🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giải Phẫu Cắt Lớp CT-MRI (Cuốn 2: Phần Ngực – Bụng – Chậu)
Ebooks
Nhóm Zalo
Giải Phẫu Cắt Lớp
CT - MRI
Cuốn 2: Phần Ngực - Bụng - Chậu
I
III
Giải Phẫu Cắt Lớp: CT - MRI Cuốn 2: Phần Ngực Bụng Chậu
Torsten B. Moeller
Khoa chẩn đoán hình ảnh
Bệnh viện Caritas, Đức
Emil Reif
Khoa chẩn đoán hình ảnh
Bệnh viện Caritas, Đức
V
Lời Nói Đầu Nhóm Dịch
Cuốn sách ‘’Giải Phẫu Cắt Lớp: CT - MRI ’’ được biên dịch từ cuốn Pocket Atlas of Sectional Anatomy 3rd. Đây là cuốn sách thứ 2 trong series gồm 3 cuốn, nội dung Cuốn 2: Phần Ngực Bụng Chậu:
Chương 1 Phần Ngực
Chương 2 Phần Bụng
Chương 3 Phần Chậu - Chi Dưới
Cuốn sách được ra đời nhờ sự cố gắng rất lớn của nhóm dịch ‘’Chia sẻ Ca Lâm Sàng’’ với trưởng nhóm là Admin Fanpage : Chia Sẻ Ca Lâm Sàng.
Cuối cùng, dù đã rất cố gắng nhưng quá trình dịch và soạn không thể tránh khỏi những sai sót. Mọi kiến đóng góp xin gửi về:
Facebook: Email: [email protected]
Xin trân trọng cảm ơn!
Ngày 25/07/2016
Nhóm Dịch
Trưởng nhóm:Admin Page Chia sẻ Ca lâm sàng Facebook: https://www.facebook.com/calamsanghay
Tham gia biên dịch:
1. Võ Thị Diễm Hà Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch 2. Nguyễn Hưng Trường ĐH Y Dược TP HCM 3. Đào Thị Mai Ngọc Đại Học Y Hà Nội 4. Trịnh Thị Hồng Nhung Đại Học Y Hà Nội 5. Nguyễn Văn Thạch Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch 6. Nguyễn Mạnh Thế Đại học Y Hà Nội 7. Bùi Thế Thắng Học Viện Quân Y 8. Trần Thị Dung Đại Học Y Hà Nội 9. Phạm Thị Hải Yến Đại Học Y Dược Hải Phòng 10. Vương Thị Hường Đại Học Y Hà Nội 11. Trần Thị Diễm Phương Đại Học Y Dược TPHCM 12. Nguyễn Phúc Tân Đại Học Y Dược TPHCM 13. Truyện Thiện Tấn Trí Tài Đại Học Tân Tạo
VII
Mục Lục
Ngực
CT Ngực — Mặt phẳng ngang. . . ............................................... 2 MRI Ngực — Mặt phẳng đứng dọc . . . . . . ....................................30 MRI Ngực — Mặt phẳng đứng ngang . . . . . ..................................46 CT Tim mạch—CT Mạch máu. .......................................................58 MRT Tim—Mặt cắt 2 buồng tim từ thất trái . . ...............................64 MRT Tim—Mặt cắt 4 buồng tim từ thất trái . . ................................66 MRT Tim—Mặt cắt ngang . .............................................................68 MRT Tim—Đường vào, ra thất trái. . ..............................................70 MRT Tim—Đường ra thất trái. . . ....................................................72 MRT Tim—Mặt cắt 2 buồng tim từ thất phải. .................................74 MRT Tim—Đường ra thất phải. . ....................................... 76 Động mạch chủ—MR Mạch máu. . ..................................................78 Mạch máu phổi—MR Mạch máu . ...................................................80 MR Vú—Mặt phẳng ngang . ............................................................82
Bụng
CT Bụng—Mặt phẳng ngang .84 MRI Bụng—Mặt phẳng đứng dọc . . . . .........................................132 MRI Bụng—Mặt phẳng đứng ngang. . . . .......................................150 Động Mạch Thận—MR Mạch. ......................................................162 MR Mạch: Động mạch thân tạng . . ................................................164 MR Mạch: Tĩnh mạch Lách, TM Cửa. . .........................................166 MR Mật Tụy. . ................................................................................168
