu, vùng xa, hải đảo… được ưu tiên phát triển.
B. tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
D. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.
Câu 73: Các vịnh biển Hạ Long, Dung Quất, Xuân Đài, Vân Phong thuộc các tỉnh tương ứng theo thứ tự: A. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh. B. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa. C. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên. D. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định. Câu 74: Tại các vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời.
B. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm.
C. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
D. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào.
Câu 75: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện
A. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu. B. tạo nên các hang động, suối cạn, thung khô. C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây? A. sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
B. điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản.
C. cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm.
Câu 77:
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014 ?
A. Tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng ngày càng nhanh. B. Tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh. C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ. D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
Câu 78: Đặc điểm nào không đúng với đặc điểm tự nhiên của phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Xuất hiện các loài thú có lông dày như gấu, chồn. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C. C. Có hai mùa mưa, khô rõ rệt. D. Khí hậu quanh năm nóng.
Câu 79: Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa là A. nhiều loài sinh vật phù du. B. các rạn san hô.
C. hơn 100 loài tôm. D. trên 2000 loài cá.
Câu 80: Đặc điểm địa hình chủ yếu là đồi núi thấp đã làm cho:
A. Thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc giữa các miền. B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng. C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn. D. Địa hình nước ta ít hiểm trở.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 5
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÃ ĐỀ: 102 (Đề chẵn)
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Năm học 2019 - 2020
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 41: Thứ tự các loại đất xếp theo độ cao địa hình tăng dần là:
A. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô.
B. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô.
C. Đất mùn thô, đất mùn, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất phù sa
D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đát feralit đỏ vàng, đất mùn, đất mùn thô.
Câu 42: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng
A. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. gây, trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
Câu 43: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể lấn thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ:
A. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
B. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
C. bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp.
D. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.
Câu 44: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ở mức từ 40 - 60% năm 2007 là:
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng. B. Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lai Châu. C. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Phú Yên. D. Thái Nguyên, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Cao Bằng. Câu 45: Từ vĩ tuyến 16°B xuống phía nam, gió thổi vào mùa đông về bản chất là
A. gió mùa Đông Nam. B. gió mùa Tây Nam.
C. gió Tín phong nửa cầu Bắc. D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, đô thị có quy mô dân số lớn thứ 2 của vùng Đông Nam Bộ là
A. Tây Ninh. B. Biên Hòa. C. TP Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ. Câu 47: Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải:
A. Đường ô tô và đường biển. B. Đường biển và đường sắt.
C. Đường ô tô và đường sắt. D. Đường hàng không và đường biển. Câu 48: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Tây Nguyên và Nam Bộ vào đầu mùa hạ là do
A. gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. gió tây nam. D. bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 49: “Vùng có đồi núi thấp chiếm ưu thế, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng” là đặc điểm của miền:
A. Tây Nguyên và Nam Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 50: Việc khai thác những tài nguyên giàu có ở Mĩ La Tinh mang lại nhiều lợi ích cho A. một bộ phận các chủ trang trại. B. đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh.
C. bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh. D. dân cư sống bằng nghề nông nghiệp. Câu 51: Mục đích lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Á là A. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi.
B. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ
C. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước.
Câu 52: Điểm khác biệt chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long so với Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng này có A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô. B. Gồm hai loại đất chính. C. cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc. D. diện tích rộng hơn.
Câu 53: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, nhận xét nào sau đây không chính xác: A. Năm 2007, hai tỉnh có diện tích, sản lượng lúa lớn nhất cả nước là Kiên Giang và An Giang. B. Giá trị sản xuất lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 65380 tỉ đồng.
Trang 6
C. Năng suất lúa cả nước năm 2007 là khoảng 4,987 tấn/ha.
D. Giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 là 29536 tỉ đồng. Câu 54: Đây là đặc điểm về khoáng sản vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Nghèo nhất trong ba miền về trữ lượng khoáng sản. B. Có trữ lượng lớn về sắt, than, đồng, chì, nhôm. C. Có trữ lượng lớn về dầu khí và bô xít. D. Giàu nhất cả nước về trữ lượng và chủng loại. Câu 55: Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
B. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
C. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, khu vự c đồ i nú i Đông Bắ c theo lắ t cắ t địa hì nh từ A đến B (A-B) có đặc điểm địa hình là
A. cao ở đông bắ c thấ p dầ n về tây nam, có nhiều khối núi thấp đan xen thung lũng sông. B. cao dầ n từ đông sang tây, nhiề u đỉ nh nú i thấ p, cao nhấ t là sơn nguyên Đồ ng Văn.
C. cao ở tây bắ c thấ p dầ n về đông nam, có dãy Tam Đảo cao nhất trong khu vực.
D. thấ p dầ n từ tây bắ c về đông nam, có các cánh cung, núi trung bình, sơn nguyên.
Câu 57: Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. triều cường. B. nước biển dâng . C. lũ nguồn. D. mưa lũ.
Câu 58: Đặc điểm của không phải của thiên nhiên đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là: A. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa thu hẹp.
B. thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ.
C. mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông.
D. hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Trâu nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Bò được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
Câu 60: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm hoạt động của bão ở Việt Nam ? A. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
B. Trung bình mỗi năm có 3 đến 4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta.
C. Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
D. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số thế giới?
A. Bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển.
B. Tốc độ tăng dân số thế giới ngày càng chậm lại rõ rệt.
C. Sự già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển.
D. Tuổi thọ trung bình của các nước ngày càng cao.
Câu 62: Năm 1994, sự kiện quan trọng nhất ở châu Âu là:
Trang 7
A. Thành lập cơ quan hàng không vũ trụ châu Âu.
B. EU kết nạp thêm 10 thành viên mới.
C. Chính thức sử dụng đồng tiền chung châu Âu.
D. Hoàn thành đường hầm giao thông qua biển nối Anh với châu Âu.
Câu 63: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 – 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (triệu người)
14.9
18.8
20.9
22.6
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
20.8
24.2
25.8
26.7
A. biểu đồ miền. B. biểu đồ kết hợp cột và đường.
C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ cột
Câu 64: “ Địa hình gồm các khối núi và cao nguyên, núi đổ nghiêng về mạn đông, còn phía Tây là các cao nguyên tương đối bằng phẳng có độ cao từ 500 – 1000m”. Đây là đặc điểm địa hình của vùng núi: A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang. B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá. D. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc.
Câu 66: Một tàu đánh cá của nước ngoài đang hoạt động cách bờ biển Đà Nẵng 40 km. Như vậy chiếc tàu đó đã xâm nhập vào vùng biển nào của nước ta?
A. Đặc quyền kinh tế. B. Tiếp giáp lãnh hải.
C. Nội thủy. D. Lãnh hải.
Câu 67: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng phù sa sông ngòi lớn gây khó khăn cho nạo vét luồng lạch.
B. phần lớn lượng nước của sông ngòi là từ bên ngoài lãnh thổ.
C. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô, ô nhiễm môi trường nước.
D. lượng nước phân bố không đều và chưa hợp lí giữa các vùng.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thương mại nước ta?
A. Tỉ trọng nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liệu cao nhất.
B. Khu vực ngoài nhà nước có tổng mức bán lẻ hàng hóa cao nhất.
C. Giá trị nhập siêu năm 2007 là – 14,2 nghìn tỉ đồng.
D. Tỉ trọng xuất khẩu cao nhất là công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 69:
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014 ?
A. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng ngày càng nhanh. B. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh. C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ. D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ. Câu 70: Khu vực từ Quảng Ninh đến Thanh Hóa, thời gian có nhiều bão là
A. từ tháng 10 đến tháng 11. B. từ tháng 6 đến tháng 8.
C. từ tháng 8 đến tháng 10. D. từ tháng 6 đến tháng 7.
Trang 8
Câu 71: MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 1998 – 2014
Sản phẩm
2000
2005
2010
2012
2014
Thủy sản đông lạnh (nghìn tấn)
177,7
681,7
1278,3
1278,3
1586,7
Chè chế biến (nghìn tấn)
70,1
127,2
211,0
193,3
179,8
Giày, dép da (triệu đôi)
107,9
218,0
192,2
222,1
246,5
Xi măng (nghìn tấn)
13298,0
30808,0
55801,0
56353,0
60982,0
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
A. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
B. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 - 2014.
C. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp nước ta đều có xu hướng tăng.
Câu 72: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ được thể hiện rõ rệt, đó là
A. hội nhập kinh tế thế giới được đẩy mạnh. B. một số mặt hàng xuất khẩu có giá trị lớn. C. tỉ trọng của nông - lâm - ngư nghiệp giảm. D. các vùng chuyên canh nông nghiệp được phát triển. Câu 73: Các vịnh biển Hạ Long, Dung Quất, Xuân Đài, Vân Phong thuộc các tỉnh tương ứng theo thứ tự: A. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa. B. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh. C. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên. D. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định. Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?
A. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.
B. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên lãnh thổ.
D. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, tivi.
Câu 75: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa: A. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
B. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 76: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là: A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. Cần Thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây Ninh. C. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phòng, Vinh. D. Quy Nhơn, Đà Lạt, Nha Trang, Buôn Ma Thuột.
Câu 77: DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA
Năm
2005
2007
2010
2012
Tổng diện tích (nghìn ha)
2 496
2 668
2 809
2 953
- Cây công nghiệp hằng năm
862
846
798
730
- Cây công nghiệp lâu năm
1 634
1 822
2 011
2 223
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng)
79
91
105
116
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định. D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục. Câu 78: Ý nào không đúng với đặc điểm tự nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Mùa đông trồng được rau ôn đới. B. Nhiệt độ trung bình năm > 20 °C.
C. Biên độ nhiệt năm nhỏ. D. Vào mùa đông có mưa phùn.
Câu 79: Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa là A. nhiều loài sinh vật phù du. B. trên 2000 loài cá.
C. các rạn san hô. D. hơn 100 loài tôm.
Câu 80: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam được bảo toàn là nhờ: A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Địa hình có nhiều đồi núi. C. Đồi núi chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam là chủ yếu. D. Hệ thống đồi núi có sự phân bậc rõ ràng. -------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 9
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
MÃ ĐỀ 301
KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 2 Đề thi môn: KHXH
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề. Đề thi gồm 05 trang.
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với nơi nào sau đây ?
A. Hải Phòng B. Hòa Bình C. Cao Bằng D. Hà Giang Câu 42: Gió mùa mùa hạ ở Bắc Bộ nước ta thổi theo hướng nào sau đây?
A. Tây Nam B. Tây Bắc C. Đông Nam D. Đông Bắc Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Kiều Liêu Ti B. Tây Côn Lĩnh C. Phu Luông D. Pu Tha Ca Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Cầu B. Sông Hiếu C. Sông Đà D. Sông Thương. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là 2 đô thị đặc biệt ở nước ta? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á lục địa ? A. Là khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Địa hình bị cắt xẻ mạnh bởi các dãy núi
D. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cửa Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Đăk Lăk B. Kom Tum C. Đăk Nông D. Gia Lai Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Định An B. Vân Phong
C. Chân Mây - Lăng Cô D. Nghi Sơn
Câu 49: Điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. địa hình chia làm 3 dải rõ rệt chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. phía đông là vùng núi cao đồ sộ, nhiều đỉnh vượt trên 3000m
D. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm?
A. Bình Thuận. B. Bến Tre. C. Lâm Đồng. D. Sóc Trăng. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Phan Thiết B. Buôn Ma Thuột C. Quy Nhơn D. Nha Trang Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào thuộc Tây Nguyên có biên giới trên đất liền giáp với cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk. Câu 53: Thành tựu nổi bật về xã hội của công cuộc Đổi mới nước ta là
A. nước ta đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế, đẩy lùi lạm phát
B. thành công lớn trong công tác xóa đói giảm nghèo.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao
D. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Trang 1/5 - Mã đề thi 301
Trang 10
Câu 54: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta rất phức tạp chủ yếu do A. hoạt động của gió mùa và hướng vòng cung của các dãy núi.
