" 100 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019-2020 Môn Vật Lí 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 100 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019-2020 Môn Vật Lí Ebooks Nhóm Zalo MỤC LỤC 1. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2020 THPT Kim Liên lần 1 2. Đề thi thử 2020 THPTQG môn Lý Chuyên Phan Bội Châu lần 1 3. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2020 Chuyên Nguyễn Trãi lần 1 4. Đề thi thử môn Lý THPTQG 2020 lần 2 THPT Nguyễn Viết Xuân 5. Đề thi thử môn Lý THPTQG 2020 Chuyên Quốc học Huế lần 1 6. Đề thi thử THPTQG môn Lý Chuyên KHTN 2020 lần 1 7. Đề thi thử THPTQG môn Lý Chuyên Trần Phú 2020 lần 1 8. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Lý THPT Chuyên Hạ Long lần 1 9. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Lý THPT Đoàn Thượng 2020 10. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Lý THPT Chuyên Thái Bình lần 2 11. Đề thi thử THPTQG lần 2 môn Lý THPT Đồng Đậu năm 2020 12. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2020 - THPT Quang Hà lần 1 13. Đề thi thử THPTQG môn Lý - THPT Chuyên Thái Bình 2020 lần 1 14. Đề thi thử THPTQG môn Lý lần 1 - THPT Ngô Gia Tự 2020 15. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý THPT Nguyễn Viết Xuân 2020 lần 1 16. Đề thi thử THPTQG môn Lý - THPT Hàn Thuyên 2020 lần 1 17. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý THPT Yên Lạc 2 18. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2020 - THPT Đồng Đậu 19. Đáp án môn Lý, Hóa, Sinh của Bộ GD - Có đề thi 20. Đáp án đề thi THPTQG môn Lý 2019 - Tất cả các mã đề 21. Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Lý mã đề 224 của Bộ GD 22. Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Lý mã 220 của Bộ GD 23. Đáp án đề thi THPTQG môn Lý năm 2019 mã 218 của Bộ GD 24. Đáp án đề thi THPTQG môn Lý mã 217 năm 2019 của Bộ GD 25. Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Lý mã đề 215 của Bộ GD 26. Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Lý mã đề 214 của Bộ GD 27. Đáp án đề thi THPTQG môn Lý năm 2019 mã 208 của Bộ GD 28. Đáp án đề thi môn Lý thi THPTQG năm 2019 mã đề 206 của Bộ GD 29. Đáp án đề thi THPTQG môn Lý năm 2019 mã 205 30. Đáp án thi THPTQG môn Lý năm 2019 mã đề 204 của Bộ GD 31. Đáp án thi THPTQG môn Lý - mã đề 203 năm 2019 của Bộ GD 32. Đáp án thi THPTQG môn Lý mã đề 201 năm 2019 của Bộ GD 33. Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Lý - THPT Phú Bình 34. Đề thi thử THPTQG môn Lý - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 3 năm 2019 35. Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 môn Lý - THPT Yên Lạc 2 lần 3 36. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - THTP Nguyễn Trung Thiên lần 2 37. Đáp án đề thi thử THPTQG môn Anh năm 2019 THPT Liễn Sơn 38. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - THPT Đặng Thúc Hứa lần 2 39. Đề thi thử THPTQG môn Sử năm 2019 cụm trường THPT Sóc Sơn- Mê Linh 40. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Sở GD Phú Thọ 41. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý trường THPT Tô Hiến Thành lần 1 42. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - THPT Ngô Gia Tự lần 2 43. Đề thi thử THPTQG môn Lý năm 2019 THPT Nam Đàn lần 3 44. Đáp án đề thi thử THPTQG môn Lý THPT Lý Thái Tổ năm 2019 lần 1 45. Đáp án đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn GDCD-THPT Liên Trường 46. Đề thi thử THPTQG 2019 môn GDCD - THPT Liễn Sơn lần 3 47. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý năm 2019 - THPT Phúc Thành lần 3 48. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Văn - THPT Ngô Sĩ Liên lần 1 49. Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Lý THPT Gia Viễn B lần 2 50. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - THPT TH Cao Nguyên lần 2 51. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - TP Hồ Chí Minh lần 1 52. Đề thi thử THPTQG 2019 môn GDCD - THPT Liễu Sơn 53. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Sở GD Lào Cai lần 1 54. Đề thi thử THPTQG môn Lý - THPT Tân Dân 2019 55. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - THPT Trần Thị Tâm 56. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Sở GD Quảng Bình 57. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Sở GD Tiền Giang 58. Đề thi thử THPTQG môn Lý năm 2019 - Sở GD Ninh Bình lần 2 59. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lí - THPT Trần Nguyên Hãn lần 3 60. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Chuyên Khoa Học Tự Nhiên lần 3 (Có đáp án) 61. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Chuyên ĐH Vinh lần 3 62. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Chuyên Nguyễn Quang Diêu lần 2 63. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Sở GD Quảng Nam 64. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Sở GD Hà Tĩnh 65. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 - Sở GD Hưng Yên 66. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Chuyên Lê Qúy Đôn lần 1 67. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Chuyên Hà Tĩnh lần 1 68. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - Cụm 8 trường Chuyên lần 2 69. Đáp án đề thi thử THPTQG môn Lý năm 2019 - THPT Chuyên ĐH Vinh lần 2 70. Đề thi thử THPTQG môn Lý - THPT Nguyễn Chí Thanh 2019 71. Đáp án đề thi thử môn Lý Sở GD Hà Nội THPT Quốc gia 2019 72. Đề thi thử THPTQG môn Lý trường Chuyên Hưng Yên 2019 lần 3 73. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 lần 3 - THPT Đào Duy Từ 74. Đề thi thử THPTQG môn Lí - Chuyên Khoa Học Tự Nhiên lần 2 năm 2019 75. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 - THPT Triệu Sơn 2 lần 2 76. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 - THPT Đào Duy Từ lần 2 77. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 - Sở GD Ninh Bình lần 1 78. Đề thi thử THPTQG môn Lý liên trường THPT Nghệ An 2019 79. Đề thi thử THPTQG môn Lý Chuyên Hưng Yên 2019 lần 2 80. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý THPT A Hải Hậu 2019 lần 1 81. Đề thi thử THPTQG môn Lý - THPT Quỳnh Lưu 1 năm 2019 82. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 THPT Liễn Sơn lần 3 83. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 - Sở GD Bắc Ninh 84. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 THPT Huỳnh Thúc Kháng lần 3 85. Đề thi thử THPTQG môn Lý THPT Trần Nguyên Hãn 2019 86. Đề thi thử THPTQG môn Lý THPT Hàm Rồng 2019 87. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý 2019 - THPT Thăng Long lần 1 88. Đề thi thử THPTQG môn Lý năm 2019 THPT Hàn Thuyên lần 2 89. Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý Chuyên Trần Phú lần 1 90. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý 2019 Chuyên KHTN lần 1 91. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 - THPT Ngô Quyền lần 1 92. Đề thi thử THPT QG môn Lý lần 1 năm 2019 - THPT Nguyễn Trãi 93. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 THPT Đội Cấn lần 1 94. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 - THPT Đồng Đậu lần 1 95. Đề thi thử THPT QG môn Lý lần 1 - THPT Yên Lạc 2 năm 2019 96. Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD 2019 lần 1 THPT Lý Thái Tổ 97. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý 2019 lần 1 THPT Lý Thái Tổ 98. Đề thi thử THPTQG môn Lý 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1 99. Đề thi thử THPT QG môn Lý lần 1 năm 2019 - THPT Đoàn Thượng 100. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lý 2019 lần 1 - THPT Chuyên Bắc Ninh SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÝ - 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 102 A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian. C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện trở thuần của mạch. C. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 1,5m. B. 1m C. 2m D. 0,5 m. Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2 cos (ωt + φ2 ). Biên độ dao động tổng hợp là: 2 2 A A A 2A A cos = + − ϕ + ϕ 1 2 1 2 1 2B. ( ) A. ( ) 2 2 A A A 2A A cos = + − ϕ − ϕ 1 2 1 2 1 2 2 2 A A A 2A A cos = + + ϕ + ϕ 1 2 1 2 1 2D. ( ) C. ( ) 2 2 A A A 2A A cos = + + ϕ − ϕ 1 2 1 2 1 2 Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật. C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 6: Sóng cơ là: A. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. B. dao động lan truyền trong một môi trường. C. dao động mọi điểm trong môi trường. D. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. Câu 7: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng: A. Tần số B. Hiệu điện thế C. Công suất D. Chu kì Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của sóng không thay đổi. B. chu kì của nó tăng. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ 1 là 15 mm thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ 2 bằng: A. 60 mm. B. 30 mm. C. 302mm. D. 0 mm. Câu 10: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. điều kiện kích thích ban đầu B. khối lượng của vật nặng. C. gia tốc của sự rơi tự do D. biên độ của dao động, Câu 11: Để hai sóng cơ có thể tạo ra hiện tượng giao thoa khi gặp nhau thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng biên độ, cùng tần số và cùng phương dao động. B. có cùng tần số, cùng phương dao động và cùng bước sóng. C. có cùng biên độ, cùng phương dao động và cùng bước sóng. D. có cùng tần số, có hiệu số pha không đổi và cùng phương dao động. Câu 12: Xét sóng cơ có bước sóng λ, tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là Omega, tốc độ truyền sóng là v. Ta có: A. vλω =ωC. v = λωD. v2λω =πB. 2 vπλ Câu 13: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì A. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc khác không B. độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc bằng không C. độ lớn gia tốc cực đại, vận tốc bằng không D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại. Câu 14: Bộ phận giảm xóc trong Ô - tô là ứng dụng của: A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động tự do. =π Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 320 W. B. 240W. C. 160 W. D. 120 W. Câu 16: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. không hút mà cũng không đẩy nhau. B. hai quả cầu đẩy nhau. C. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. D. hai quả cầu hút nhau. Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng200Ω, điện trở thuần 30 3Ωvà cuộn cảm có điện trở 50 3Ωcó cảm kháng 280Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch A. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4. B. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4. C. sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6. D. trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6. Câu 18: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra một điện trường có cường độ 4 E = 3.10 V/m tại điểm M cách điện tích một khoảng 30 cm. Tính độ lớn điện tích Q? A. 6 2.10−(C). B. 5 2.10−(C). C. 6 4.10−(C). D. 7 3.10−(C). Câu 19: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc ω của con lắc đơn được xác định bởi công thức A. gB. 12 g πC. gD. 1 g 2π  Câu 20: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí cân bằng B. vị trí vật có li độ cực đại C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không, Câu 21: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai: A. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm. B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ. D. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chi chứa cuộn cảm. A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4. B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2 D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2 ⎛ ⎞ π Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 cos 4 t6 = − π + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠, x tính bằng cm, t tính bằng s. chu kỳ dao động của vật là A. 12s. B. 18s. C. 14s. D. 4s. Câu 24: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 60 (Ω), cuộn dây có điện trở thuần r = 40 (Ω) có độ tự cảm L 0, 4 / H = π( )và tụ điện có điện dung C 1/ 14 mF = π ( )( ). Mắc mạch vào nguồn điện xoay chiều tần số góc 100 rad / s π( ). Tổng trở của mạch điện là A. 100 2 . ΩB. 150ΩC. 125ΩD. 140 . Ω Câu 25: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì A. dòng điện tức thời trong mạch bằng tổng các dòng điện tức thời qua các phần tử. B. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời trên các phần tử. C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng trên các phần tử. D. điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần tử. Câu 26: Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất 1 W. Giả sử rằng năng lượng phát ra được bảo toàn. Hỏi cường độ âm tại điểm cách nguồn âm lần lượt 1,0 m và 2,5 m là bao nhiêu? A. 2 2 1 2 I m I W m ≈ ≈ 0,07958 W / ; 0,1273 /B. 2 2 1 2 I m I W m ≈ ≈ 0,7958 W / ; 0,1273 / C. 2 2 1 2 I m I W m ≈ ≈ 0,07958 W / ; 0,01273 /D. 2 2 1 2 I m I W m ≈ ≈ 0,7958 W / ; 0,01273 / Câu 27: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1= 2 cm . ( )Lực đẩy giữa chúng là ( ) =Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng ( ) 1 F 1,6.10 N . − 4 khoảng cách giữa chúng là: A. r2=1,28 cm . ( )B. r2=1,28 m . ( )C. r2=1,6 cm . ( )D. r2=1,6 m . ( ) =thì 2 F 2,5.10 N − 4 Câu 28: Cho sợi dây có chiều dài l, hai đầu dây cố định, vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi. Khi tần số sóng là f1 = 50Hz trên sợi dây xuất hiện n1 = 16 nút sóng. Khi tần số sóng là f2, trên sợi dây xuất hiện n2 = 10 nút sóng. Tính tần số f2. A. f2 = 10 Hz B. f2 = 20 Hz C. f2 = 30 Hz D. f2 = 15 Hz Câu 29: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8%. B. 10%. C. 4%. D. 7%. Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách nhau một khoảng 1,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó: A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. lệch pha 2π/3 Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết 1 2 3 E V r R R R = = Ω = Ω = = Ω 12 ; 1 ; 5 ; 10. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1là A. 7,6V B. 4,8V C. 9,6V D. 10,2V Câu 32: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 0 α = 5 .Chu kỳ dao động là 1 s. Tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí có li độ góc 0 0 α = 2,5 . A. 1. 8sC. 1. 6sB. 1. 12sD. 1. 4s ⎛ ⎞ π Câu 33: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i 2 2 cos 100 t2 = π + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠(A). Chọn phát biểu sai: A. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại B. Pha ban đầu 2π ϕ= C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I 2A = D. Tần số f 50Hz = Câu 34: Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần lượt là uA= Acos100πt . Một điểm M trên mặt nước (MA = 3 cm, MB = 4 cm) nằm trên cực tiểu giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: A. 33,3 cm/s. B. 16,7cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 35: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α, có tanα = 3/4; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ không đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là: A. T2= T157B. T2=5T1. C. T2=T175. D. T2=T15 . π Câu 36: Một con lắc đơn dao động với biên độ 0,2 α 0. Khi đặt con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α, có tanα = 3/4; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ không đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là: A. T15 . B. T157C. T175. D. 5T1. Câu 38: Cho một mạch điện gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với tụ điện có C F = 63,8μvà một cuộn dây có điện trở thuần r = 70Ω, độ tự cảm 1 =. Đặt vào hai đầu một điện áp U=200V có tần số f = L H π 50Hz. Giá trị của Rx để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là A. 10 ;78,4 Ω WB. 0 ;378,4 Ω WC. 30 ;100 Ω WD. 20 ;378,4 Ω W Câu 39: Xét một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Nếu chọn gốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo có độ dài tự nhiên N thì cần chọn gốc thế năng trọng trường ở vị trí M nào để biểu thức tổng thế năng của vật có dạng Wt = kx2/2, với x là li độ còn k là độ cứng lò xo A. M nằm chính giữa O và N B. M trùng với O C. M trùng với N D. M thỏa mãn để O nằm chính giữa M và N Câu 40: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục 0x. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t2 = t1 + 1s. Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,029 cm/s. B. – 3,029 cm/s. C. – 3,042 cm/s. D. 3,042 cm/s. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƢƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG MÃ ĐỀ THI: 357 ĐỀ THI KSCL LẦN 2, NĂM HỌC 2019-2020 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 05 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................ Câu 1: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω. Biết nhiệt lƣợng toả ra trong 30 phút là 9.105(J). Biên độ của cƣờng độ dòng điện là: A. 5A. B. 20A. C. 52A. D. 10A. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v A. max vA. B. max v A. C. max v π A. D. max π A. 2 2 Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π /3 và −π /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng: A. 4π. B. 12π. C. 6π. D. 2π − Câu 4: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω = ω0 trong mạch có cộng hƣởng điện. Tần số góc ω0 bằng 1B. LCC. LC A. LC 2D. 2LC Câu 5: Một cuộn dây dẫn có điện trở không đáng kể đƣợc nối vào mạng điện xoay chiều 127V – 50Hz. Dòng điện có cƣờng độ cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây xấp xỉ là A. 0,057H B. 0,04H. C. 0,114H. D. 0,08H. Câu 6: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ A. lan truyền dao động trong môi trƣờng truyền sóng. B. cực tiểu cửa các phần tử môi trƣờng truyền sóng. C. chuyển động của các phần tử môi trƣờng truyền sóng. D. cực đại của các phần tử môi trƣờng truyền sóng. Câu 7: Hai điện tích điểm đƣợc đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. đẩy nhau một lực bằng 44,1 N. B. hút nhau một lực bằng 10 N. C. đẩy nhau một lực bằng 10 N. D. hút nhau một lực bằng 44,1 N. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đƣờng sức điện là không đúng? A. Các đƣờng sức điện không bao giờ cắt nhau B. Các đƣờng sức điện của hệ điện tích là đƣờng cong không kín C. Tại một điểm trong điện trƣờng ta chỉ vẽ đƣợc một đƣờng sức điện đi qua D. Các đƣờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dƣơng và kết thúc ở điện tích âm. Câu 9: Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đƣờng sức trong một điện trƣờng đều 1000 V/m trên quãng đƣờng dài 1 m là A. 1 mJ. B. 1000 J. C. 1 J. D. 1 μJ. Câu 10: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bƣớc sóng λ, tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách AB khi sợi dây duỗi thẳng bằng A. 1 75 , λB. 0 75 , λ . C. 1 25 , λD. λ Câu 11: Khi nói về một hệ dao động cƣỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dƣới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cƣỡng bức bằng tần số của ngoại lực cƣỡng bức B. Biên độ của hệ dao động cƣỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cƣỡng bức C. Biên độ của hệ dao động cƣỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cƣỡng bức Trang 1/6 - Mã đề thi 357 D. Tần số của hệ dao động cƣỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 12: Chu kì của dao động điều hòa là A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dƣơng. B. thời gian ngắn nhất vật có li độ nhƣ cũ. C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng. D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động. Câu 13: Một nguồn âm điểm có công suất 1 W phát âm về mọi hƣớng trong không gian đồng tính và đẳng hƣớng. Nếu không có sự hấp thụ âm thì cƣờng độ âm tại một điểm cách nguồn 1,0 m xấp xỉ là A. 0,08 (W/m2). B. 0,013 (W/m2). C. 0,018 (W/m2). D. 0,8 (W/m2). Câu 14: Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngƣợc pha với sóng tới tại A. điểm bụng B. mọi điểm trên dây C. điểm phản xạ. D. trung điểm sợi dây Câu 15: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trƣờng, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện đƣợc 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trƣờng tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,783 m/s2 B. 9,874 m/s2 C. 9,847 m/s2 D. 9,748 m/s2 Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t ) = + ω ϕ( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng: ω.D. L 1 A. ωL. B. ωL .C. L ω. Câu 17: Cƣờng độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là A. 2,82 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 1,41 A. Câu 18: Đơn vị của điện dung của tụ điện là A. V/m(vôn/mét) B. F(fara) C. V(culông.vôn) D.V(vôn) Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g = 10 m/s2. Lấy 2 π =10. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 2s C. 2,2s D. 0,5s Câu 20: Trong dao động tắt dần, những đại lƣợng nào giảm dần theo thời gian? A. Động năng và thế năng. B. Vận tốc và gia tốc. C. Biên độ và tốc độ cực đại. D. Li độ và vận tốc cực đại. Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phƣơng trình x A t = cos10(t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là A. 5 rad B. 40 rad C. 20 rad D. 10 rad. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nƣớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phƣơng thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nƣớc có bƣớc sóng là A. 4 cm B. 2 cm C. 8 cm. D. 1 cm Câu 23: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trƣờng quay. B. hiện tƣợng quang điện. C. hiện tƣợng tự cảm. D. hiện tƣợng cảm ứng điện từ. Câu 24: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, ngƣời ta bố trí trên mặt nƣớc nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nƣớc và nằm trên đƣờng trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. không dao động. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. D. dao động với biên độ cực đại. Câu 25: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là Trang 2/6 - Mã đề thi 357 A. ( )2 2 R C . − ωB. 2 1 ⎛ ⎞ 2 2 1 ⎛ ⎞ 2 R . + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ωC. C Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ωD. ( )2 2 R C . + ω R . C A. Vận tốc luôn sớm phaπ/2 so với li độ. B. Gia tốc sớm phaπso với li độ. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngƣợc pha nhau. D. Vận tốc luôn trễ phaπ/2 so với gia tốc. Câu 27: Trong bài hát “Tiếng đàn Bầu” có câu: Cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha..” Thanh và trầm là đề cập đến đặc trƣng nào của âm. A. Âm sắc. B. Độ cao. C. Mức cƣờng độ âm. D. Độ to. Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là: A. 5cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 1cm. Câu 29: Hai dao động thành phần cùng phƣơng vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ là x1 = 3cm và x2 = -4cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng: A. 7cm B. -1cm C. 5cm D. -7cm Câu 30: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bƣớc sóng là A. 25 cm. B. 50 cm C. 100 cm D. 150 cm Câu 31: Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dƣơng của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu điện thế UAK của đèn chân không là 30V, điện tích của electron là e = -1,6.10–19 C, khối lƣợng của nó là 9,1.10–31 Kg. Coi rằng vận tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt là nhỏ không đáng kể và trọng lực rất nhỏ so với lực điện. A. 3,25.10 6m/s B. 1,62.10 6 m/s. C. 4,59.10 12 m/s D. 2,30.10 6 m/s Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần bằng của cả hai chất điểm). Biết phƣơng trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt +π/2)cm và y =4cos(5πt – π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = − 3cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là : A. 2 3cm. B. 15cm. C. 3 3cm. D. 7cm. Câu 33: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ không đổi 4 m/s và tần số có giá trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm theo phƣơng truyền sóng luôn dao động ngƣợc pha nhau. Tần số sóng trên dây là: A. 48 Hz. B. 52 Hz. C. 56Hz. D. 64 Hz . Câu 34: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 402V, 502V và 902V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch xấp xỉ là: A. 81,96 V. B. - 29,28 V. C. - 80 V. D. 109,28 V. Câu 35: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc 1v cm s = −40 3 / π; khi vật có li độ x cm = 4 2thì vận tốc 2 v cm s = 40 2 / π. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ 2 A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s. Câu 36: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đƣờng lớn nhất mà vật đi đƣợc trong khoảng thời gian 1/6 giây là A. 2 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. Câu 37: Đặt điện áp u=U0cos ωt (U0 và ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM, MB bằng nhau. Biết cƣờng độ dòng điện trong đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu AB lệch pha nhau 150. Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,86 B. 0,66 C. 0,76 D. 0,96 Câu 38: Một sợi dây cao su nhẹ, hệ số đàn hồi không đổi, đầu trên cố định tại điểm I, đầu dƣới treo một vật nhỏ A khối lƣợng m, vật A đƣợc nối với vật nhỏ B (khối lƣợng 2m) bằng một sợi dây nhẹ, không dãn, Trang 3/6 - Mã đề thi 357 chiều dài 10cm. Khi cân bằng dây cao su dãn 7,5cm. Lấy g=10=π2(m/s2), bỏ qua lực cản của không khí. Đốt dây nối hai vật để cả hai vật bắt đầu chuyển động. Khi vật A tới vị trí cao nhất nhƣng vẫn thấp hơn điểm I thì vật B chƣa chạm đất, khoảng cách giữa hai vật lúc đó gần giá trị nào nhất sau đây: A. 42,7 cm. B. 32,3 cm. C. 44,6 cm. D. 38,3 cm. Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín A,B,K ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có thể là các linh kiện nhƣ điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc vào tần số nhƣ hình vẽ. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200(V), tụ điện có điện dung 10 − 3 C= (F) và tại tần số f1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P =320 8π W. Tần số tại đó đồ thị (A) và (K) cắt nhau gần giá trị nào nhất sau đây: A. 160Hz. B. 60Hz. C. 180Hz. D. 80Hz. Câu 40: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trƣờng đều có cảm ứng từ Bvuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15π(V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng A. 5πWb. B. 5 Wb. C. 6 Wb. D. 4,5 Wb. Câu 41: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 1002cos(100πt + 6π) (V). Điện áp giữa hai bản tụ có biểu thức uC = UC2cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là : A. 200 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 150 W. Câu 42: Trên mặt nƣớc, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bƣớc sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nƣớc mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lƣợt là A. 13 và 12. B. 5 và 6. C. 11 và 10. D. 7 và 6. Câu 43: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trƣờng đẳng hƣớng. Hai điểm M và N trong môi trƣờng tạo với O thành một tam giác đều. Mức cƣờng độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cƣờng độ âm lớn nhất mà một máy thu thu đƣợc khi đặt tại một điểm trên đoạn MN xấp xỉ bằng A. 16 dB. B. 16,8 dB. C. 18,5 dB . D. 18 dB. Câu 44: Đặt một điện áp xoay chiều cos ( ) u =U0 ωt Vvào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R r = 2. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 40 10V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây: A. 150V. B. 200V. C. 100V. D. 250V. Câu 45: Con lắc lò xo thẳng đứng có m =100g Lấy g=10m/s2.Trong quá trình dao động, lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật. Lực hồi phục cực đại là: A. 3N B. 1N C. 2N D. 1,5N Câu 46: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phƣơng : x1 = 10cos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2). Biết khi x1 = – 5cm thì x = – 2cm ; khi x2 = 0 thì x = – 53cm và | φ1 – φ2 | < π / 2. Biên độ của dao động tổng hợp bằng: A. 16 cm B. 10cm C. 14 cm D. 2cm Câu 47: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (1/4π)(H) thì dòng điện trong mạch là dòng điện không đổi có cƣờng độ 1(A). Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 1502cos(120πt)(V) thì biểu thức của cƣờng độ dòng điện trong đoạn mạch là π π = π +B. )( ). A. )( ). i 5 2 cos(120 t A 4 = π − i 5 2 cos(120 t A 4 Trang 4/6 - Mã đề thi 357 π π = π −D. )( ). C. )( ). i 5cos(120 t A 4 = π + i 5cos(120 t A 4 Câu 48: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lƣợng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dƣới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ xấp xỉ là A. 0,96s. B. 0,91s. C. 0,58s. D. 2,92s. Câu 49: Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng nhƣ đƣờng nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đƣờng nét đứt là 1/6(s). Tốc độ truyền sóng trên dây: A. 80 cm/s B. 40 cm/s C. 60 cm/s D. 30 cm/s Câu 50: Trong hiện tƣợng giao thoa sóng nƣớc, hai nguồn S1 và S2 dao động theo phƣơng vuông góc với mặt nƣớc, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz đƣợc đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nƣớc là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nƣớc có CS1 = CS2 = 10cm. Xét các điểm trên mặt nƣớc thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng: A. 6,8 mm. B. 8,9 mm. C. 4,6 mm. D. 7,2 mm. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL LÝ L2 NĂM HỌC 20019-2020 132 1 A 209 1 D 357 1 D 485 1 C 570 1 A 628 1 B 132 2 C 209 2 B 357 2 A 485 2 A 570 2 C 628 2 B 132 3 B 209 3 C 357 3 B 485 3 A 570 3 D 628 3 A 132 4 D 209 4 B 357 4 A 485 4 A 570 4 D 628 4 A 132 5 B 209 5 A 357 5 A 485 5 C 570 5 D 628 5 C 132 6 A 209 6 A 357 6 A 485 6 A 570 6 A 628 6 D 132 7 D 209 7 A 357 7 B 485 7 A 570 7 C 628 7 B 132 8 D 209 8 B 357 8 D 485 8 A 570 8 D 628 8 B 132 9 D 209 9 D 357 9 A 485 9 C 570 9 A 628 9 C 132 10 D 209 10 D 357 10 C 485 10 D 570 10 A 628 10 C 132 11 B 209 11 D 357 11 D 485 11 D 570 11 B 628 11 C 132 12 A 209 12 C 357 12 D 485 12 C 570 12 B 628 12 B 132 13 B 209 13 A 357 13 A 485 13 B 570 13 B 628 13 C 132 14 A 209 14 C 357 14 C 485 14 D 570 14 B 628 14 B 132 15 A 209 15 D 357 15 D 485 15 B 570 15 B 628 15 D 132 16 A 209 16 D 357 16 B 485 16 B 570 16 B 628 16 D 132 17 C 209 17 A 357 17 D 485 17 B 570 17 C 628 17 D 132 18 A 209 18 D 357 18 B 485 18 C 570 18 C 628 18 A 132 19 A 209 19 C 357 19 C 485 19 D 570 19 A 628 19 A 132 20 C 209 20 C 357 20 C 485 20 B 570 20 C 628 20 C 132 21 C 209 21 B 357 21 C 485 21 C 570 21 D 628 21 A 132 22 C 209 22 A 357 22 A 485 22 D 570 22 C 628 22 D 132 23 D 209 23 A 357 23 D 485 23 D 570 23 C 628 23 A 132 24 C 209 24 A 357 24 D 485 24 A 570 24 A 628 24 D 132 25 D 209 25 B 357 25 B 485 25 D 570 25 A 628 25 D 132 26 D 209 26 A 357 26 C 485 26 B 570 26 C 628 26 B 132 27 A 209 27 C 357 27 B 485 27 B 570 27 A 628 27 C Trang 5/6 - Mã đề thi 357 132 28 C 209 28 B 357 28 A 485 28 B 570 28 C 628 28 A 132 29 D 209 29 A 357 29 B 485 29 C 570 29 C 628 29 D 132 30 B 209 30 A 357 30 B 485 30 B 570 30 D 628 30 C 132 31 B 209 31 D 357 31 A 485 31 A 570 31 B 628 31 B 132 32 C 209 32 D 357 32 B 485 32 D 570 32 B 628 32 A 132 33 D 209 33 B 357 33 C 485 33 A 570 33 D 628 33 A 132 34 C 209 34 D 357 34 B 485 34 C 570 34 D 628 34 A 132 35 C 209 35 B 357 35 D 485 35 B 570 35 D 628 35 A 132 36 D 209 36 C 357 36 D 485 36 D 570 36 D 628 36 D 132 37 C 209 37 D 357 37 B 485 37 D 570 37 C 628 37 B 132 38 D 209 38 C 357 38 D 485 38 C 570 38 B 628 38 C 132 39 A 209 39 D 357 39 C 485 39 C 570 39 D 628 39 C 132 40 D 209 40 B 357 40 B 485 40 D 570 40 A 628 40 A 132 41 B 209 41 B 357 41 C 485 41 A 570 41 A 628 41 A 132 42 A 209 42 A 357 42 D 485 42 B 570 42 B 628 42 C 132 43 A 209 43 C 357 43 A 485 43 B 570 43 D 628 43 D 132 44 B 209 44 B 357 44 D 485 44 A 570 44 D 628 44 A 132 45 B 209 45 C 357 45 C 485 45 C 570 45 A 628 45 B 132 46 C 209 46 C 357 46 C 485 46 D 570 46 C 628 46 B 132 47 D 209 47 A 357 47 C 485 47 A 570 47 A 628 47 D 132 48 B 209 48 B 357 48 A 485 48 B 570 48 B 628 48 B 132 49 B 209 49 C 357 49 A 485 49 C 570 49 A 628 49 D 132 50 B 209 50 A 357 50 A 485 50 B 570 50 B 628 50 C Trang 6/6 - Mã đề thi 357 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 2 Đề thi môn: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề. Đề thi gồm 04 trang Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh:.....................................................SBD:................ Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g=π2 m/s2. Chiều dài con lắc là: A. 25 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 75 cm Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là 2. C. 2kx2. D. 1kx A. 2kx. B. 1 2 kx 2. Câu 3: Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trìnhx Acos t = ω . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là: A. W = ω2A B. W = mω2A2 C. W = 1 2 2 m A 2ωD. W A 1 2 2 = ω 2 Câu 4: Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8 cm có 1000 vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S= 50 cm2đặt trong không khí . Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ? A. 0,1H B. 0,01 H C. 0,02 H D. 0,2H Câu 5: Để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần A. tăng chiều dài lên 2 lần B. tăng chiều dài lên 4 lần C. giảm chiều dài 2 lần D. giảm chiều dài 4 lần Câu 6: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10–5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 70 dB. C. 50 dB. D. 60 dB. π) (cm) và Câu 7: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100πt + 2 x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 8,5 cm. B. 17 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. π) (x tính bằng cm, t Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + 2 tính bằng s). Tại thời điểm t = 41s, chất điểm có li độ bằng A. – 2 cm. B. - 3cm. C. 2 cm. D. 3cm. Câu 9: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. C. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. D. xuất phát từ hai nguồn bất kì. Câu 10: Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u 100 2 cos100 t V = π ( )thì số chỉ của vôn kế này là: A. 141 V B. 70V C. 100V D. 50 V Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tẩn số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định. Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có A. hai đầu cố định. B. sóng dừng với 13 nút. C. một đầu cố định và một đầu tự do. D. sóng dừng với 13 bụng. Trang 1/4 - Mã đề thi 201 u U cos t = ωvào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để Câu 12: Đặt điện áp 0 ω = ω0thì trong mạch có cộng hưởng điện, tần số góc được tính theo công thức: A. 2LCB. 2 LCC. 1LCD. LC Câu 13: Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế A. cực đại. B. hiệu dụng. C. tức thời. D. trung bình. Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện chạy qua mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn: A. Lệch pha nhau 60o B. Lệch nhau 90o C. Cùng pha nhau D. Ngược pha nhau Câu 15: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ sóng. B. Tần số của sóng. C. Bước sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 16: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 17: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là: A. 1,5 m B. 2,0 m. C. 0,5 m D. 1,0 m Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại A. Khi vật qua vị trí cân bằng B. Khi vật qua vị trí biên C. Ở thời điểm t = 0 D. Ở thời điểm T t4 = π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy Câu 20: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + 6 π2= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 100π cm/s2. C. 10π cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 21: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u 6cos 4 t 0,02 x = π − π ( ) . Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng. A. 2 m s.B. 3 m s.C. 4 m s.D. 1 m s. Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A 3thì động năng của vật là A. 49WB. 29WC. 79WD. 59W Câu 23: Một điện tích − μ1 Cđặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là A. 9000 V m, hướng ra xa nó. B. 9 9.10 V m, hướng về phía nó. C. 9 9.10 V m, hướng ra xa nó. D. 9000 V m, hướng về phía nó. Câu 24: Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này Trang 2/4 - Mã đề thi 201 A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm 3. B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm 3. D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. Câu 25: Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v 60 cm s =. Gọi M và N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20 cm và 45 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch pha với nguồn O góc 3π? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 200 V. B. 220 V. C. 100 V. D. 110 V. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t = π ( )(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng C Z = Ω 50mắc nối tiếp với điện trở thuần R 50 = Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: ⎛ ⎞ π A. i 4cos 100 t A( ) ⎛ ⎞ π = π − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠B. i 2 2 cos 100 t A( ) 2 ⎛ ⎞ π = π + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 4 ⎛ ⎞ π = π + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠D. i 2 2 cos 100 t A( ) C. i 4cos 100 t A( ) 4 = π − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 4 Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T’. Ta thấy T>T’ khi A. điện trường hướng lên. B. điện trường hướng xuống. C. q 0 A2 B. A1 MO. Câu 34: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 chất điểm đi thêm một đoạn đường 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 = 0,28J. Từ thời điểm t3 đến t4 chất điểm đi thêm đoạn đường bằng 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,6J B. 0,48J C. 0,28J D. 0,5J Câu 35: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S S , 1 2hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A. 6 cm. B. 12 cm. C. 1,5 cm. D. 3 cm. Câu 36: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng: A. 30 B. 125 C. 5 D. 25 Câu 37: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ O1x và / Ox1vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc Oi và O1’ thuộc trục chính. Biết O1x đi qua A và O1’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm thì A’ dao động trên trục O1’x’ với phương trình x' = 2cos (5ftt + π) cm . Tiêu cự của thấu kính là: A. - 18 cm. B. 36 cm. C. 6 cm. D. -9 cm. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là A. 80 N/m. B. 40 N/m. C. 10 N/m. D. 20 N/m. Câu 39: Mắt không có tật là mắt A. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết. B. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết. C. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới. D. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới. Câu 40: Người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. Từ thấp đến cao C. dưới 16 Hz. D. Trên 20000 Hz ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ______________________ Đề thi gồm: 04 trang Câu 1: Chọn ph|t biểu không đúng: ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 101 A. Nếu hai dao động th{nh phần cùng pha: Δϕ = k2πthì: A = A1 + A2 B. Độ lệch pha của c|c dao động th{nh phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao động tổng hợp. C. Nếu hai dao động th{nh phần ngược pha: Δϕ = (2k +1)πthì: A = A1 – A2. D. Nếu hai dao động th{nh phần lệch pha nhau bất kì: A1 − A2 ≤A ≤A1 + A2. Câu 2: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + π/ 2)cm. Gốc thời gian đó được chọn từ lúc n{o? A. Lúc chất điểm có li độ x = +A. B. Lúc chất điểm đi qua vị trí c}n bằng theo chiều }m. C. Lúc chất điểm đi qua vị trí c}n bằng theo chiều dương. D. Lúc chất điểm có li độ x = -A. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m v{ lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số l{ A. f = B. f = 2π C. ω = 2π D. f = Câu 4: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều d{i ℓ đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khităng chiều d{i của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó l{ 2,2 s. Chiều d{iℓ bằng A. 1,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 2,5 m. Câu 5: Một người đi xe đạp chở một thùng nước đi trên một vỉa hè l|t bê tông, cứ 4,5 m có một r~nh nhỏ. Khi người đó chạy với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung toé mạnh nhất ra ngo{i. Tần số dao động riêng của nước trong thùng l{ A. 4/3 Hz. B. 2,4 Hz. C. 2/3 Hz. D. 1,5 Hz. Câu 6: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều d{i của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều ho{ của nó sẽ A. không đổi vì chu kì dao động điều ho{ của nó không phụ thuộc v{o gia tốc trọng trường B. tăng vì chu kì dao động điều ho{ của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều ho{ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. Câu 7: Tại một điểm x|c định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo l{ k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì con lắc dao độngđiều hòa với chu kì T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T2. Khi treolò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kì A. T = B. T = T1 + T2 C. T = D. T = Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi d}y d{i ℓ đang dao động điều ho{. Tần số góc dao động của con lắc l{ A. 2π B. C. D. Câu 10: Ph|t biểu n{o dưới đ}y về dao động tắt dần l{ sai? Trang 1/4 - Mã đề thi 101 A. Tần số dao động c{ng lớn thì qu| trình dao động tắt dần c{ng nhanh. B. Lực cản hoặc lực ma s|t c{ng lớn thì qu| trình dao động tắt dần c{ng kéo d{i. C. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma s|t, lực cản của môi trường t|c dụng lên vật dao động. D. Lực ma s|t, lực cản sinh công l{m tiêu hao dần năng lượng của dao động. Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc lò xo l{ A. 4 (s). B. 25 (s). C. 0,4 (s). D. 5 (s). Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều ho{. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động to{n phần; thay đổi khối lượng con lắc một lượng 440 g thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động to{n phần. Khối lượng ban đầu của con lắc l{ A. 1 kg. B. 0,6 kg. C. 0,8 kg. D. 1,44 kg. Câu 13: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 6 lần, độ d{i sợi d}y của con lắc đơn giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều ho{ của con lắc đơn sẽ A. giảm 12lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 12lần. D. tăng 3lần. Câu 14: Một hệ dao động chịu t|c dụng của ngoại lực tuần ho{n F F cos10 t n= 0 πthì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải l{ A. 10πHz. B. 5πHz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 15: Một vật dao động điều ho{ trên một đoạn thẳng d{i 10 cm v{ thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 s. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí c}n bằng l{ A. 16 m/s. B. 16 cm/s. C. 0,16 cm/s. D. 160 cm/s. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí c}n bằng với biên độ 6 cm v{ chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ -3 cm đến 3 cm là A. T/ 8. B. T/ 4. C. T /3. D. T/ 6. Câu 17: Chọn câu đúng nhất.Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2. D. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1. Câu 18: Chọn ph|t biểu sai khi nói về dao động điều ho{: A. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc. B. Vận tốc v{ gia tốc luôn ngược pha nhau. C. Vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ. D. Gia tốc sớm pha góc πso với li độ. Câu 19: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có t|c dụng: A. l{m cho li độ dao động không giảm xuống. B. l{m cho tần số dao động không giảm đi. C. l{m cho động năng của vật tăng lên. D. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản m{ không l{m thay đổi chu kì dao động riêng của hệ. Câu 20: Hai dao động điều ho{ lần lượt có phương trình: x1 = A1cos(20πt +π/2) cm và x2 = A2cos(20πt +π/6) cm. Chọn ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng: A. Dao động thứ hai sớm pha hơn dao động thứ nhất một góc (-π/3). B. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc π/6. C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc (-π/3). D. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai một góc π/3. Câu 21: Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí c}n bằng đến vị trí biên l{ chuyển động A. chậm dần B. nhanh dần đều C. nhanh dần D. chậm dần đều Câu 22: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt l{ A. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J). B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C). C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V). D. vôn(V), ampe(A), ampe(A). Trang 2/4 - Mã đề thi 101 Câu 23: Hai dao động điều h{o cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình: x1 = 3cos(20πt +π/3) cm và x2 = 4cos(20πt - 8π/3) cm. Chọn ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng: A. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng(-2π). B. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau. C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm. D. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 mộ góc (-3π). Câu 24: Một đoạn d}y dẫn d{i 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ t|c dụng l{ bao nhiêu? A. 0 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 18 N. Câu 25: Có 3 điện trở R1, R2, R3. Nếu mắc nối tiếp 3 điện trở, rồi mắc v{o hiệu điện thế U = 9V thì dòng điện trong mạch l{ 1A; nếu mắc song song 3 điện trở, rồi mắc v{o hiệu điện thế U = 9V thì dòng điện trong mạch chính l{ 9A; Nếu mắc (R1//R2) nt R3, rồi mắc v{o hiệu điện thế U = 9V thì dòng điện trong mạch chính l{ A. 2 ampe(A). B. 1 ampe(A). C. 1,5. ampe(A). D. 3 ampe(A). Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo chiều d{i tự nhiên 0 = 20 cm, độ cứng k = 15 N/m v{ vật nặng m = 75 g treo thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Cho vật nặng dao động điều hòa thẳng đứng với biên độ 2 cm thì chiều d{i cực đại của lò xo trong qu| trình dao động l{ A. 27 cm. B. 30 cm. C. 25 cm. D. 22 cm. Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà tb v 0,25 v ≥ πlà A. 2T/3 B. T/6 C. T/2 D. T/3 Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k = 64 N/m, vật nặng m = 160 g được treo thẳng đứng. Ta n}ng vật lên theo phương thẳng đứng đến khi lò xo không biến dạng. Lúc t = 0 thả cho vật dao động điều hòa. Lấy gốc tọa độ l{ vị trí c}n bằng, chiều dương hướng lên và 10 2 π =thì phương trình chuyển động của vật l{ A. x = 2cos(2πt) (cm). B. x = 2cos(2πt + π)(cm). C. x = 2,5cos(20t + π/ 2)(cm). D. x = 2,5cos(20t)(cm). Câu 29: Một con lắc đơn có chiều d{i 1 m, v{ vật có khối lượng 150 g, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; π2 = 10. Tại vị trí c}n bằng người ta truyền cho con lắc vận tốc m/s theo phương vuông góc với sợi d}y. Lực căng cực đại v{ cực tiểu của d}y treo trong qu| trình con lắc dao động l{: A. Tmax = 1,156 N, Tmin= 1,491 N. B. Tmax = 1,516 N, Tmin = 1,491 N. C. Tmax = 1,516 N, Tmin = 1,149 N. D. Tmax = 1,156 N, Tmin= 1,149 N. Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho{ cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động thứ nhất là x1 = 5cos(πt + π/ 6) cm v{ phương trình của dao động tổng hợp l{ x = 3cos(πt + 7π/ 6) cm. Phương trình của dao động thứ hai l{ A. x2 = 2cos(πt + 7π/ 6) cm. B. x2 = 8cos(πt + 7π/ 6) cm. C. x2 = 8cos(πt + π/ 6) cm. D. x2 = 2cos(πt + π/ 6) cm. Câu 31: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là : A. 25cm B. 20cm. C. 40cm. D. 16cm. Câu 32: Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều ho{ cùng phương, cùng tần số 10 Hz, biên độ A1 = 8 cm và ϕ1= π/3; A2 = 8 cm và ϕ2= - π/3. Lấy 2 π=10. Biểu thức thế năng của vật theo thời gian l{ A. Et = 1,28cos2(20πt) (J). B. Et = 2,56sin2(20πt) (J). C. Et = 1280sin2(20πt) (J). D. Et = 1,28sin2(20πt) (J). Câu 33: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí c}n bằng O. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 v{ vận tốc v1. Tại thời điểm t2, vật có li độ x2 v{ vận tốc v2. Mối liên hệ n{o sau đ}y l{ đúng? Trang 3/4 - Mã đề thi 101 A. ( )22 v1 =v +ω x −x . B. ( )22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x1 =x +ω v −v . 1 2 1 x1 =x +ω v −v . D. ( )21 C. ( )21 2 2 2 2 2 2 2 2 v1 =v +ω x −x . 2 2 2 2 Câu 34: Một con lắc đơn có chiều d{i 1 m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g =2 π= 10 m/s2. Nếu khi vật đi qua vị trí c}n bằng d}y treo vướng v{o đinh nằm c|ch điểm treo 50 cm thì chu kỳ dao động của con lắc đơn l{ 2 + 2s. D. 2 + 2s. A. 2 s. B. 1+ 2s. C. 2 Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q 5.10 C− 6 = +được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s2, 2 π = 3,14.Chu kì dao động của con lắc là A. 0,58s B. 1,40s C. 1,15s D. 1,99s Câu 36: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ giữa li độ x và vận tốc v là 2 2 v 640 40x = − , trong đó x tính bằng cm và v tính bằng cm/s. Tại thời điểm t = 6712s, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy π2= 10. Phương trình dao động của vật là? ⎛ ⎞ π A. x 4cos 2 t (cm) ⎛ ⎞ π = π − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠B. x 4cos 2 t (cm) 3 C. 2 = π + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 3 = π − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠D. 2 ⎛ ⎞ π x 4cos 2 t (cm) 3 ⎛ ⎞ π x 4cos 2 t (cm) = π + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 3 Câu 37: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Tại t0 = 0, vật đi qua O theo chiều π dương. Kể từ to đến 1t s =, vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Kể từ t0 đến t2 15 = 0,3π (s) vật đã đi được 12 cm. Vận tốc của vật tại t0 = 0 bằng A. 3 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 38:Một con lắc lò xo có đầu trên treo v{o một điểm cố định, đầu dưới gắn v{o một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên l{ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn v{ thế năng đ{n hồi v{o li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng. A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 86,6 cm/s. D. 70,7 cm/s. Câu 39: con lắc đơn dao động trong môi trường không khí.Kéo con lắc lệch phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ.biết lực căn của không khí t|c dụng lên con lắc l{ không đổi v{ bằng 0,001 lần trọng lượng của vật.coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ.số lần con lắc qua vị trí c}n băng đến lúc dừng lại l{: A. 50 B. 100 C. 200 D. 25 Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, có một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m v{ vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi d}y mềm, nhẹ, d{i. Ban đầu kéo vật B để lò xo gi~n 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng A. 75,8 cm/s. B. 81,3 cm/s. C. 47,7 cm/s. D. 63,7 cm/s. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 101 ĐÁP ÁN Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 101 1 C 102 1 C 103 1 C 104 1 A 101 2 B 102 2 A 103 2 B 104 2 A 101 3 A 102 3 B 103 3 D 104 3 D 101 4 B 102 4 D 103 4 C 104 4 B 101 5 C 102 5 B 103 5 A 104 5 D 101 6 D 102 6 C 103 6 B 104 6 A 101 7 C 102 7 B 103 7 A 104 7 B 101 8 A 102 8 C 103 8 C 104 8 A 101 9 D 102 9 D 103 9 C 104 9 D 101 10 B 102 10 B 103 10 D 104 10 B 101 11 C 102 11 A 103 11 A 104 11 A 101 12 A 102 12 D 103 12 B 104 12 A 101 13 D 102 13 A 103 13 B 104 13 B 101 14 C 102 14 B 103 14 C 104 14 D 101 15 B 102 15 B 103 15 B 104 15 D 101 16 D 102 16 C 103 16 A 104 16 C 101 17 B 102 17 D 103 17 D 104 17 A 101 18 B 102 18 C 103 18 D 104 18 C 101 19 D 102 19 B 103 19 A 104 19 C 101 20 D 102 20 A 103 20 A 104 20 B 101 21 A 102 21 C 103 21 C 104 21 C 101 22 B 102 22 C 103 22 C 104 22 C 101 23 B 102 23 D 103 23 D 104 23 B 101 24 D 102 24 A 103 24 D 104 24 C 101 25 A 102 25 D 103 25 B 104 25 D 101 26 A 102 26 A 103 26 C 104 26 C 101 27 A 102 27 B 103 27 B 104 27 B 101 28 D 102 28 C 103 28 A 104 28 A 101 29 B 102 29 D 103 29 B 104 29 C 101 30 B 102 30 D 103 30 D 104 30 A 101 31 D 102 31 C 103 31 A 104 31 D 101 32 A 102 32 D 103 32 B 104 32 D 101 33 D 102 33 B 103 33 A 104 33 B 101 34 C 102 34 A 103 34 C 104 34 D 101 35 C 102 35 D 103 35 A 104 35 B 101 36 C 102 36 A 103 36 D 104 36 C 101 37 C 102 37 C 103 37 D 104 37 C 101 38 C 102 38 A 103 38 C 104 38 A 101 39 A 102 39 A 103 39 D 104 39 D 101 40 A 102 40 B 103 40 B 104 40 B Trang 5/4 - Mã đề thi 101 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Đề gồm 05 trang ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 KHỐI 12 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 109 Họ, tên thí sinh:............................................................... SBD.................................................... Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là Tuyensinh247.com A. 6m. B. 4m. C. 6cm. D. 4cm. − 4 2.10 C F . u U cos100 t = π ( ) Câu 2: Đặt điện áp (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0 Dung kháng của tụ điện là =π 3 A. 150Ω B. 200 Ω C. 67 Ω D. 300 Ω Câu 3: Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo A. điện áp hai đầu đoạn mạch. B. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định. C. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch. D. cường độ dòng điện qua đoạn mạch Câu 4: Một con lắc lò xo có m = 100 g, dao động điều hoà với chu kì T = 2 s, năng lượng dao động E = 2.10-4 J. Lấy π2= 10. Biên độ dao động và vận tốc cực đại của vật là: A. A = 20 cm ; Vmax = 20π cm/s. B. A = 0,4 cm ; Vmax = 0,4π cm/s. C. A = 4 cm ; Vmax = 4π cm/s. D. A = 2 cm ; Vmax = 2π cm/s. Câu 5: Trong mạch dao động LC (lí tưởng), nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và dòng điện trong mạch cực đại I0 thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số: A. f = I0/(πQ0). B. f = 2πI0/Q0. C. f = I0/(2πQ0). D. f = I0/(4πQ0). Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = (m/s2) với chu kỳ T = 1s. π 2 Chiều dài l của con lắc đơn đó là A. 100cm. B. 62,5cm. C. 25cm. D. 80cm. Câu 7: Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng chỉ hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ? A. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Đó là hai thanh nam châm. Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng điện từ truyền đuợc trong chân không B. Sóng điện từ mang năng luợng C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ D. Sóng điện từ là sóng dọc Câu 9: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xv < 0), khi đó: A. Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm B. Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng C. Vật đang chuyển động chậm dần về biên D. Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương Trang 1/6 - Mã đề 109 Câu 10: Đặt lần lượt điện áp u = U cos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp 2 (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây Đoạn mạch Điện trở R (Ω ) Hệ số công suất 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Tuyensinh247.com Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là mạch số A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 11: Một mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp(cuộn dây thuần cảm)có R = 100 Ω, L = 1/π H, C = 10-4/2π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch là: A. π/4 rad B. 3π/4 rad C. -3π/4 rad D. -π/4 rad Câu 12: Hình dưới đây mô tả một sóng dừng trên sợi dây MN. Gọi H là một điểm trên dây nằm giữa nút M và nút P, K là một điểm nằm giữa nút Q và nút N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. H và K dao động cùng pha với nhau. B. H và K dao động lệch pha nhau góc π/2. C. H và K dao động lệch pha nhau góc π/5. D. H và K dao động ngược pha với nhau. Câu 13: Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s. Bước sóng của sóng đó là A. 4cm. B. 0,25cm. C. 4m. D. 0,25m. Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? A. 1000(vòng/phút). B. 500(vòng/phút). C. 80(vòng/phút). D. 1500(vòng/phút). Câu 15: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã: A. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động. B. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động. C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng anốt bằng bạc. B. Dùng huy chương làm catốt. C. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. D. Dùng muối AgNO3. μF Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L, tụ có C = 1,25 . Dao động điện từ trong mạch I 40mA = có tần số góc = 4000 (rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch . Năng lượng điện từ ω 0 trong mạch là 10− 3 4.10− 2 4.10− 3 4.10− 2 A. J. B. 4. J. C. mJ. D. mJ. Câu 18: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi K ở chốt nào sau đây A. chốt m B. chốt n C. chốt p D. chốt q Trang 2/6 - Mã đề 109 Câu 19: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là g 1 g l 1 l A. f = 2 π . B. f = . C. f = 2 π . D. f = . l 2π l g 2π g Câu 20: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 , khi Tuyensinh247.com A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở thuần bằng không. C. đoạn mạch không có tụ điện. D. đoạn mạch không có cuộn cảm. Câu 21: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có: A. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. C. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng tần số gặp nhau. D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. Câu 22: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở vô cực mà không cần phải điều tiết: A. 0,5 dp. B. – 0,5 dp. C. -2 dp. D. 2 dp. Câu 23: Đài phát thanh – truyền hình Bắc Ninh có trụ sở tại thành phố Bắc Ninh. Xét một sóng điện từ truyền theo phương ngang từ đài về phía Nam. Gọi B0 và E0 lần lượt là độ lớn cực đại của véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ cường độ điện trường trong sóng điện từ này. Vào thời điểm t nào đó, tại một điểm M trên phương truyền đang xét, véc-tơ cảm ứng từ hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là B0/2. Khi đó véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn là E 0 E A. và hướng sang phía Tây. B. và hướng sang phía Đông. 0 2 2 E 03 03 E C. và hướng sang phía Đông. D. và hướng sang phía Tây. 2 2 Câu 24: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau l = 4 cm. Âm thoa rung với tần số f = 400 Hz, vận tốc truyền trên mặt nước v = 1,6 m/s.Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng, trong đó có bao nhiêu điểm đứng yên? A. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. B. 9 gợn, 10 điểm đứng yên. C. 19 gợn, 20 điểm đứng yên. D. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. Câu 25: Cho đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều như hình vẽ. u(V) 120 02,5 12,5 t(ms) Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C=1/(2π)mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là A. 360W B. 560W C. 180W D. 720W Trang 3/6 - Mã đề 109 Câu 26: Một tụ điện không khí gồm có tất cả 21 bản hình tròn bán kính R = 2 cm, đặt song song đối diện đan xen nhau như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1mm. Mắc hai đầu tụ xoay với cuộn cảm L = 8.10-6 H. Khung dao động này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng là A. 3,97 m. B. 8,14 m. C. 81,44 m. D. 79,48 m. Tuyensinh247.com Câu 27: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4 cos(4 π t + π /6) cm. Kể từ thời điểm véctơ gia tốc đổi chiều lần đầu tiên, trong thời gian 5,1 s sau đó vật đi qua vị trí mà lực kéo về có độ lớn bằng một nữa độ lớn lực kéo về cực đại bao nhiêu lần? A. 40 B. 41 C. 21 D. 20 Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Nối 2 cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E điện trở trong r vào 2 đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì trong mạch LC có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là Uo. Biết L = 25r2C. Tỉ số giữa Uo và E là A. 10 B. 100 C. 5 D. 25 Câu 29: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1=100m, thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng λ2=75m. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là: A. 60 m B. 40 m C. 80 m D. 120 m Câu 30: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1 và S2 cách nhau 9 cm, đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ bằng 1 cm, và cùng tần số bằng 300 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 360 cm/s. Giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tổng số điểm trên đoạn S1S2 mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ bằng 1 cm là A. 26. B. 15. C. 29. D. 30. Câu 31: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện ở khu này đều hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế, để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó điện áp tức thời ở 2 đầu dây của khu tập thể nhanh pha π/6 so với dòng điện tức thời chạy trọng mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có tỉ số N1/N2 =15, để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy biến áp hạ thế thì điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện gần giá trị nào nhất sau đây (biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy hạ thế bằng 1): A. 1654 V B. 3309 V C. 6616 V D. 4963 V Câu 32: Một người đứng giữa hai loa A và loa B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bao nhiêu? A. 86,34 dB B. 77 dB C. 81,46 dB D. 84,36 dB Câu 33: Cho một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi C và một biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50 Hz. Thay đổi giá trị của biến trở R thấy công suất tiêu thụ cực đại trong đoạn mạch là 200 W. Điện dung C trong mạch có giá trị A. 10–2/π F B. 10–3/(2π) F C. 10–4/π F D. 10–4/(2π) F Câu 34: Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, P1, P2, P3, P4, P5, N với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M,cứ sau 0,1s chất điểm lại qua các điểm P1, P2, P3, P4, P5, N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P1 là 5 π cm/s. Biên độ A bằng: A. ` 6 3cmB. 2cm C. 6cm D. ` 2 2cm Trang 4/6 - Mã đề 109 Câu 35: Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT Hàn Thuyên. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng A. T = (6,12 ± 0,06)s B. T = (2,04 ± 0,05)s C. T = (2,04 0 ± 0,06)s D. T = (6,12 ± 0,05)s Câu 36: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6μH có điện trở thuần 1Ω và tụ điện có điện dung 6nF. Điện áp cực đại trên tụ lúc đầu 10V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta dùng một pin có suất điện động là 10V, có điện lượng dự trữ ban đầu là 400C. Nếu cứ sau 12 giờ phải thay pin mới thì hiệu suất sử dụng của pin là: A. 40% B. 80% C. 60% D. 54% Tuyensinh247.com u U t V = 2 cosω ( ) Câu 37: Đặt một điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. 3 Z R L= C C=1 Biết . Điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công cosϕ C C=2 U U AM MB + suất trong mạch là . Điều chỉnh để tổng điện áp hiệu dụng đạt giá trị cực đại 1 cosϕ C C=3 3 1 2 cos cos .cos ϕ ϕ ϕ = thì hệ số công suất trong mạch là . Khi thì hệ số công suất của mạch là 2 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,42 B. 0,92 C. 2,37 D. 1,08 Câu 38: Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 20 Hz. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở thời điểm t, t + Δt, t + 3Δt. Giá trị của Δt nhỏ nhất là A. 1/160 s. B. 1/80 s. C. 1/240 s. D. 1/120 s. Câu 39: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T, lực đàn hồi lớn nhất là 9 N, lực đàn hồi ở vị trí cân bằng là 3 N. Con lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất trong khoảng thời gian là: A. T/3 B. T/4 C. T/6 D. T/2 Câu 40: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm biết L = 2/π (H), C = 31,8 (µF), R có giá trị xác định. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - π /3) A . Biểu thức uMB có dạng A. uMB = 600cos(100πt - π /2) V B. uMB = 200cos(100πt + π /6) V C. uMB = 600cos(100πt + π 6) V D. uMB = 200cos(100πt - π /3) V----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/6 - Mã đề 109 """