VIII
Mục LụcChậu
MRI Vùng Chậu Nữ—Mặt phẳng ngang 170 MRI Vùng Chậu Nữ—Mặt phẳng đứng dọc 182 MRI Vùng Chậu Nữ—Mặt phẳng đứng ngang 192 MRI Vùng Chậu Nam—Mặt phẳng đứng dọc 208 MRI Vùng Chậu Nam—Mặt phẳng đứng ngang 216 MRI Tuyến Tiền Liệt—Mặt phẳng ngang 226 MRI Tinh Hoàn—Mặt phẳng đứng dọc 230
Chi Dưới
MR Mạch Máu: Mạch máu chi dưới 232
1
Ngực
Bụng
Chậu
Chi Dưới
2
CT Ngực
33 34 35 36 37 38
Các phân thuỳ phổi
Phổi phải
1. Phân thuỳ đỉnh của thuỳ trên 2. Phân thuỳ sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 4. Phân thuỳ ngoài của thuỳ giữa 5. Phân thuỳ trong của thuỳ giữa 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới 7. Phân thuỳ đáy trong của thuỳ dưới
8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới
9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới
10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
Phổi trái
1+2 Phân thuỳ đỉnh sau của thuỳ trên
3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 4. Phân thuỳ lưỡi trên
5. Phân thuỳ lưỡi dưới
6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới 7. Phân thuỳ đáy trong của thuỳ dưới
8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới
9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới
10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 1 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1. Cơ delta
2. Đầu trên xương cánh tay 3. Cơ ngực lớn
4. Cơ ngực bé
5. Cơ ức giáp
6. Tĩnh mạch cảnh trong 7. Động mạch cảnh trong 8. Cơ dài cổ
9. Tuyến giáp
10. Khí quản
11. Thực quản
12. Cơ ức đòn chũm
13. Thần kinh lang thang 14. Cơ bậc thang trước 15. Đám rối cánh tay
16. Động mạch dưới đòn 17. Dây chằng và bao khớp 18. Cơ dưới gai
19. Gai xương bả vai
20. Mỏm quạ
21. Cơ thang
22. Cơ bậc thang giữa và sau 23. Khớp sống - sườn (xương sườn 1)
24. Đốt sống ngực 1
25. Cung sống
26. Dây chằng trên gai 27. Tuỷ sống
28. Cơ dựng gai
29. Cơ răng trước
30. Cơ trám
31. Xương đòn
32. Cơ trên gai
33. Hạch trên đòn
34. Hạch dưới đòn
35. Hạch cảnh
36. Hạch cạnh khí quản 37. Hạch cổ trước
38. Hạch cạnh thực quản
4
CT Ngực
34 35 36 37 38 39
1 1+2
Phổi phải
1. Phân thuỳ đỉnh của thuỳ trên
Phổi trái
1+2 Phân thuỳ đỉnh sau của thuỳ
trên
Mặt phẳng ngang
5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 1
1. Cơ delta
2. Cơ dưới vai
3. Cơ ngực bé
4. Cơ ngực lớn
5. Xương đòn
6. Cơ dưới đòn
7. Thần kinh lang thang
8. Tĩnh mạch cảnh trong
9. Động mạch cảnh trong
10. Tuyến giáp
11. Khí quản
12. Cơ ức đòn chũm
13. Thực quản
14. Động mạch dưới đòn
15. Phổi trái
16. Xương sườn 1
17. Cơ liên sườn
18. Động mạch và tĩnh mạch dưới đòn
19. Đám rối cánh tay
20. Cơ tròn lớn và cơ lưng rộng
21. Gai xương bả vai 22. Cơ bậc thang trước 23. Xương sườn 2
24. Cơ trám
25. Khớp sườn - sống 26. Cơ dựng gai
27. Đốt sống ngực 2 28. Tuỷ sống
29. Thân giao cảm 30. Cơ thang
31. Cơ trên gai
32. Xương bả vai
33. Cơ dưới gai
34. Hạch nách sâu