B. sự phân hóa địa hình theo độ cao và gió mùa.
C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. tác động của gió mùa với hướng Tây Bắc - Đông Nam của các dãy núi.
Câu 55: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2015
Năm
Tổng diện tích
có rừng (triệu ha)
Diện tích rừng
tự nhiên (triệu ha)
Diện tích
rừng trồng
(triệu ha)
Độ che
phủ rừng
(%)
1943
14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2012
13,9
11,0
2,9
39,5
2015
14,1
10,2
3,9
42,6
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phần lớn diện tích rừng của nước ta là rừng trồng.
B. Năm 1943, diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên.
C. Diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên.
D. Diện tích rừng của nước ta hoàn toàn là rừng trồng.
Câu 56: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển, có chiều rộng 12 hải lí là
A. tiếp giáp lãnh hải B. nội thủy C. lãnh hải D. đặc quyền kinh tế Câu 57: Ý nghĩa xã hội của vị trí địa lí của nước ta là
A. thuận lợi để nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị cùng phát triển với các nước láng giềng
B. biển Đông là hướng chiến lược quan trọng trong công cuộc phát triển kinh tế. C. thuận lợi giao lưu hội nhập với các nước trong khu vực và thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. quy định thiên nhiên Việt Nam mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 58: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á là A. tạo nhiều việc làm, sử dụng hợp lí các tài nguyên.
B. phát huy tiềm năng, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. đa dạng hóa sản phẩm, tạo nhiều hàng hóa xuất khẩu.
D. giải quyết các vấn đề xã hội, bảo vệ môi trường
Câu 59: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm lao động ở các nước Đông Nam Á? A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
B. Chất lượng lao động đạt mức cao so với thế giới
C. Lao động trẻ, năng động
D. Lực lượng lao động dồi dào
Câu 60: Một số nước Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh được trên thị trường thế giới chủ yếu nhờ
A. đổi mới sản xuất và chất lượng lao động B. liên kết với nước ngoài và hiện đại hóa C. mở rộng thị trường và sản xuất hàng hóa D. hoàn thiện hạ tầng và tăng cường đầu tư Câu 61: Cho biểu đồ:
Trang 2/5 - Mã đề thi 301 Trang 11
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
B. Cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016. C. Quy mô và cơ cấu doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016.
D. Doanh thu lữ hành của nước ta phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2016. Câu 62: Giải thích tại sao nước ta là khu vực gió mùa điển hình trên thế giới hoạt động với hai mùa gió chính luân phiên nhau, song vẫn chịu ảnh hưởng của gió Tín phong?
A. Nước ta giáp biển Đông, nơi chịu ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới, bão.
B. Nước ta nằm trong khu vực có góc nhập xạ lớn, có hai lần mặt trời lên thiên đỉnh C. Do vị trí địa lí nằm trong khu vực gió mùa Châu Á hoạt động mạnh
D. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới của bán cầu Bắc
Câu 63: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải miền trung ngập lụt trên diện rộng? A. Sông ngắn dốc, tập trug nước nhanh.
B. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.
C. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.
D. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết số liệu nào sau đây thể hiện năng suất lúa năm 2000 và 2007 ở nước ta?
A. 44,2 tạ/ha và 49,9 tạ/ha. B. 42,4 tấn/ha và 49,9 tấn/ha. C. 42,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha. D. 24,4 tạ/ha và 49,9 tạ/ha.
Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng 9 cho Trung Bộ là
A. hoạt động của khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương
B. hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới trên biển Đông.
C. hoạt động của gió Tây Nam và áp thấp nhiệt đới trên biển Đông
D. hoạt động của gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thành tựu của ngành ngoại thương nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực?
A. Cơ cấu hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, nguyên nhiên liệu, vật liệu.
B. Cơ cấu hàng xuất khẩu chủ yếu là công nghiệp nặng, khoáng sản, tiểu thủ công nghiệp, nông - lâm - thủy sản
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh từ 3 tỉ USD (1986) lên 69,2 tỉ USD (2005) D. Cán cân thương mại từ năm 2000 đến năm 2007 luôn trong tình trạng nhập siêu Câu 67: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2014
Trang 3/5 - Mã đề thi 301
Trang 12
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2014?
A. Sản lượng lúa luôn thấp nhất và không ổn định.
B. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa đều tăng.
C. Năng suất lúa luôn lớn thứ hai sau diện tích.
D. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 68: Điểm khác biệt rõ rệt nhất về địa hình của Đồng bằng sông Cửu Long so với địa hình Đồng bằng sông Hồng là
A. có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn.
B. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 69: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật của nước ta là: A. săn bắn động vật hoang dã. B. chiến tranh tàn phá các khu rừng. C. ô nhiễm môi trường. D. biến đổi khí hậu.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, hãy cho biết từ năm 1995 đến 2007, tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước thay đổi như thế nào?
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 93 193 tỉ đồng (1995) lên 638 842 tỉ đồng (2007). B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 27 367 tỉ đồng (1995) lên 79 673 tỉ đồng (2007). C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng liên tục (gấp 6,2 lần). D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng từ 600 tỉ đồng (1995) lên 27 644 tỉ đồng (2007). Câu 71: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới do
A. không có gió mùa đông bắc. B. không có núi cao trên 2600m.
C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng. D. vị trí nằm gần xích đạo.
Câu 72: Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của
A. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc. B. frông lạnh vào thu – đông.
C. gió phơn tây nam khô nóng vào đầu mùa hạ. D. các dãy núi đâm ngang ra biển.
Câu 73: Sự phân mùa khí hậu miền Nam với hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô dựa vào A. chế độ nhiệt B. vị trí địa lí
C. chế độ mưa D. hoạt động của gió mùa
Câu 74: Cho bảng số liệu sau
LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY CỦA SÔNG HỒNG VÀ SÔNG THU BỒN (Đơn vị: m3/s)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
S.Hồng
1318 1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
281
3
1746
S. Thu Bồn 202
115
75,4
58,2
91,4
120
88,6
69,6
151
519
954
448
Biểu đồ thể hiện lưu lượng dòng chảy sông Hồng và sông Thu Bồn là
Trang 4/5 - Mã đề thi 301
Trang 13
A. Tròn B. Miền C. Đường D. Kết hợp Câu 75: Để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước, biện pháp nào sau đây là hữu hiệu nhất?
A. Nhà nước ban hành các quy định về việc khai thác
B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động, thực vật
D. Cấm săn bắn động vật trái phép, khai thác rừng bừa bãi.
Câu 76: Vấn đề nào sau đây không phải là vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển tổng hợp kinh tế biển của nước ta?
A. Phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển
B. Thực hiện các biện pháp phòng tránh thiên tai.
C. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển
D. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển
Câu 77: Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là do A. nằm kề Biển Đông rộng lớn.
B. chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
C. nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
D. ở trong khu vực gió mùa châu Á.
Câu 78: Trở ngại lớn nhất trong việc sử dụng tự nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
B. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán diễn ra thường xuyên.
C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. khí hậu thất thường, thời tiết không ổn định.
Câu 79: Tại sao lụt úng ở Đồng bằng sông Hồng nghiêm trọng nhất?
A. Có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc khó thoát nước.
B. Do mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
C. Do mưa lớn kết hợp triều cường
D. Do mưa bão rộng, mật độ xây dựng cao
Câu 80: Khó khăn lớn nhất nhất về mặt tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán.
B. ngập lụt trên diện rộng ở Đồng bằng sông Cửu Long
C. hạn chế tài nguyên khoáng sản
D. hạn hán, thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
-----------------------------------------------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, NXB GD từ năm 2009 đến nay
Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu)
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 301
Trang 14
Đề thi gồm có 6 trang
ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1-NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Địa – Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 132
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi ở nƣớc ta là
A. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét. B. thƣờng xuyên xảy ra sạt lở. C. nhiều nguy cơ phát sinh động đất. D. dễ xảy ra tình trạng hạn hán, thiếu nƣớc. Câu 42: Hạn chế lớn nhất của biển Đông là
A. tài nguyên sinh vật biển đang bị đe dọa nghiêm trọng.
B. thƣờng xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. hiện tƣợng sóng thần do hoạt động của động đất, núi lửa.
D. tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 43: Ý nào dƣới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi và đồng bằng nƣớc ta? A. Miền núi thích hợp cho cây công nghiệp, đồng bằng thuận lợi cho cây lƣơng thực. B. Miền núi có địa hình cao hiểm trở, đồng bằng có địa hình bằng phẳng, . C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng. D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi, cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
Câu 44: Đặc điểm của biển Đông có ảnh hƣởng nhiều nhất đến thiên nhiên nƣớc ta là A. có thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.
B. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.
C. biển kín với các dòng hải lƣu chạy khép kín.
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hƣởng của gió mùa.
Câu 45: Nƣớc ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ
A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên vành đai sinh khoáng của thế giới. B. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dƣơng trên đƣờng di lƣu của các loài sinh vật. C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới bán cầu Bắc thuộc khu vực châu Á gió mùa. D. lãnh thổ kéo dài từ 8o34’B đến 23o23’B nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao. B. Đông Triều. C. Tam Đảo. D. Con Voi. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất điều?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 48: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng nhƣ toàn khu vực Đông Nam Á là
A. tạo dựng môi trƣờng hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. tăng cƣờng mối quan hệ ngoại giao giữa các nƣớc với nhau.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tƣ nƣớc ngoài.
Câu 49: Biểu hiện rõ rệt nhất của đặc tính nóng ẩm ở biển Đông là
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
Trang 15
A. có các dòng hải lƣu nóng hoạt động suốt năm.
B. có các luồng gió theo hƣớng đông nam thổi vào nƣớc ta gây mƣa.
C. nhiệt độ nƣớc biển thay đổi theo mùa.
D. thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ƣu thế.
Câu 50: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nƣớc ta là do
A. vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định.
B. ảnh hƣởng của các luồng gió theo mùa từ phƣơng bắc xuống và từ phía nam lên. C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển. D. ảnh hƣởng của biển Đông cùng với bức chắn địa hình.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ nhiệt ở nƣớc ta?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam cao hơn miền Bắc.
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc cao hơn miền Nam.
C. Miền Bắc trong năm có hai lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có một.
D. Về mùa hạ, nhiệt độ cả năm tƣơng đƣơng nhau (trừ vùng núi cao).
Câu 52: Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hƣởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là
A. hiện tƣợng đất trƣợt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cƣờng độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ. B. hƣớng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mƣa ở sƣờn đón gió.
C. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hƣớng đông bắc – tây nam, song song với hƣớng gió làm mƣa ít.
D. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trƣờng Sơn Nam.
Câu 53: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nƣớc ta
A. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lƣu với các nƣớc trong khu vực và thế giới. B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nƣớc và thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài.
C. thuận lợi trong việc hợp tác, sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nƣớc có liên quan.
D. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học – kĩ thuật với các nƣớc trong khu vực châu Á – Thái Bình Dƣơng.
Câu 54: Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Có 4 cánh cung lớn: sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
B. Ở trung tâm là vùng đồi núi thấp.
C. Nằm ở phía tây của đồng bằng sông Hồng.
D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 55: Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nƣớc ta đặc điểm nào dƣới đây?
A. Có nền nhiệt độ cao.
B. Lƣợng mƣa trong năm lớn.
C. Thƣờng xuyên chịu ảnh hƣởng của gió mùa.
D. Có bốn mùa rõ rệt.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lƣợng gia súc và gia cầm lớn nhất?
A. Lào Cai. B. Đồng Nai. C. Lâm Đồng. D. Thanh Hóa. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nƣớc ta?
A. Lãnh thổ chạy dài theo chiều Bắc Nam qua nhiều kinh độ.
B. Diện tích của khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng.
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
Trang 16
C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nƣớc ta.
D. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 58: Dân cƣ Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. dân cƣ tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thƣa ở Đông Nam Á biển đảo. B. dân cƣ thƣa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
C. dân cƣ tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển. D. mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
Câu 59: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở NƢỚC TA (Đơn vị: %)
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động ở nƣớc ta?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng.
B. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt giảm.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của trồng trọt luôn lớn nhất.
D. Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng.
Câu 60: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. có nhiều khối núi cao đồ sộ. B. đồi núi thấp chiếm ƣu thế. C. nghiêng theo hƣớng tây bắc – đông nam. D. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 61: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. có một số đồng bằng mở rộng ở các của sông lớn.
Câu 62: Điểm nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Hồng?
A. Vùng trong đê không đƣợc bồi tụ phù sa. B. Thủy triều lấn sâu vào mùa cạn. C. Bề mặt bị chia cắt thành từng ô. D. Hệ thống đê bao ngăn lũ. Câu 63: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nƣớc
A. đƣợc thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
B. đƣợc hƣởng tất cả các quền lợi trên.
C. đƣợc tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
D. đƣợc tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang biển.
Câu 64: Nhân tố ảnh hƣởng xấu tới môi trƣờng đầu tƣ của các nƣớc Đông Nam Á là A. ô nhiễm môi trƣờng. B. thất nghiệp và thiếu việc làm. C. đói nghèo. D. mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 65: Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nƣớc ASEAN phải giải quyết?
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
Trang 17
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trƣờng chƣa hợp lí.
B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
C. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
D. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
Câu 66: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƢỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC CỦA MỘT SỐ NƢỚC Ở ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
(Đơn vị: %)
Năm Nước
2005
2010
2014
2016
Lào
7,1
8,5
7,6
7,0
Thái Lan
4,6
7,5
0,9
3,2
Xing-ga-po
7,5
15,2
3,6
2,0
Phi-lip-pin
4,8
7,6
6,1
6,9
(Nguồn: Niêm giám thống kê 2016, NXB thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trƣởng tổng sản phẩm trong nƣớc của một số nƣớc ở Đông Nam Á giai đoạn 2005 -2016?
A. Phi-lip-pin có tốc độ tăng trƣởng cao hơn Thái Lan.
B. Lào có tốc độ tăng trƣởng cao hơn Phi-lip-pin.
C. Xing-ga-po có tốc độ tăng trƣởng luôn giảm.
D. Thái Lan có tốc độ tăng trƣởng không ổn định.
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc lƣu vực hệ thống sông Hồng?
A. Sông Đà. B. Sông Cầu. C. Sông Chảy. D. Sông Gâm. Câu 68: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN? A. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội… của khu vực.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thƣơng mại quốc tế của nƣớc ta.
C. Hằng năm, khách du lịch từ các nƣớc ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.
D. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN. Câu 69: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ này thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2010.
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Trang 18
B. Sản lƣợng lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2010.
C. Diện tích và sản lƣợng lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2010.
D. Tốc độ tăng diện tích và sản lƣợng lúa cả năm của nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2010. Câu 70: Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2015
Từ 15-24
9.246
8.013
Từ 25-49
30.939
31.970
Trên 50
10.208
14.006
Tổng dân số trên 15 tuổi
50.393
53.989
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015 là
A. Đƣờng. B. Tròn. C. Cột. D. Miền. Câu 71: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chƣa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nƣớc Đông Nam Á là
A. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chƣa đảm bảo.
B. công nghiệp chế biến thực phẩm chƣa phát triển.
C. những hạn chế về thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm.
D. nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành công nghiệp điện tử?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hƣng Yên. Câu 73: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đƣa lại cho nƣớc ta là A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. tốc độ tăng trƣởng kinh tế khá cao.
C. xóa đói giảm nghèo; nâng cao đời sống nhân dân.
D. nƣớc ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Bình Thuận. B. Ninh Thuận. C. Hà Tĩnh. D. Cà Mau. Câu 75: Hƣớng núi tây bắc và vòng cung của nƣớc ta đƣợc quy định bởi
A. cƣờng độ của vận động nâng lên. B. hƣớng của các mảng nền cổ. C. hình dạng lãnh thổ đất nƣớc. D. vị trí địa lí của nƣớc ta.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Tên nước
In-đô-nê-xi-a
Thái Lan
Phi-lip-pin
Ma-lai-xi-a
Số dân (triệu ngƣời)
264,0
66,1
105,0
31,6
Diện tích (nghìn km2)
1860,4
513,1
300,0
330,8
(Nguồn: Niêm giám thống kê 2017, NXB thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. In-đô-nê-xi-a cao nhất. B. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
Trang 19
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, một số địa hình ven biển xếp theo thứ tự từ bắc vào nam là
A. bán đảo Sơn Trà, vụng Dung Quất, mũi Đại Lãnh, hòn Tre.
B. bán đảo Sơn Trà, vụng Dung Quất, hòn Tre, mũi Đại Lãnh.
C. bán đảo Sơn Trà, hòn Tre, mũi Đại Lãnh, vụng Dung Quất.
D. bán đảo Sơn Trà, mũi Đại Lãnh, vụng Dung Quất, hòn Tre.
Câu 78: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều A. đƣợc hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. B. không đƣợc nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
Câu 79: Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đƣợc biểu hiện ở việc
A. vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo đƣợc ƣu tiên phát triển. B. tỉ trọng của khu vực nông nghiệp giảm của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh. C. các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm phát triển mạnh.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 80: Thiên nhiên nƣớc ta bốn mùa xanh tƣơi khác hẳn với các nƣớc có cùng vĩ độ ở Tây Á, châu Phi là nhờ
A. nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nƣớc ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C. nƣớc ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
D. nƣớc ta nằm tiếp giáp biển Đông rộng lớn.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TẤT CẢ MÃ ĐỀ:
Câu
Mã
đề
Đ.Án
Mã
đề
Đ.Án
Mã
đề
Đ.Án
Mã
đề
Đ.Án
Mã
đề
Đ.Án
Mã
đề
Đ.Án
Mã
đề
Đ.Án
Mã
đề
Đ.Án
41
132
D
209
D
357
C
485
B
570
C
628
C
743
A
896
C
42
132
D
209
B
357
B
485
C
570
A
628
A
743
B
896
C
43
132
C
209
D
357
A
485
D
570
D
628
D
743
B
896
B
44
132
D
209
A
357
B
485
D
570
C
628
B
743
C
896
A
45
132
B
209
C
357
D
485
C
570
B
628
D
743
A
896
C
46
132
A
209
B
357
A
485
B
570
D
628
D
743
D
896
A
47
132
B
209
D
357
D
485
B
570
D
628
A
743
D
896
A
48
132
A
209
D
357
C
485
A
570
B
628
B
743
C
896
D
49
132
D
209
A
357
B
485
B
570
A
628
C
743
B
896
A
50
132
A
209
A
357
A
485
B
570
B
628
C
743
C
896
B
51
132
D
209
B
357
C
485
D
570
C
628
D
743
B
896
C
52
132
A
209
B
357
D
485
D
570
B
628
B
743
B
896
C
53
132
B
209
C
357
C
485
B
570
D
628
B
743
D
896
C
54
132
C
209
B
357
C
485
D
570
C
628
D
743
A
896
B
55
132
A
209
D
357
D
485
C
570
D
628
C
743
B
896
B
56
132
D
209
A
357
C
485
B
570
D
628
A
743
D
896
D
57
132
A
209
A
357
B
485
B
570
D
628
D
743
A
896
A
58
132
C
209
B
357
C
485
C
570
B
628
B
743
C
896
D
59
132
B
209
C
357
B
485
C
570
A
628
C
743
A
896
B
60
132
C
209
C
357
C
485
C
570
C
628
A
743
D
896
B
61
132
B
209
B
357
D
485
A
570
A
628
D
743
B
896
B
62
132
D
209
D
357
B
485
A
570
D
628
C
743
B
896
A
63
132
D
209
C
357
A
485
D
570
B
628
B
743
C
896
D
64
132
D
209
D
357
D
485
A
570
D
628
B
743
A
896
C
65
132
C
209
D
357
D
485
C
570
A
628
D
743
C
896
D
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Trang 20
66 132 C 209 C 357 D 485 D 570 C 628 B 743 D 896 C
67
132
B
209
C
357
C
485
C
570
C
628
D
743
B
896
A
68
132
A
209
C
357
B
485
C
570
A
628
A
743
D
896
D
69
132
C
209
B
357
A
485
B
570
B
628
C
743
C
896
D
70
132
B
209
A
357
B
485
D
570
C
628
C
743
A
896
C
71
132
A
209
B
357
A
485
D
570
C
628
D
743
D
896
C
72
132
C
209
C
357
B
485
C
570
C
628
B
743
B
896
D
73
132
C
209
A
357
A
485
D
570
B
628
A
743
A
896
D
74
132
B
209
D
357
D
485
A
570
A
628
A
743
D
896
B
75
132
B
209
D
357
D
485
A
570
D
628
C
743
B
896
B
76
132
D
209
A
357
A
485
D
570
B
628
B
743
A
896
A
77
132
A
209
B
357
D
485
B
570
A
628
D
743
A
896
A
78
132
C
209
D
357
A
485
A
570
D
628
A
743
D
896
C
79
132
B
209
C
357
B
485
A
570
A
628
C
743
C
896
A
80
132
D
209
A
357
C
485
A
570
B
628
A
743
C
896
B
Trang 7/7 - Mã đề thi 132
Trang 21
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPT QG 2020, LẦN 1 Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 119
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Thái Bình. B. Bắc Ninh. C. Hà Nam. D. Ninh Bình. Câu 42: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ. Tuyensinh247.com
Câu 43: Nguyên nhân chính làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa là
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Câu 44: Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là
A. có nhiều đỉnh núi hơn. B. địa hình cao hơn.
C. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn. D. sườn núi dốc hơn.
Câu 45: Theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến A. 8037’B – 20023’N. B. 8034’B – 23023’B.
C. 8037’B – 20023’B. D. 8034’B – 23023’N.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm địa hình ở vùng núi Đông Bắc?
A. Là bộ phận đồi núi nằm ở tả ngạn sông Hồng.
B. Có nhiều sơn nguyên và cao nguyên đá vôi đồ sộ, phân bố rải rác trong vùng. C. Có các dãy núi cánh cung chụm lại ở Tam Đảo và mở rộng về phía bắc và phía đông. D. Chủ yếu là đồi núi thấp, địa hình nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 47: Nhiều nước Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh đánh bắt xa bờ, chủ yếu nhằm A. tăng sản lượng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
B. tăng sản lượng và bảo vệ tài nguyên ở thềm lục địa.
C. tăng sản lượng cá, tôm và mở rộng thêm vùng biển.
D. tăng sản lượng cá và bảo vệ sinh vật biển ở các đảo.
Câu 48: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên
A. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
B. có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
C. có nền nhiệt độ cao.
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ Ở CHÂU Á THỜI KÌ 1990 - 2004
Năm
1990
1995
2001
2003
2004
Diện tích (nghìn ha)
1453
1667
2240
2258
2273
Sản lượng (nghìn tấn)
872
1224
2053
2066
2058
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 năm 2007, NXB Đại học Sư phạm) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích cà phê châu Á nhìn chung tăng trong thời kì 1990 – 2004 nhưng chưa ổn định. B. Diện tích và sản lượng cà phê châu Á giảm liên tục qua các năm.
C. Sản lượng cà phê ở châu Á có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cà phê.
D. Diện tích cà phê giảm còn sản lượng cà phê tăng liên tục qua các năm.
Câu 50: Nhận định nào không chính xác về hình dạng lãnh thổ nước ta?
A. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. B. Kéo dài khoảng 150 vĩ tuyến. C. Hẹp ngang. D. Cong hình chữ S.