35. Hạch gian sườn 36. Hạch cạnh khí quản 37. Hạch cổ trước
38. Hạch cạnh thực quản 39. Hạch cảnh
6
CT Ngực
36 37 38 39 40 41 42
3
1 2
3
1/2
—— = Rãnh liên phân thuỳ
Phổi phải
1. Phân thuỳ đỉnh của thuỳ trên 2. Phân thuỳ sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên
Phổi trái
1+2 Phân thuỳ đỉnh sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên
Mặt phẳng ngang
7
1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 9
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 1
1. Cơ delta
2. Cơ dưới vai
3. Cơ ngực bé
4. Cơ ngực lớn
5. Phổi phải
6. Xương sườn 1
7. TM thân cánh tay đầu phải 8. Xương đòn
9. Động mạch thân cánh tay đầu 10. Khí quản
11. Tuyến ức
12. Xương ức (cán ức)
13. Động mạch cảnh chung trái 14. TK thanh quản quặt ngược 15. Động mạch dưới đòn trái 16. Phổi trái
17. Xương sườn 2
18. Cơ gian sườn
19. Động mạch và tĩnh mạch nách 20. Đám rối thần kinh cánh tay 21. Cơ tròn lớn và cơ lưng rộng
22. Cơ tam đầu cánh tay (đầu dài) 23. Cơ dưới gai
24. Cơ trên gai
25. Cơ răng cưa trước
26. Xương sườn 3
27. Cơ trám lớn
28. Cơ dựng gai
29. Thân giao cảm
30. Tuỷ sống
31. Đốt sống ngực
32. Cơ thang
33. Thực quản
34. Xương bả vai
35. Gai xương bả vai
36. Hạch nách sâu
37. Hạch giữa cơ ngực
38. Hạch gian sườn
39. Hạch trước cột sống
40. Hạch trung thất trước
41. Hạch cạnh khí quản
42. Hạch cạnh thực quản
8
CT Ngực
32 33 34 35 36 37 38 39
3
2
1
1/2
3
—— = Rãnh liên phân thuỳ
Phổi phải
1. Phân thuỳ đỉnh của thuỳ trên 2. Phân thuỳ sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên
Phổi trái
1+2 Phân thuỳ đỉnh sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên
Mặt phẳng ngang
9
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1. Cơ delta
2. Cơ dưới vai
3. Cơ ngực bé
4. Cơ ngực lớn
5. Phổi phải
6. Xương sườn
7. TM thân cánh tay đầu phải 8. Động mạch thân cánh tay đầu 9. Thần kinh lang thang
10. Khí quản
11. TM thân cánh tay đầu trái 12. Xương ức (cán)
13. Động mạch cảnh chung trái 14. Thần kinh cơ hoành
15. Động mạch dưới đòn trái 16. Phổi trái
17. Cơ liên sườn
18. Động mạch và tĩnh mạch nách 19. Xương sườn
20. Cơ tròn lớn và cơ lưng rộng
21. Cơ dưới gai
22. Cơ trên gai
23. Cơ trám lớn
24. Cơ thang
25. Đốt sống ngực
26. Tuỷ sống (phần ngực) 27. Cơ dựng sống
28. Thực quản
29. TK thanh quản quặt ngược 30. Xương bả vai
31. Gai xương bả vai
32. Hạch nách nông
33. Hạch giữa cơ ngực
34. Hạch trước cột sống 35. Hạch cạnh khí quản 36. Hạch trung thất trước 37. Hạch cạnh xương ức 38. Hạch cạnh thực quản 39. Hạch gian sườn
10
CT Ngực
29 30 31 32 33 34 35 36
3
2
6
1
3
1/2 6
—— = Rãnh liên phân thuỳ
Phổi phải
1. Phân thuỳ đỉnh của thuỳ trên 2. Phân thuỳ sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới
Phổi trái
1+2 Phân thuỳ trên sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
1. Cơ lưng rộng
2. Cơ dưới vai
3. Cơ ngực bé
4. Cơ ngực lớn
5. Phổi phải
6. Xương sườn
7. TM thân cánh tay đầu phải 8. Thần kinh hoành
9. Xương ức (cán)
10. Tĩnh mạch đơn
11. Tuyến ức
12. Khí quản
13. Cung động mạch chủ 14. Phổi trái
15. Cơ gian sườn
16. Động mạch ngực lưng 17. Cơ dưới gai
18. Xương bả vai
19. Gai xương bả vai 20. Cơ trám lớn
21. Cơ thang
22. Thân giao cảm
23. Cơ dựng sống
24. Tuỷ sống