Trang 1/4 - Mã đề 119
Trang 22
Câu 51: Hạn chế lớn nhất của vùng đồi núi đá vôi nước ta là
A. nhiều nguy cơ phát sinh động đất. B. dễ xảy ra nạn cháy rừng. C. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô. D. dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét. Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nếu coi bán kính đường tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản phân theo ngành nước ta năm 2000 là 1 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản phân theo ngành nước ta năm 2007 là bao nhiêu đơn vị bán kính?
A. 2,07 B. 1,43 C. 2,0 D. 1,44 Câu 53: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CẢ NƯỚC VÀ HAI VÙNG ĐỒNG BẰNG (Đơn vị: kg)
Tuyensinh247com
Năm
1995
2000
2005
Cả nước
363,1
444,9
476,8
ĐBSH
330,9
430,1
.
361,5
ĐBSCL
831,6
1.025,1
1129,4
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 năm 2007, NXB Đại học Sư phạm) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của cả nước và hai vùng đồng bằng nước ta giai đoạn 1995 – 2005 là
A. biểu đồ cột chồng. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ cột ghép. D. biểu đồ miền. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca. D. Phu Luông. Câu 55: Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt A. giữa đất liền và biển. B. giữa đồi núi với ven biển. C. giữa miền Bắc với miền Nam. D. giữa miền núi với đồng bằng. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết các vịnh từ Bắc vào Nam là A. Diễn Châu, Vân Phong, Đà Nẵng, Cam Ranh.
B. Diễn Châu, Xuân Đài, Quy Nhơn, Vân Phong.
C. Quy Nhơn, Diễn Châu, Vân Phong, Cam Ranh.
D. Diễn Châu, Quy Nhơn, Vân Phong, Cam Ranh.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết kinh độ 1080Đ không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên – Huế. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Bình Dương Câu 58: Hậu quả nào sau đây không do cơ cấu dân số trẻ gây ra?
A. Nguy cơ thiếu lao động trong tương lai. B. Tốn kém chi phí đào tạo nghề. C. Tăng áp lực lên tài nguyên. D. Thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 59: Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là
A. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác.
B. đường biên giới quốc gia trên biển.
C. đường biên giới quốc gia.
D. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 và trang 6 -7, hãy cho biết ngọn núi Khoan La San cao 1853m, nơi “Khi tiếng gà gáy trên đỉnh núi thì cả ba nước đều nghe thấy” thuộc tỉnh A. Kon Tum B. Lai Châu. C. Sơn La D. Điện Biên Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết ở nước ta, diện tích đất mặn lớn nhất ở nơi nào sau đây?
A. Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ. B. Các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Tà Phình thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 63: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình Việt Nam?
A. Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại. B. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn. C. Có sự phân bậc theo độ cao. D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. Trang 2/4 - Mã đề 119
Trang 23
Câu 64: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết từ năm 1995 đến năm 2007, sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta theo khu vực kinh tế nào sau đây không đúng? A. Tỉ trọng lao động dịch vụ luôn nhỏ nhất.
B. Tỉ trọng lao động công nghiệp và xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng lao động nông, lâm, thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng lao động dịch vụ tăng.
Câu 65: Thách thức lớn nhất của nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế sôi động của thế giới là A. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường trong nước, khu vực và quốc tế. B. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.
C. sự “chảy máu chất xám” sang các nước phát triển.
D. nhập khẩu hàng hóa, nguyên liệu và thiết bị kỹ thuật hiện đại.
Tuyensinh247.com
Câu 66: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của vùng biển nước ta là
A. muối. B. dầu khí. C. cát. D. sa khoáng. Câu 67: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay bị thu hẹp nhiều? A. Do chiến tranh tàn phá. B. Do sóng biển tàn phá thường xuyên. C. Do hậu quả của ô nhiễm môi trường. D. Do nuôi tôm, cá và cháy rừng. Câu 68: Do địa hình bị chia cắt, nên khu vực đồi núi nước ta
A. gặp trở ngại về giao thông. B. thường xảy ra trượt lở đất. C. có nguy cơ phát sinh động đất. D. có nhiều lũ quét, xói mòn đất. Câu 69: Điều gì sau đây thể hiện rõ nhất mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta? A. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng có địa hình bằng phẳng hơn.
B. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biển. C. Đồi núi làm chia cắt địa hình tất cả các đồng bằng.
D. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằng. Câu 70: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Được phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp nên.
B. Rộng 40.000 Km2.
C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt đồng bằng thành từng ô.
D. Đã được con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Câu 71: Ý nào sau đây là đặc điểm của quá trình đô thị hoá?
A. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
B. Sức mua của người dân tăng.
C. Dân cư phân bố không đồng đều.
D. Tăng tỉ trọng lao động trong nông nghiệp.
Câu 72: Điểm giống nhau giữa vùng núi Tây Bắc với vùng núi Đông Bắc là
A. các dãy núi chủ yếu theo hướng tây bắc – đông nam.
B. địa hình cao nhất nước ta.
C. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc – đông nam.
D. chia ra thành 3 dải địa hình.
Câu 73: Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín.
B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
C. Phía bắc và phía tây là lục địa.
D. Phía đông và đông nam là vòng cung đảo.
Câu 74: Khi nước biển dâng, nơi nào ở nước ta bị ảnh hưởng nặng nề nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng Bắc Bộ.
Trang 3/4 - Mã đề 119
Trang 24
Câu 75: Cho biểu đồ:
Tuyensinh247.com
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2015. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2015. D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2010 - 2015. Câu 76: Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm
A. 2016. B. 1996. C. 1976. D. 1986. Câu 77: Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, Hà Nội, 2016)
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại trong giai đoạn 2000 - 2014. B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014. D. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 – 2014.
Câu 78: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau. B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. C. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với Lào và Campuchia?
A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Nông. D. Đắk Lắk. Câu 80: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. động đất. B. cát bay, cát nhảy. C. sạt lở bờ biển. D. bão. ------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 119
Trang 25
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2019 - 2020 Đề thi môn: Địa lí
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đ (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) ề thi: 140
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
Câu 1: Ý nghĩa tự nhiên của vị trí địa lí nƣớc ta là
A. tạo thuận lợi cho nƣớc ta giao lƣu với các nƣớc trên thế giới.
B. tạo điều kiện hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nƣớc láng giềng.
C. quy định đặc điểm thiên nhiên nƣớc ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Câu 2: Do nƣớc ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên
A. có nền nhiệt độ cao. B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. chịu ảnh hƣởng sâu sắc của biển. D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. Câu 3: Thành tựu nào sau đây không thuộc lĩnh vực cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo đƣợc ƣu tiên phát triển.
B. Công cuộc xóa đói, giảm nghèo có hiệu quả cao.
C. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn đƣợc hình thành.
D. Các vùng kinh tế trọng điểm đƣợc hình thành.
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
QUY MÔ, CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC (GDP) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƢỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014 (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, năm 2005 và 2014?
A. Quy mô GDP của nƣớc ta tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nƣớc cao nhất.
C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nƣớc giảm.
D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng nhanh.
Câu 5: Sản xuất và lắp ráp ô tô trở thành thế mạnh của các nƣớc.
A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam –pu-chia.
B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trên sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận trên sông Tiền) tháng nào có lƣu lƣợng nƣớc lớn nhất?
A. Tháng 8. B. Tháng 10. C. Tháng 9. D. Tháng 12. Câu 7: Nguồn vốn nào sau đây không phải hoàn toàn là nguồn vốn đầu tƣ nƣớc ngoài? A. Đầu tƣ gián tiếp của nƣớc ngoài (FPI). B. Đầu tƣ trực tiếp của nƣớc ngoài (FDI). C. Xây dựng- vận hành- chuyển giao (BOT). D. Hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). Câu 8: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đƣờng cơ sở 16,5 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh giới ngoài về phía biển của vùng đặc quyền kinh tế theo đƣờng chim bay là bao nhiêu? A. 399 428 m. B. 339 842 m. C. 339 428 m. D. 399 482 m
Trang 1/5 - Mã đề thi 140
Trang 26
Câu 9: Vùng biển đƣợc xem nhƣ bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Lãnh hải.
C. Đặc quyền kinh tế. D. Nội thuỷ.
Câu 10: Về tự nhiên, có thể xem Đông Nam Á gồm hai bộ phận là
A. lục địa và biển. B. đảo và quần đảo.
C. lục địa và biển đảo. D. biển và các đảo.
Câu 11: Các nƣớc đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
A. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Cam- pu- chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Lào.
D. Thái lan, In-đô-nê-xi-a, Mi- an- ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 12: Địa hình hƣớng tây bắc – đông nam thể hiện rõ rệt ở vùng núi nào của nƣớc ta? A. Tây Bắc, Đông Bắc. B. Tây Bắc, Trƣờng Sơn Bắc. C. Trƣờng Sơn Bắc, Trƣờng Sơn Nam. D. Tây Bắc, Trƣờng Sơn Nam.
Câu 13: Nƣớc ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn nhƣ một số nƣớc có cùng vĩ độ là nhờ: A. Nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
B. Nằm kề Biển Đông rộng lớn.
C. Chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
D. Thuộc khu vực gió mùa châu Á.
Câu 14: Nghề làm muối ở nƣớc ta phát triển nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ . D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15: Đồng bằng Thanh Hóa đƣợc thành tạo bởi phù sa của hệ thống
A. sông Cả, sông Thu Bồn. B. sông Chu, sông Cả.
C. sông Mã, sông Cả. D. sông Mã, sông Chu.
Câu 16: Ở nƣớc ta, vùng chịu ảnh hƣởng mạnh nhất của bão là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 17: Việt Nam và Hoa Kì bình thƣờng hóa quan hê từ đầu năm
A. 1995. B. 2005. C. 2015. D. 1985. Câu 18: Điều kiện nào sau đây của vùng biển nƣớc ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
B. Có nhiều sa khoáng với trữ lƣợng công nghiệp.
C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết trong Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Kiều Liêu Ti. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pu Tha Ca. D. Mẫu Sơn. Câu 20: Cho bảng số liệu
SỐ LƢỢNG GIA SÚC, GIA CẦM CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2012
Năm
Trâu
(nghìn con)
Bò (nghìn
con)
Lợn (nghìn
con)
Gia cầm (triệu
con)
2000
2879,2
4127,9
20193,8
196,1
2005
2922,2
5540,7
27435,0
219,9
2010
2877,0
5808,3
27373,3
300,5
2012
2627,8
5194,2
26494,0
308,5
Nhận xét nào không đúng về số lƣợng gia súc, gia cầm của nƣớc ta, giai đoạn 2000 - 2012? A. Đàn trâu có xu hƣớng tăng.
B. Đàn lợn có xu hƣớng tăng nhƣng không ổn định.
C. Đàn gia cầm tăng liên tục.
D. Đàn bò có xu hƣớng tăng nhƣng không ổn định.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dƣới đây chịu tác động mạnh nhất của gió Tây khô nóng?
Trang 2/5 - Mã đề thi 140
Trang 27
A. Tây Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 22: Vấn đề bảo vệ chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ nƣớc ta luôn phải đề cao vì
A. nhằm nâng cao chất lƣợng cuộc sống, cải thiện đời sống nhân dân trong thời kì đổi mới. B. để đảm bảo toàn vẹn lãnh thổ, phát triển kinh tế - xã hội và xây dựng nền hòa bình cho khu vực và quốc tế. C. góp phần phát triển văn hóa, y tế, giáo dục, môi trƣờng.
D. nhằm đảm bảo cho phát triển các ngành kinh tế của đất nƣớc, tăng sức cạnh tranh. Câu 23: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là:
A. xây dựng khu vực hòa bình,ổn định, có kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
B. giải quyết những quan hệ giữa ASEAN với các nƣớc, tổ chức quốc tế khác.
C. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục, tiến bộ xã hội của các nƣớc.
D. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
Câu 24: Nguyên nhân quan trọng khiến miền núi có nhiều thiên tai là do
A. mƣa ít. B. mƣa nhiều, phân bố không đều. C. mƣa nhiều, độ dốc lớn. D. lớp phủ thực vật mỏng.
Câu 25: Các dãy núi nƣớc ta chạy theo hai hƣớng chính là
A. hƣớng đông bắc - tây nam và hƣớng vòng cung.
B. hƣớng tây bắc - đông nam và hƣớng vòng cung.
C. hƣớng tây bắc - đông nam và hƣớng tây - đông.
D. hƣớng tây nam - đông bắc và hƣớng vòng cung.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết trong các thành phố nào sau đây của nƣớc ta không giáp biển?
A. Cần Thơ. B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 27: Lãnh hải là
A. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng có độ sâu khoảng 200m.
D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 28: Hai bể dầu lớn nhất ở thềm lục địa của nƣớc ta là
A. Sông Hồng và Nam Côn Sơn. B. Cửu Long và sông Hồng.
C. Cửu Long và Nam Côn Sơn . D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu – Mã Lai. Câu 29: Lãnh thổ nƣớc ta vừa gắn liền với lục địa, vừa thông ra đại dƣơng nào sau đây? A. Á - Ấn; Thái Bình Dƣơng. B. Á – Âu; Đại Tây Dƣơng.
C. Á – Âu; Thái Bình Dƣơng. D. Á - Ấn; Đại Tây Dƣơng.
Câu 30: Trong cơ cấu kinh tế thời kì Đổi mới, tỉ trọng tăng nhanh nhất thuộc về khu vực A. Công nghiệp và xây dựng. B. Công nghiệp và dịch vụ.
C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 31: Đặc điểm nào dƣới đây không đúng với Đồng bằng ven biển ở nƣớc ta? A. Chủ yếu là đất phù sa màu mỡ.
B. Tổng diện tích khoảng 15 nghìn km2.
C. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Chỉ có một số đồng bằng đƣợc mở rộng ở cửa sông lớn.
Câu 32: Đồng bằng có diện tích lớn nhất trong hệ thống đồng bằng ven biển miền Trung là A. Thanh Hóa. B. Tuy Hòa. C. Nghệ An. D. Quảng Nam. Câu 33: Vùng biển Nam Trung Bộ nƣớc ta thuận lợi nhất cho nghề làm muối do A. bờ biển bằng phẳng, thủy triều lên xuống nhanh.
B. nắng nhiều, bãi biển thoai thoải, sông nhỏ .
C. thủy triều lên xuống mạnh, nhiệt độ cao.
D. nắng nhiều, nhiệt độ cao, ít mƣa.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Rào Cỏ. B. Động Ngai. C. Pu xai lai leng. D. Phu Hoạt. Câu 35: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƢỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
Trang 3/5 - Mã đề thi 140
Trang 28
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Nông, lâm nghiệp
và thủy sản
Công nghiệp
và xây dựng
Dịch vụ
2010
2157,8
396,6
693,3
1067.9
2014
3937,9
697,0
1307,9
1933,0
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi quy mô, cơ cấu tổng sản phẩm trong nƣớc phân theo khu vực kinh tế của nƣớc ta năm 2010 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ đƣờng. D. Biểu đồ tròn.
Câu 36: Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nƣớc ta là A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.
Câu 37: Cho biểu đồ sau:
C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch. D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Nghìn ha 2500
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1998 - 2014
2000 1500
1203
14921709
2011 2134
1000 500 0
798 846 842 808 710 1998 2002 2006 2010 2014 Năm Cây CN hàng năm Cây CN lâu năm
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nƣớc ta, giai đoạn 1998 - 2014? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm. C. Diện tích cây công nghiệp nƣớc ta tăng.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
Câu 38: Theo hƣớng từ biển vào, đồng bằng ven biển miền Trung thƣờng đƣợc phân chia thành 3 dải: A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã đƣợc bồi tụ thành đồng bằng.
B. vùng đã đƣợc bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
C. vùng thấp trũng; vùng đã đƣợc bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát, đầm phá.
D. cồn cát, đầm phá; vùng đã đƣợc bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
Câu 39: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đƣờng cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đƣờng chim bay là bao nhiêu?
A. 305 120 m. B. 305 100 m. C. 305 580 m. D. 305 246 m. Câu 40: Một trong những ảnh hƣởng của Biển Đông thể hiện rõ rệt và trực tiếp nhất đến A. độ ẩm của các khối khí qua biển.
B. sự thành tạo các dạng địa hình ven biển.
C. việc làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
D. các yếu tố hải văn nhƣ: nhiệt độ, thủy triều, sóng…
----------- HẾT ----------
Thí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/5 - Mã đề thi 140
Trang 29
Đáp án Môn thi Địa lí 12 Mã đề thi 140
Mã câu hỏi
Câu đề
chuẩn
Câu đề
hvị
Thứ tự Hvị
Đáp án
chuẩn
Đáp án
Hvị
25
25
1
A-B-C-D
C
C
13
13
2
B-A-C-D
B
A
7
7
3
D-B-C-A
B
B
18
18
4
A-B-C-D
B
B
2
2
5
A-B-D-C
C
D
34
34
6
A-C-B-D
C
B
6
6
7
C-B-D-A
D
C
24
24
8
C-A-B-D
A
B
10
10
9
C-A-D-B
A
B
1
1
10
C-B-A-D
A
C
4
4
11
A-C-B-D
A
A
31
31
12
A-B-C-D
B
B
14
14
13
A-B-C-D
C
C
15
15
14
A-B-C-D
C
C
40
40
15
B-D-A-C
C
D
21
21
16
C-D-A-B
D
B
5
5
17
B-C-D-A
B
A
11
11
18
C-D-B-A
A
D
22
22
19
A-D-B-C
D
B
17
17
20
A-D-B-C
A
A
35
35
21
D-A-C-B
B
D
20
20
22
C-D-A-B
D
B
3
3
23
B-D-A-C
C
D
30
30
24
A-B-C-D
C
C
26
26
25
A-B-C-D
B
B
33
33
26
C-A-D-B
C
A
12
12
27
C-B-D-A
A
D
29
29
28
A-B-C-D
C
C
9
9
29
C-B-A-D
A
C
8
8
30
C-A-B-D
C
A
32
32
31
A-B-C-D
A
A
38
38
32
B-A-C-D
B
A
28
28
33
A-B-C-D
D
D
36
36
34
A-B-C-D
C
C
23
23
35
C-D-A-B
B
D
37
37
36
A-D-C-B
B
D
19
19
37
C-D-A-B
B
D
39
39
38
A-B-C-D
A
A
16
16
39
D-C-B-A
B
C
27
27
40
A-B-C-D
A
A
Trang 5/5 - Mã đề thi 140
Trang 30
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƢỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÃ ĐỀ: 001
(Đề thi gồm 4 trang)
Câu 41: Biển Đông đã làm cho khí hậu nƣớc ta:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 2019 - 2020
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. Mƣa nhiều và có sự phân mùa rõ rệt. B. Có hai mùa và hai vùng mùa mƣa, mùa khô rõ rệt. C. Mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dƣơng. D. Nóng quanh năm, mƣa nhiều, có độ ẩm cao. Câu 42: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây quy định tính chất ẩm của khí hậu nƣớc ta? A. Nằm trong khu vực hoạt động của gió Tín phong.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam.
D. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.
Câu 43: “ Địa thế nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa, chạy theo hƣớng Tây Bắc - Đông Nam”. Đây là đặc điểm địa hình của vùng núi:
A. Tây Bắc. B. Trƣờng Sơn Bắc. C. Trƣờng Sơn Nam. D. Đông Bắc. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy sắp xếp các vƣờn quốc gia từ Nam ra Bắc? A. Cát Tiên, Bạch Mã, Kon Ka Kinh. B. Cát Tiên, Ba Bể, Kon Ka Kinh. C. Cát Tiên, Ba Bể, Bạch Mã. D. Cát Tiên, Bạch Mã, Ba Bể.
Câu 45: Nƣớc ta có thể chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nƣớc trong khu vực là nhờ:
A. Có biên giới chung trên biển và trên đất liền với nhiều nƣớc, có sự giao lƣu dễ dàng. B. Có vùng biển tiếp giáp với vùng biển của 8 nƣớc trong khu vực.
C. Có vị trí liền kề, có sự tƣơng đồng về lịch sử - văn hóa cùng mối giao lƣu lâu đời. D. Nằm ở phía cực Đông của bán đảo Đông Dƣơng, gần trung tâm vùng Đông Nam Á. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nƣớc ta có bao nhiêu tỉnh, thành giáp với Lào?
A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 47: Xu thế nào sau đây không thuộc đƣờng lối Đổi mới của nƣớc ta đƣợc khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?
A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hƣớng kế hoạch hóa, tập trung.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hƣớng xã hội chủ nghĩa. C. Tăng cƣờng giao lƣu và hợp tác với các nƣớc trên thế giới.
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 48: Nguyên nhân làm cho địa hình nƣớc ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con ngƣời.
B. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
D. địa hình đƣợc vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có các vùng trũng lớn nhƣ Đồng Tháp Mƣời, Tứ giác Long Xuyên.
B. Không có đê nhƣng có mạng lƣới kênh rạch chằng chịt.
C. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
D. Mùa lũ, nƣớc ngập trên diện rộng. Mùa cạn, nƣớc triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn.
Câu 50: Dân cƣ Hoa Kì hiện nay đang có xu hƣớng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía:
A. Bắc và ven Thái Bình Dƣơng. B. Nam và ven Đại Tây Dƣơng.
C. Tây và ven Đại Tây Dƣơng. D. Nam và ven Thái Bình Dƣơng.
Câu 51: Một số nƣớc Đông Nam Á có sản phẩm công nghiệp cạnh tranh đƣợc trên thị trƣờng thế giới chủ yếu nhờ
A. đổi mới sản xuất và chất lƣợng lao động. B. mở rộng thị trƣờng và sản xuất hàng hóa. C. hoàn thiện hạ tầng và tăng cƣờng đầu tƣ. D. liên kết với nƣớc ngoài và hiện đại hóa. Câu 52: Đƣờng biên giới dài 1100 km là giữa Việt Nam và quốc gia nào dƣới đây?
Trang 31
Trang 1/5 - Mã đề thi 001
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Campuchia D. Lào
Câu 53: Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 - 2005
Năm
1970
1990
2005
Tỉ suất sinh thô (‰)
33
18
12
Tỉ suất tử thô (‰)
15
7
6
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
1,8
1,1
0,6
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm) Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 - 2005 ? A. Tỉ suất tử thô liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm
C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 54: Sạt lở bờ biển là loại thiên tai xảy ra nhiều nhất ở dải bờ biển vùng
A. Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lƣu vực lớn nhất nƣớc ta?
A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mê Công. Câu 56: Cho biểu đồ
:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
B. Sự thay đổi diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên C. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
D. Sự chuyển dịch cơ cấu các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên Câu 57: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nƣớc ta đƣợc biểu hiện:
A. Tổng số giờ nắng từ 1400 - 3000 h/năm. B. Nhiệt độ trung bình năm hơn 25°C . C. Tổng số giờ nắng từ 1500 - 2000 h/năm. D. Nhiệt độ trung bình năm hơn 20°C. Câu 58: Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nƣớc ta là A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
B. địa hình chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
C. thiếu đất canh tác, thiếu nƣớc nhất là ở những vùng núi đá vôi.
D. địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn; lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có số dân ít nhất nƣớc ta? A. Pú Péo. B. Rơ măng. C. Brâu. D. Ơ đu.
Câu 60: Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh của gió.
A. Tín Phong. B. Đông Bắc. C. Gió fơn. D. Tây Nam. Câu 61: Mặt trái toàn cầu hóa kinh tế thể hiện ở
A. khoảng cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nƣớc.
B. sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng, tập trung chủ yếu ở các nƣớc phát triển. C. thƣơng mại toàn cầu sụt giảm.