25. Đốt sống ngực
26. Ống ngực
27. Thực quản
28. Cơ tròn lớn
29. Hạch nách nông
30. Hạch giữa cơ ngực 31. Hạch gian sườn
32. Hạch cạnh khí quản 33. Hạch trung thất trước 34. Hạch cạnh thực quản 35. Hạch cạnh xương ức 36. Hạch cạnh xương sống
12
CT Ngực
32 33 34 35 36 37 38 39 40
3
2
6 6
3
1/2
—— = Rãnh liên phân thuỳ
Phổi phải
2. Phân thuỳ sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới
Phổi trái
1+2 Phân thuỳ đỉnh sau của thuỳ trên
3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
13
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 7
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1. Cơ lưng rộng
2. Động mạch ngực lưng
3. Cơ dưới vai
4. Cơ ngực bé
5. Cơ ngực lớn
6. Phổi phải
7. Thần kinh hoành
8. Động mạch và tĩnh mạch ngực trong 9. Tĩnh mạch chủ trên
10. Xương ức (thân)
11. Tuyến ức
12. Động mạch chủ ngực đoạn lên 13. Thần kinh thanh quản quặt ngược 14. Cửa sổ phế chủ
15. Phổi trái
16. Cơ gian sườn
17. Cơ tròn lớn
18. Cơ dưới gai
19. Xương bả vai
20. Cơ trám lớn
21. Xương sườn
22. Phế quản gốc phải
23. Cơ thang
24. Cơ dựng sống
25. Tuỷ sống
26. Đốt sống ngực
27. Ống ngực
28. Thực quản
29. Động mạch chủ ngực đoạn xuống
30. Phế quản gốc trái
31. Cơ tròn bé
32. Hạch khí - phế quản 33. Hạch trung thất giữa 34. Hạch cạnh khí quản
35. Hạch trung thất trước 36. Hạch cạnh xương ức 37. Hạch cạnh thực quản
38. Hạch ở cửa sổ phế - chủ 39. Hạch trước cột sống 40. Hạch gian sườn
14
CT Ngực
32 33 34 35 36 37 38 39 40
3
6 6
3
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi phải
3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới
Phổi trái
3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1. Cơ lưng rộng
2. Động mạch ngực lưng
3. Cơ dưới vai
4. Cơ ngực bé
5. Phổi phải
6. Cơ ngực lớn
7. Tĩnh mạch chủ trên
8. Thần kinh hoành
9. Động mạch chủ ngực đoạn lên 10. Xương ức
11. Động mạch phổi phải
12. Thân động mạch phổi
13. Thần kinh thanh quản quặt ngược 14. Động mạch phổi trái
15. Động mạch chủ ngực đoạn xuống 16. Cơ gian sườn
17. Xương sườn
18. Cơ tròn lớn
19. Cơ dưới gai
20. Xương bả vai
21. Cơ trám lớn
22. Cơ thang
23. Phế quản gốc phải
24. Đốt sống ngực
25. Tuỷ sống
26. Thực quản
27. Cơ dựng sống
28. Ống ngực
29. Phế quản gốc phải
30. Phổi trái
31. Cơ răng trước
32. Hạch gian sườn
33. Hạch trung thất giữa 34. Hạch trung thất trước 35. Hạch cạnh khí quản 36. Hạch cạnh thực quản 37. Hạch cạnh xương ức 38. Hạch khí - phế quản
39. Hạch ở cửa sổ phế - chủ 40. Hạch cạnh động mạch chủ
16
CT Ngực
34 35 36 37 38 39 40
34
3
3
6 6
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi phải
3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới
Phổi trái
3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phânt thuỳ trên của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
17
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
1. Cơ lưng rộng
2. Thần kinh ngực dài
3. Cơ răng trước
4. Mô tuyến vú và núm vú 5. Phổi phải
6. Cơ ngực lớn
7. Động mạch phổi phải
8. Tĩnh mạch chủ trên
9. Động mạch và tĩnh mạch ngực trong
10. Động mạch chủ ngực đoạn lên 11. Xương ức
12. Thân động mạch phổi
13. Xương sườn (sụn sườn) 14. Tĩnh mạch phổi trái
15. Nhĩ trái