D. các nƣớc đang phát triển sẽ không đƣợc hƣởng nhiều lợi ích.
Câu 62: Điểm nào sau đây không đúng với dân cƣ của Liên bang Nga (năm 2005)? A. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là ngƣời Nga.
C. Dân cƣ sống tập trung vào các thành phố lớn.
Trang 32
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
Câu 63: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƢỢNG HỒ TIÊU NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm
2010
2014
2015
2017
Diện tích (nghìn ha)
51,3
85,6
101,6
152,0
Sản lƣợng (nghìn tấn)
105,4
151,6
176,8
241,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trƣởng diện tích và sản lƣợng hồ tiêu của nƣớc ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đƣờng. B. Tròn. C. Miền. D. Kết hợp. Câu 64: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nƣớc ta là
A. lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời. B. lãnh thổ Việt Nam nằm trong khu vực có nhiều động đất, núi lửa trên thế giới.
C. nằm trọn vẹn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc.
D. đóng vai trò cầu nối giữa vùng Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt CD đoạn từ biên giới Việt Trung đến cửa sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây?
A. Cao nguyên Sơn La. B. Cao nguyên Mộc Châu.
C. Cao nguyên Sín Chải. D. Cao nguyên Tả Phình.
Câu 66: Sự kiện đƣợc xem là quan trọng của nƣớc ta vào năm 2007 là
A. gia nhập Hiệp hội các nƣớc Đông Nam Á (ASEAN).
B. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thƣơng mại thế giới (WTO).
C. bình thƣờng hóa quan hệ với Hoa Kì.
D. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dƣơng.
Câu 67: Cho thông tin: “ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 - 4 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển có hơn 600 loài. Ngoài ra còn nhiều loài đặc sản khác như bào ngư, hải sâm,...” thông tin vừa rồi chứng tỏ vùng biển nƣớc ta
A. có nhiều đặc sản. B. có nhiều loài hải sản với giá trị kinh tế. C. có nguồn lợi hải sản phong phú. D. giàu tôm cá.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 69: Qua bảng số liệu về dân số và sản lƣợng lúa một số quốc gia ở Đông Nam Á năm 2016
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Tổng số dân (triệu ngƣời)
15,76
261,1
103,3
94,57
Sản lƣợng lúa (triệu tấn)
10,52
57,17
17,91
43,6
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lƣợng lúa bình quân đầu ngƣời của một số quốc gia ở Đông Nam Á trong năm 2016?
A. Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam. B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam thấp hơn Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. Câu 71: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á?
A. Diện tích có xu hƣớng tăng liên tục.
B. Tốc độ gia tăng diện tích chậm hơn so với thế giới.
Trang 33
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
C. Tốc độ tăng diện tích nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 72: Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh?
A. Phía bắc Lào. B. Phía bắc Mi-an-ma.
C. Phía nam Việt Nam. D. Phía bắc Phi-lip-pin.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1 của nƣớc ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Huế, Hải Phòng. C. Huế, Đà Nẵng. D. Quy Nhơn, Mỹ Tho. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của ngành nông nghiệp đối với khu vực Đông Nam Á là
A. xuất khẩu thu ngoại tệ, tạo vốn cho quá trình công nghiệp hóa.
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. cạnh tranh với các khu vực khác trong việc xuất khẩu nông sản.
D. đáp ứng nhu cầu lƣơng thực, thực phẩm cho số dân đông.
Câu 75: Chảy giữa các dãy núi vòng cung ở Đông Bắc là các con sông:
A. Cầu, Thƣơng, Lục Nam. B. Hồng, Đà, Mã. C. Hồng, Đà, Chảy. D. Đà, Mã, Cả. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. Câu 77: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh?
A. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng
D. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C.
Câu 78: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung thƣờng nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do A. mƣa nhiều làm đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi.
B. biển đóng vai trò chủ yếu tạo nên đồng bằng.
C. các sông thƣờng ngắn, dốc và rất nghèo phù sa.
D. đồng bằng sát chân núi nên có nhiều sỏi, cát.
Câu 79: Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nƣớc ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhƣng tàu thuyền, máy bay nƣớc ngoài đƣợc tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ƣớc của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?
A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Thềm lục địa. D. Lãnh hải.
Câu 80: Vùng biển Việt Nam không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Xingapo. B. Mianma. C. Trung Quốc. D. Campuchia. -------------------------------------------
----------- HẾT ---------
Trang 34
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
ĐÁP ÁN
Mã đề
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
001
1
C
11
D
21
A
31
C
001
2
D
12
C
22
C
32
B
001
3
B
13
D
23
A
33
D
001
4
D
14
A
24
B
34
D
001
5
C
15
B
25
B
35
A
001
6
D
16
C
26
B
36
A
001
7
A
17
A
27
C
37
C
001
8
D
18
B
28
A
38
B
001
9
C
19
D
29
C
39
A
001
10
D
20
A
30
B
40
B
Trang 35
Trang 5/5 - Mã đề thi 001
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
Trường THPT Hàn ThuyênĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1- KHỐI 12
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:........................................................Số báo danh.............................Mã đề 132 Câu 1: Ngành vận tải biển của Nhật Bản có vai trò quan trọng do
A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. công nghiệp đóng tàu phát triển sớm. C. dân số đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển mạnh. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
Tuyensinh247.com
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng. B. Nghệ An và Thừa Thiên Huế. C. Quảng Bình và Thừa Thiên Huế. D. Nghệ An và Quảng Bình.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới?
A. Phong Nha – Kẻ Bàng. B. Nhà tù Phú Quôc.
C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ Hội An.
Câu 4: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng bồi tụ phù sa của các hệ thống sông nào? A. Sông Hồng và sông Cầu. B. Sông Hồng và sông Thái Bình. C. Sông Hồng và sông Chảy. D. Sông Hồng và sông Cả.
Câu 5: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền quốc gia trên biển và rộng 12 hải lí là
A. vùng nội thủy. B. vùng lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm của vùng núi Tây Bắc?
A. Chủ yếu là núi thấp, hướng vòng cung. B. Chủ yếu là núi cao, hướng vòng cung. C. Cao và đồ sộ nhất, hướng Tây Bắc - Đông Nam. D. Cao và đồ sộ nhất, hướng Bắc - Nam Câu 7: Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là A. muối. B. than đá. C. dầu mỏ. D. muối Câu 8: Cho biểu đồ
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXBThống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015. B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015. C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh thành nào có diện tích nhỏ nhất nước ta?
A. Ninh Bình. B. Hà Nam. C. Thái Bình. D. Bắc Ninh.
Trang 1/5 - Mã đề 132
Trang 36
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa. B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Bắc - Nam.
C. Đông - Tây. D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 12: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DẦU THÔ VÀ THAN CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010-2015 (Đơn vị : triệu tấn)
Mặt hàng
2010
2012
2014
2015
Dầu thô
8,1
9,3
9,3
9,2
Than sạch
19,9
15,2
7,3
om1,7
Tuyensinh247.c
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dầu thô và than sạch của nước ta trong giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Pleiku. B. Kon Tum. C. Đà lạt. D. Buôn Ma Thuột. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi A. Con Voi. B. Trường Sơn Bắc. C. Tam Điệp. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế. B. Doanh thu tăng liên tục qua các năm. C. Khách nội địa tăng chậm hơn khách quốc tế. D. Khách nội địa đông hơn khách quốc tế. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiêp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 17: Từ vĩ tuyến 160B về phía nam của nước ta, gió mùa mùa đông về bản chất là A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong Bắc bán cầu. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam.
Câu 18: Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới dày đặc. B. Sông nhiều nước quanh năm. C. Nhiều nước, giàu phù sa. D. Chế độ nước theo mùa.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài. B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước. D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Hữu nghị và Lào cai. B. Tây Trang và Na Mèo.
C. Tây Trang và Lào cai. D. Hữu nghị và Tây Trang.
Câu 21: Nước ta có thể giao lưu mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. nằm trên đường hàng hải, đường bộ, đường hàng không quốc tế.
C. trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
D. khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động trên TG.
Trang 2/5 - Mã đề 132
Trang 37
Câu 22: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2014
Đồng bằng sông Hồng
1150,1
1129,9
1122,8
Đồng bằng sông Cửu Long
3945,9
4340,3
4246,6
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 23: Cho bảng số liệu:
m
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2013 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2000
2005
2008
2010
2013
Cây lúa
7666
7329
7400
7489 .co
7903
Cây công nghiệp hàng năm
778
862
806
798
731
Cây công nghiệp lâu năm
1451
1634
1886 7
2011
2111
Tuyensinh24
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2015)
A. Diện tích trồng lúa lớn hơn diện tích trồng cây công nghiệp.
B. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
D. Diện tích trồng lúa có sự biến động.
Câu 24: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản? A. Các bãi triều, đầm phá. B. Các rạn san hô.
C. Các đảo ven bờ. D. Vịnh cửa sông.
Câu 25: Địa phương có khoảng cách hai lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau nhất ở nước ta là A. điểm cực nam. B. điểm cực đông. C. điểm cực bắc. D. điểm cực tây. Câu 26: Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa có hai mùa mưa - khô rõ rệt.
B. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng nhất về mùa hạ.
D. Khí hậu có tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất nước ta.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yêu làm cho khí hậu Đông Trường Sơn và Tây Nguyên có sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô là do
A. bức chắn địa hình của dãy Trường Sơn đối với các loại gió.
B. bức chắn địa hình của dãy Hoàng Liên Sơn đối với các loại gió.
C. bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã đối với các loại gió.
D. bức chắn địa hình của dãy Hoành Sơn đối với các loại gió.
Câu 28: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng ven biển miền Trung là A. bão, lũ lụt thường hay xảy ra. B. nạn cát bay, gió Lào. C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. D. hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 29: Ảnh hưởng lớn nhất của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là yếu tố
A. sinh vật. B. địa hình. C. khí hậu. D. khoáng sản. Câu 30: Biển Đông đã ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu nước ta? A. Lượng mưa, độ ẩm lớn. B. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm. C. Các loại gió hoạt động theo mùa. D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm. Câu 31: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên của khu vực đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta là:
A. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối, hẻm vực.
B. tại các đứt gẫy sâu có nguy cơ phát sinh động đất.
C. nhiều thiên tai: lũ quét, xói mòn, trượt lở đất.
D. vùng núi đá vôi thiếu nước sản xuất, sinh hoạt.
Trang 3/5 - Mã đề 132
Trang 38
Câu 32: Tác động của những khối núi cao trên 2000 m đối với thiên nhiên nước ta là: A. tạo các bức chắn để hình thành ranh giới các miền khí hậu.
B. phá vỡ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới trên khắp cả nước.
C. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
D. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta.
Câu 33: Dạng địa hình nào có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta?
A. Núi cao. B. Núi trung bình. C. Đồi núi thấp. D. Đồng bằng. Câu 34: Thế mạnh quan trọng về tự nhiên để nước ta phát triển công nghiệp ở khu vực đồi núi là A. tập trung khá nhiều khoáng sản. B. diện tích rừng lớn, nhiều đồng cỏ. C. khí hậu thuận lợi, đất đai rộng lớn. D. nhiều khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn. Tuyensinh247.com
Câu 35: Gây nên hiện tượng "nồm ẩm" của thời tiết miền Bắc vào cuối mùa đông là do A. gió Tín phong bán cầu Bắc. B. gió mùa Đông bắc.
C. gió mùa tây nam. D. gió đông nam.
Câu 36: Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 37: Cho câu thơ:
" Trường Sơn đông, Trường Sơn tây
Bên nắng đốt, bên mưa bay"
( Sợi nhớ sợi thương- Thúy Bắc)
Các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết ở sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn trong câu thơ trên là A. gió phơn tây nam và gió mùa tây nam. B. tín phong bán cầu bắc và gió mùa đông nam. C. tín phong bán cầu bắc và gió phơn tây nam. D. gió mùa đông nam và tín phong bán cầu bắc. Câu 38: Càng vào Nam nhiệt độ trung bình năm càng tăng do
A. vị trí gần xích đạo, ảnh hưởng của gió màu đông bắc suy yếu. B. bức chắn của dãy Trường Sơn. C. bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã. D. ảnh hưởng của gió mậu dịch. Câu 39: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
2010
2012
2014
2015
Xuất khẩu
183,5
225,7
210,5
181,8
Nhập khẩu
169,2
229,4
217,5
179,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014. Câu 40: Nguyên nhân gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam Bắc và mưa vào tháng 9 cho Trung bộ là
A. hoạt động của gió mùa.
B. hoạt động của gió mùa tây nam.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới.
----------- HẾT ----------
Trang 4/5 - Mã đề 132
Trang 39
Sở GD & ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Hàn Thuyên
ĐÁP ÁN KTCL LẦN 1- KHỐI 12
MÔN: ĐỊA LÍ
NĂM HỌC 2019-2020
CÂU
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
132
209
357
485
570
628
743
896
1
A
C
A
C
C
B
C
B
2
B
C
A
C
C
A
A
A
3
D
D
A
A
D
A
B
D
4
B
A
B
D
D
C
A
B
5
C
D
C
D
A
C
A
mD
6
C
C
C
A
B
A .
C co
D
7
C
D
D
A
D
C
C
B
8
C
D
B
D
A 24
B 7
A
B
9
D
C
D
A h
A
A
C
D
10
A
D
D
B
A
C
C
D
11
D
B
D
A
A
D
D
B
12
C
B n
C si
D n
B
A
A
C
13
D
C e
B
B
A
C
D
B
14
D y
A
C
D
C
A
B
A
15
C
C
D
A
C
D
D
C
16 u
D
A
C
C
D
D
B
A
17
B
B
C
D
D
B
A
A
18 T
B
B
A
C
B
C
D
C
19
B
A
A
D
C
C
B
C
20
A
A
D
D
B
B
C
C
21
B
B
D
B
A
C
B
B
22
D
D
B
A
D
B
C
C
23
B
D
D
A
D
D
B
D
24
A
A
A
D
C
B
A
A
25
A
B
C
C
C
D
D
B
26
D
A
D
C
B
D
A
C
27
A
C
A
D
B
A
C
D
28
C
C
D
B
C
A
B
D
29
C
A
B
C
C
D
B
D
30
A
D
C
B
B
B
C
C
31
A
D
B
D
A
C
A
B
32
C
B
A
B
D
A
C
B
33
C
D
B
B
C
C
B
A
34
D
C
B
C
D
B
D
D
35
B
B
B
B
A
D
D
A
36
C
B
C
C
D
B
D
C
37
A
A
B
A
B
D
C
C
38
A
B
A
C
C
D
B
A
39
B
C
D
B
B
B
D
A
40
D
D
A
A
B
C
C
C
Trang 5/5 - Mã đề 132
Trang 40
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ——————
KỲ KSCLTHI THPTQG NĂM 2020 LẦN 1 Đề thi môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 05 trang.
———————
Mã đề thi
301
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 41: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là A. mang tính chất nhiệt đới gió mùa. B. mang tính chất nhiệt đới khô. C. mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. D. mang tính chất ôn hòa.
Câu 42: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách đường biên giới quốc gia trên biển theo đường chim bay là bao nhiêu? A. 22 224 m. B. 42 596 m. C. 64 820 m. D. 20 372 m. Câu 43: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. Nội thuỷ. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Đặc quyền kinh tế. Câu 44: Ba dải địa hình chạy cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam ở Tây Bắc là A. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng.
B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào.
C. Núi dọc biên giới Việt – Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên. D. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là
A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Bắc.
Câu 46: Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho
A. Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. suốt dài đồng bằng miền Trung. Câu 47: Nguyên nhân làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là
A. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
C. mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung vào một mùa.
Câu 48: cứ vào bản đồ Lượng mưa ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực có khí hậu khô hạn nhất ở nước ta là
A. ven biển Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc. D. ven biển cực Nam Trung Bộ. Câu 49: Vùng núi có các bề mặt cao nguyên badan tương đối bằng phẳng, nằm ở các bậc độ cao khác nhau là
A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 50: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm
A. 54,8% B. 55,8% C. 56,8% D. 57,8% Câu 51: Gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nước ta có nguồn gốc từ khối khí A. Bắc Ấn Độ Dương. B. chí tuyến Thái Bình Dương. C. chí tuyến bán cầu Nam. D. phía bắc lục địa Á - Âu.
Trang 1/5 - Mã đề thi 301
Trang 41
Câu 52: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là
A. Công nghiệp dệt may, da dày.
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 53: Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Tây khô nóng vào mùa hạ là
A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 54: Đặc điểm không đúng với phần lớn các nước Đông Nam Á là
A. dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
B. có nhiều nét tương đồng về văn hóa.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. lao động có chuyên môn kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 55: Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 — 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng
A. 1284 nghìn ha. B. 1428 nghìn ha. C. 12184 nghìn ha. D. 1824 nghìn ha. Câu 56: Thế mạnh nào sau đây không nổi bật ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Tiềm năng du lịch phong phú. B. Nguồn thủy năng dồi dào. C. Đất rộng cho trồng cây lương thực. D. Cơ sở phát triển lâm – nông nghiệp. Câu 57: Tính chất của gió mùa Đông Bắc ở nước ta vào nửa sau mùa đông là A. lạnh khô. B. ấm áp. C. lạnh ẩm. D. khô hanh. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Sông Cả. B. Sông Bến Hải. C. Sông Gianh. D. Sông Mã . Câu 59: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là A. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
B. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. C. không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 60: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. Xích đạo. B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 61: Thách thức đối với nước ta trong toàn cầu hóa là
A. tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
B. cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
C. tiếp cận nguồn lực thế giới và công nghệ.
D. tận dụng được thị trường thế giới và khu vực.
Câu 62: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. xóa đói giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.
C. nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và 26, vườn quốc gia nào dưới đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Cát Bà. B. Ba Bể. C. Xuân Thuỷ. D. Ba Vì. Câu 64: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2016
Trang 2/5 - Mã đề thi 301
Trang 42
Quốc gia
Campuchia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Số dân (triệu người)
15,2
258,7
31,7
52,9
GDP (tỉ USD)
20,0
932,3
299,9
64,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản thống kê 2018) Biểu đồ thích hợp nhất để so sánh số dân và GDP của các nước trên năm 2016 là? A. Cột ghép. B. Đường C. Tròn D. Miền Câu 65: Cho biểu đồ:
Cơ cấu số lượng vật nuôi Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu số lượng vật nuôi của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với Tây Nguyên năm 2014?
A. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
B. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại.
C. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
D. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên.
Câu 66: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
(Đơn vị: %)
Nước Năm
2005
2010
2014
2016
Lào
7,1
8,5
7,6
7,0
Thái Lan
4,6
7,5
0,9
3,2
Xin-ga-po
7,5
15,2
3,6
2,0
Phi-lip-pin
4,8
7,6
6,1
6,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước ở một số nước ở Đông Nam Á giai đoạn 2005 – 2016?
A. Phi-lip-pin có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
B. Lào có tốc độ tăng trưởng cao hơn Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po có tốc độ tăng trưởng luôn giảm.
D. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng không ổn định.
Câu 67: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề A. Nuôi trồng thủy sản. B. Chế biến thủy sản.
C. khai thác thủy hải sản. D. làm muối.
Câu 68: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:
Trang 3/5 - Mã đề thi 301
Trang 43
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014. D. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 69: Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là A. diện tích rộng hơn. B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn. C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô. D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 70: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phú Quốc. B. Định An. C. Nhơn Hội. D. Năm Căn. Câu 72: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào
A. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa.
B. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu.
C. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp.
D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mô đất hiếm ở nước ta phân bố chủ yếu ở A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc. Câu 74: Các thiên tai diễn ra nhiều ở vùng biển nước ta là
A. bão, sạt lở bờ biển, động đất. B. cát bay, cát nhảy, động đất, sạt lở bờ biển. C. sạt lở bờ biển, bão, sóng thần. D. bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy. Câu 75: Công nghiệp chế biến thực phẩm phân bố rộng khắp các nước Đông Nam Á chủ yếu do A. thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư. B. hiện đại hóa mạng lưới giao thông. C. nâng cao chất lượng nguồn lao động. D. đa dạng nguồn nguyên liệu tại chỗ. Câu 76: cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 26, hai đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên, Hạ Long. B. Lạng Sơn, Việt Trì.
C. Thái Nguyên, Việt Trì. D. Việt Trì, Bắc Giang.
Trang 4/5 - Mã đề thi 301
Trang 44
Câu 77: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam.
C. gió Tín phong bán cầu Bắc. D. gió tây nam.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á? A. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
B. Là vùng tập trung đảo lớn nhất thế giới.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi.
D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Luyện kim màu. B. Sản xuất vật liệu xây dựng. C. Đóng tàu. D. Chế biến nông sản.
Câu 80: Nguyên nhân nào sau đây làm cho sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á tăng lên? A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Đất phù sa màu mỡ.
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
D. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 301
Trang 45
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ ĐỊA KSCL THI THPTQG NĂM 2020 Lần 1
Câu
Hỏi
Mã 301
Mã 302
Mã 303
Mã 304
Mã 305
Mã 306
Câu 41
C
A
C
B
B
C
Câu 42
B
C
B
D
C
D
Câu 43
A
C
C
A
C
C
Câu 44
D
B
C
B
D
A
Câu 45
B
B
A
A
A
A
Câu 46
A
B
B
A
A
A
Câu 47
B
A
B
A
B
D
Câu 48
D
B
D
D
B
C
Câu 49
B
B
A
A
D
C
Câu 50
A
B
D
B
C
A
Câu 51
A
C
D
B
C
D
Câu 52
C
D
B
D
D
A
Câu 53
B
D
D
D
A
A
Câu 54
D
A
B
A
B
D
Câu 55
D
B
A
B
D
B
Câu 56
C
D
B
C
D
B
Câu 57
C
C
C
C
C
D
Câu 58
A
D
B
A
D
B
Câu 59
D
D
D
A
B
B
Câu 60
D
B
A
B
C
A
Câu 61
B
D
B
D
A
C
Câu 62
B
A
B
A
D
C
Câu 63
B
C
A
D
A
D
Câu 64
A
D
B
C
A
C
Câu 65
A
D
C
B
D
A
Câu 66
C
A
A
D
A
C
Câu 67
D
C
D
C
C
D
Câu 68
C
C
D
D
A
A
Câu 69
C
A
C
C
C
B
Câu 70
C
C
A
C
B
A
Câu 71
C
A
D
C
A
B
Câu 72
A
B
D
B
B
B
Câu 73
B
A
C
C
B
B
Câu 74
D
D
A
B
D
C
Câu 75
D
A
C
A
B
B
Câu 76
A
C
A
B
C
D
Câu 77
C
A
D
C
D
D
Câu 78
B
D
C
D
A
C
Câu 79
A
B
A
C
C
B
Câu 80
D
C
C
D
B
D
Trang 6/5 - Mã đề thi 301
Trang 46
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƢỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
Mã đề thi 120
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPTG
NĂM HỌC 2019 - 2020, LẦN 1
BÀI THI KHH - MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 41: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết những nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Ninh Bình, Uông Bí, Cà Mau. B. Trà Nóc, Phú Mỹ, Uông Bí. C. Phú Mỹ, Uông Bí, Na Dƣơng. D. Phả lại, Phú Mỹ, Cà Mau. Câu 42: Lƣợng mƣa ở Huế cao hơn ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh do ở Huế chịu tác động mạnh của các nhân tố
A. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới.