16. Cơ gian sườn
17. Xương sườn
18. Cơ tròn lớn
19. Cơ dưới gai
20. Xương bả vai
21. Cơ thang
22. Phế quản thuỳ dưới phải 23. Cơ dựng sống
24. Đốt sống ngực
25. Tuỷ sống
26. Tĩnh mạch đơn
27. Ống ngực
28. Thực quản
29. Động mạch chủ ngực đoạn xuống
30. Phế quản thuỳ dưới trái 31. Cơ trám lớn
32. Phổi trái
33. Cơ dưới vai
34. Hạch khí - phế quản 35. Hạch trước cột sống 36. Hạch cạnh xương ức 37. Hạch cạnh thực quản
38. Hạch trung thất trước 39. Hạch cạnh động mạch chủ 40. Hạch gian sườn
18
CT Ngực
33 34 35 36 3738 33 39
5
4
6
4
5
6
Phổi phải
4. Phân thuỳ ngoài của thuỳ giữa 5. Phân thuỳ trong của thuỳ giữa 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
10 10
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi trái
4. Phân thuỳ lưỡi trên
5. Phân thuỳ lưỡi dưới
6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
19
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1. Cơ lưng rộng
2. Thần kinh ngực dài
3. Cơ răng trước
4. Phổi phải
5. Cơ ngực lớn
6. Phế quản thuỳ dưới phải
7. Tĩnh mạch chủ trên
8. Tiểu nhĩ phải
9. Động mạch và tĩnh mạch ngực trong 10. Nhĩ trái
11. Xương ức
12. Động mạch vành phải
13. Động mạch chủ ngực đoạn lên 14. Xương sườn (sụn sườn)
15. Phễu động mạch
16. Thất trái
17. Động mạch vành trái
18. Xương sườn
19. Cơ gian sườn
20. Xương bả vai
21. Phổi phải ở ngách sau thực quản 22. Cơ thang
23. Cơ dựng sống
24. Đốt sống ngực
25. Tĩnh mạch đơn
26. Tuỷ sống
27. Thực quản
28. Ống ngực
29. Động mạch chủ ngực đoạn xuống 30. Tĩnh mạch phổi trái
31. Phế quản thuỳ dưới trái
32. Phổi trái
33. Hạch khí - phế quản
34. Hạch trước cột sống
35. Hạch cạnh xương ức
36. Hạch trước màng ngoài tim 37. Hạch cạnh thực quản
38. Hạch cạnh động mạch chủ 39. Hạch gian sườn
20
CT Ngực
38 39 40 41 42 43 44
38
4
8
5
4
5
8
Phổi phải
4. Phân thuỳ ngoài của thuỳ giữa 5. Phân thuỳ trong của thuỳ giữa 8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
910 109
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi trái
4. Phân thuỳ lưỡi trên
5. Phân thuỳ lưỡi dưới
8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
21
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37
1. Cơ lưng rộng
2. Động mạch ngực lưng
3. Thần kinh ngực dài
4. Cơ răng trước
5. Phổi phải
6. Mào tận nhĩ phải
7. Tĩnh mạch chủ trên
8. Nhĩ phải
9. Động mạch và tĩnh mạch ngực trong 10. Động mạch vành phải
11. Van động mạch chủ
12. Xương ức
13. Phễu động mạch
14. Xương sườn (sụn sườn)
15. Động mạch vành trái
16. Rãnh vành
17. Nhĩ trái
18. Động mạch vành trái
19. Thần kinh hoành và màng ngoài tim 20. Phổi trái
21. Xương bả vai
22. Cơ gian sườn
23. Xương sườn
24. Tĩnh mạch phổi trái
25. Nhĩ trái
26. Cơ thang
27. Cơ dựng sống
28. Đốt sống ngực
29. Tĩnh mạch đơn
30. Tuỷ sống
31. Thực quản
32. Mỏm ngang
33. Khớp sống - sườn
34. Ống ngực
35. Động mạch chủ ngực đoạn xuống 36. Tĩnh mạch phổi trái
37. Phế quản thuỳ dưới phải 38. Hạch khí - phế quản
39. Hạch trước cột sống
40. Hạch cạnh xương ức
41. Hạch trước màng ngoài tim 42. Hạch cạnh thực quản
43. Hạch cạnh động mạch chủ 44. Hạch gian sườn
22
CT Ngực
31 32 33 34 35 36 37 33 38
4
5
5
8 7
9
10
7
8
9
10
Phổi phải