B. bão, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam.
C. bão, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
D. bão, áp thấp nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu gây mƣa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nƣớc ta là A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió tây nam từ vịnh tây Bengan.
B. hoạt động của gió tây nam từ vịnh Tây Bengan và dải hội tụ nhiệt.
C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng. B. Phúc Yên. C. Bắc Ninh. D. Hà Nội. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nƣớc ta?
A. Trâu đƣợc nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Chè đƣợc trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
C. Cà phê đƣợc trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Dừa đƣợc trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên.
Câu 47: Nhận định nào không đúng với biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nƣớc ta? A. Quá trình feralit diễn ra với cƣờng độ mạnh.
B. Xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt ở vùng đồi núi.
C. Ở vùng núi đá vôi hình thành địa hình cacxtơ với các hang động, thung khô. D. Bồi tụ nhanh ở các vùng đồng bằng hạ lƣu sông.
Câu 48: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI
Ở NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Trang 1/6 - Mã đề thi 120
Trang 47
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nƣớc ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm. C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. D. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. Câu 49: Gió tây khô nóng ở Trung Bộ và nam Tây Bắc nƣớc ta có nguồn gốc từ khối khí A. Bắc Ấn Độ Dƣơng. B. phía bắc lục địa Á - Âu.
C. chí tuyến Thái Bình Dƣơng. D. chí tuyến bán cầu Nam.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè đƣợc trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai, Đắk Lắk. B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Lâm Đồng, Gia Lai. D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển? A. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
B. Trình độ phát triển ở các nƣớc còn chênh lệch.
C. Kinh tế các nƣớc tăng trƣởng còn thấp.
D. Đời sống của nhân dân đƣợc cải thiện.
Câu 52: Vấn đề hệ trọng trong chiến lƣợc khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nƣớc ta không phải là
A. thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai.
B. tăng cƣờng khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
C. phòng chống ô nhiễm môi trƣờng biển.
D. sử dụng hợp lý nguồn lợi thiên nhiên biển.
Câu 53: Cho bảng số liệu:
SẢN LƢỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu USD)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lƣợng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp. C. Đƣờng. D. Miền. Câu 54: Dải đồi trung du rộng nhất nƣớc ta nằm ở phía bắc và phía tây của
A. các đồng bằng giữa núi. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng băng sông Hồng. D. đồng bằng duyên hải miền Trung. Câu 55: Nƣớc ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dƣơng.
C. trên đƣờng di lƣu và di cƣ của nhiều loài động, thực vật.
D. tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 56: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nƣớc ta là hệ sinh thái rừng A. thƣa khô rụng lá tới xa van phát triển trên đất ba dan.
B. ngập mặn ven biển phát triển trên đất mặn.
C. gió mùa thƣờng xanh phát triển trên đá vôi.
D. nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nƣớc bên ngoài.
Trang 2/6 - Mã đề thi 120
Trang 48
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nƣớc.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 58: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. có diện tích rừng xích đạo lớn. B. địa hình chủ yếu là đồi núi. C. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa. D. nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 59: Nƣớc ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ờ bán cầu Bắc, nên A. có nhiều tài nguyên khoáng sản. B. có nền nhiệt độ cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. Câu 60: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề A. nuôi trồng thủy sản B. làm muối
C. chế biến thủy sản D. khai thác thủy hải sản
Câu 61: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây
A. hoa màu. B. thực phẩm. C. lƣơng thực. D. công nghiệp. Câu 62: Mạng lƣới sông ngòi nƣớc ta dày đặc do
A. lƣợng mƣa lớn, có các đồng bằng rộng. B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc. C. địa hình nhiều đồi núi, lƣợng mƣa lớn. D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy. Câu 63: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lƣợng dầu thô và sản lƣợng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. B. Quy mô, cơ cấu sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015. D. Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 64: Phần ngầm dƣới biển và lòng đất dƣới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nƣớc ta có chủ quyền hoàn toàn vê mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, đƣợc gọi là? A. Thềm lục địa. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nền kinh tế nƣớc ta trƣớc thời kì Đổi mới? A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ yếu. B. Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. C. Chịu hậu quả nặng nề do chiến tranh. D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế kéo dài.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng. D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 67: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.
Trang 3/6 - Mã đề thi 120
Trang 49
B. đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.
C. đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.
D. đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu. B. Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Thanh Hóa. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Đắk Lắk. Câu 70: Quản lí sử dụng đất đai hợp, thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc, là các biện pháp nhằm vào việc giảm thiểu tác hại của A. lũ quét B. ngập lụt. C. động đất. D. hạn hán. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vƣờn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Bến En. B. Tràm Chim. C. Bái Tử Long. D. Kon Ka Kinh. Câu 72: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƢỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu
USD)
Năm
2010
2013
2014
2015
Xuất khẩu
72 236,7
132 032,9
150 217,1
162 016,7
Nhập khẩu
84 838,6
132 032,6
147 849,1
165 775,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nƣớc ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm. B. Sông Mã. C. Sông Chảy. D. Sông Lô. Câu 74: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với sản xuất nông nghiệp là A. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
B. khí hậu có một mùa mƣa và một mùa khô.
C. tính thất thƣờng của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
D. sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam.
Câu 75: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô sâu sắc, kéo dài từ 4- 6 tháng của Nam Bộ và Tây Nguyên là do hoạt động của
A. gió Tín phong bán cầu Băc B. gió Phơn Tây Nam
C. gió mùa Đông Bắc D. gió mùa Tây Nam
Câu 76: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
C. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
D. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
Câu 77: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế năm 2007, theo thứ tự (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ)? A. 57,2%, 18,2%, 24,6%. B. 53,9%, 20,0%, 26,1%.
C. 65,1%, 13,1%, 21,8%. D. 21,8%, 13,1%, 65,1%.
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hƣớng vòng cung? A. Trƣờng Sơn Bắc. B. Ngân Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 79: Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
Trang 4/6 - Mã đề thi 120
Trang 50
A. Nguồn vốn đầu tƣ nhiều và thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trƣờng tiêu thụ rộng.
Câu 80: Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên A. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tƣ vấn đầu tƣ.
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
C. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
D. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài, khu chế xuất.
-----------------------------------------------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam,NXB GD từ năm 2009 đến nay.
Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN
Mã
đề
Câu
hỏi
Đáp
án
Mã
đề
Câu
hỏi
Đáp
án
Mã
đề
Câu
hỏi
Đáp
án
Mã
đề
Câu
hỏi
Đáp
án
120
41
D
121
41
D
122
41
D
123
41
B
120
42
A
121
42
C
122
42
C
123
42
D
120
43
C
121
43
C
122
43
A
123
43
D
120
44
D
121
44
C
122
44
A
123
44
B
120
45
C
121
45
C
122
45
C
123
45
A
120
46
D
121
46
A
122
46
A
123
46
C
120
47
A
121
47
D
122
47
D
123
47
A
120
48
D
121
48
D
122
48
B
123
48
D
120
49
A
121
49
D
122
49
C
123
49
A
120
50
C
121
50
D
122
50
C
123
50
C
120
51
C
121
51
B
122
51
A
123
51
B
120
52
B
121
52
C
122
52
A
123
52
A
120
53
B
121
53
B
122
53
B
123
53
C
120
54
C
121
54
A
122
54
C
123
54
D
120
55
B
121
55
B
122
55
D
123
55
C
120
56
D
121
56
D
122
56
B
123
56
C
120
57
B
121
57
A
122
57
D
123
57
D
120
58
D
121
58
C
122
58
D
123
58
B
120
59
B
121
59
A
122
59
B
123
59
C
120
60
B
121
60
D
122
60
A
123
60
D
120
61
D
121
61
B
122
61
A
123
61
C
120
62
C
121
62
A
122
62
D
123
62
A
120
63
A
121
63
B
122
63
B
123
63
A
120
64
A
121
64
B
122
64
D
123
64
D
120
65
B
121
65
C
122
65
C
123
65
C
120
66
D
121
66
C
122
66
D
123
66
C
120
67
C
121
67
B
122
67
D
123
67
B
120
68
D
121
68
C
122
68
B
123
68
B
120
69
D
121
69
D
122
69
B
123
69
B
120
70
A
121
70
B
122
70
B
123
70
B
120
71
C
121
71
A
122
71
B
123
71
D
120
72
A
121
72
B
122
72
C
123
72
B
120
73
B
121
73
D
122
73
B
123
73
C
120
74
C
121
74
C
122
74
C
123
74
A
120
75
A
121
75
A
122
75
A
123
75
D
Trang 5/6 - Mã đề thi 120
Trang 51
120 76 A 121 76 A 122 76 A 123 76 A
120
77
A
121
77
B
122
77
D
123
77
D
120
78
B
121
78
D
122
78
C
123
78
A
120
79
B
121
79
A
122
79
C
123
79
A
120
80
C
121
80
A
122
80
A
123
80
B
Mã
đề
Câu
hỏi
Đáp
án
Mã
đề
Câu
hỏi
Đáp
án
Mã
đề
Câu
hỏi
Đáp
án
Mã
đề
Câu
hỏi
Đáp
án
124
41
A
125
41
C
126
41
A
127
41
B
124
42
D
125
42
A
126
42
C
127
42
D
124
43
B
125
43
A
126
43
A
127
43
A
124
44
D
125
44
D
126
44
B
127
44
C
124
45
B
125
45
A
126
45
D
127
45
B
124
46
C
125
46
D
126
46
C
127
46
A
124
47
A
125
47
D
126
47
B
127
47
D
124
48
B
125
48
D
126
48
A
127
48
A
124
49
B
125
49
C
126
49
C
127
49
A
124
50
A
125
50
B
126
50
B
127
50
A
124
51
B
125
51
D
126
51
C
127
51
D
124
52
A
125
52
B
126
52
B
127
52
B
124
53
C
125
53
C
126
53
B
127
53
A
124
54
D
125
54
C
126
54
B
127
54
D
124
55
B
125
55
B
126
55
B
127
55
A
124
56
A
125
56
A
126
56
B
127
56
A
124
57
A
125
57
A
126
57
D
127
57
D
124
58
D
125
58
C
126
58
B
127
58
A
124
59
C
125
59
B
126
59
A
127
59
D
124
60
D
125
60
D
126
60
A
127
60
C
124
61
D
125
61
B
126
61
C
127
61
C
124
62
B
125
62
A
126
62
D
127
62
D
124
63
B
125
63
D
126
63
A
127
63
D
124
64
C
125
64
A
126
64
C
127
64
C
124
65
C
125
65
A
126
65
A
127
65
A
124
66
B
125
66
A
126
66
A
127
66
B
124
67
C
125
67
B
126
67
C
127
67
B
124
68
D
125
68
B
126
68
C
127
68
B
124
69
C
125
69
C
126
69
D
127
69
D
124
70
D
125
70
D
126
70
A
127
70
C
124
71
D
125
71
B
126
71
D
127
71
B
124
72
A
125
72
D
126
72
B
127
72
D
124
73
D
125
73
A
126
73
D
127
73
B
124
74
C
125
74
B
126
74
D
127
74
C
124
75
C
125
75
C
126
75
D
127
75
B
124
76
B
125
76
C
126
76
D
127
76
C
124
77
A
125
77
D
126
77
C
127
77
C
124
78
A
125
78
C
126
78
C
127
78
C
124
79
C
125
79
B
126
79
A
127
79
B
124
80
A
125
80
C
126
80
D
127
80
C
Trang 6/6 - Mã đề thi 120
Trang 52
Trang 53
Trang 54
Trang 55
Trang 56
Trang 57
Trang 58
Trang 59
Trang 60
Trang 61
Trang 62
Trang 63
Trang 64
Trang 65
Trang 66
Trang 67
Trang 68
Trang 69
Trang 70
Trang 71
Trang 72
Trang 73
Trang 74
Trang 75
Trang 76
Trang 77
Trang 78
Trang 79
"""