4. Phân thuỳ ngoài của thuỳ giữa 5. Phân thuỳ trong của thuỳ giữa 7. Phân thuỳ đáy trong của thuỳ dưới 8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi trái
5. Phân thuỳ lưỡi dưới
7. Phân thuỳ đáy trong của thuỳ dưới 8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
23
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
1. Cơ lưng rộng
2. Cơ răng trước
3. Phổi phải
4. Nhĩ phải
5. Động mạch và tĩnh mạch ngực trong 6. Động mạch vành phải
7. Van ba lá
8. Thân xương ức
9. Thất phải
10. Vách liên thất
11. Nhĩ trái
12. Xương sườn (sụn sườn)
13. Nhánh gian thất trước của động mạch vành trái
14. Thất trái
15. Xoang vành
16. Nhánh mũ của động mạch vành trái 17. Thần kinh hoành và màng ngoài tim 18. Cơ tim
19. Xương sườn
20. Cơ gian sườn
21. Tĩnh mạch đơn
22. Cơ dựng sống
23. Cơ thang
24. Tuỷ sống
25. Mỏm gai
26. Thực quản
27. Thân giao cảm
28. Ống ngực
29. ĐM chủ ngực đoạn xuống 30. Phổi trái
31. Hạch cạnh vú
32. Hạch trước cột sống 33. Hạch bên màng ngoài tim 34. Hạch cạnh xương ức 35. Hạch trước màng ngoài tim 36. Hạch cạnh thực quản 37. Hạch cạnh động mạch chủ 38. Hạch gian sườn
24
CT Ngực
30 31 32 33 34 35 36
5 4 8 7
5
8
7 9
Phổi phải
4. Phân thuỳ ngoài của thuỳ giữa 5. Phân thuỳ trong của thuỳ giữa 7. Phân thuỳ đáy trong của thuỳ dưới 8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10 Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
910 10
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi trái
5. Phân thuỳ lưỡi dưới
7. Phân thuỳ đáy trong của thuỳ dưới 8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
25
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
1. Cơ lưng rộng
2. Cơ liên sườn
3. Xương sườn
4. Phổi phải
5. Tĩnh mạch chủ dưới
6. Động mạch và tĩnh mạch ngực trong
7. Nhĩ phải
8. Mỏm xương ức
9. Động mạch vành phải
10. Van ba lá
11. Xoang vành
12. Xương sườn (sụn sườn) 13. Thất phải
14. Nhánh mũ của ĐM vành trái 15. Thất trái
16. TK hoành và màng ngoài tim 17. Cơ răng trước
18. Thân giao cảm
19. Đốt sống ngực
20. Cơ thang
21. Cơ dựng sống
22. Thực quản
23. Tuỷ sống
24. Tĩnh mạch đơn
25. Ống ngực
26. Thần kinh lang thang 27. Động mạch chủ ngực đoạn xuống
28. Phổi trái
29. Cơ của tâm thất trái 30. Hạch trước cột sống 31. Hạch cạnh xương ức
32. Hạch trước màng ngoài tim 33. Hạch cạnh thực quản 34. Hạch cạnh động mạch chủ 35. Hạch gian sườn
36. Hạch bên màng ngoài tim
26
CT Ngực
23 24 25 26 27 28 29
5
8
5
7 8
Phổi phải
5. Phân thuỳ trong của thuỳ giữa 8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
910 10 9
—— = Rãnh liên phân thuỳ
—— = Màng ngoài tim
Phổi trái
5. Phân thuỳ lưỡi dưới
7. Phân thuỳ đáy trong của thuỳ dưới 8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
27
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
1. Cơ răng trước
2. Xương sườn
3. Cơ gian sườn
4. Gan
5. Xương sườn (sụn sườn) 6. Cơ hoành
7. Tĩnh mạch chủ dưới 8. Thực quản
9. Cơ thẳng bụng
10. Đáy tim
11. Phổi trái
12. Cơ lưng rộng
13. Phổi phải
14. Thân giao cảm
15. Tĩnh mạch đơn
16. Ống ngực
17. Tuỷ sống
18. Đốt sống ngực
19. Khớp sườn sống
20. Cơ dựng sống
21. Tĩnh mạch chủ ngực đoạn xuống
22. Thần kinh lang thang 23. Hạch gian sườn
24. Hạch cạnh xương ức 25. Hạch trước cột sống 26. Hạch cạnh động mạch chủ 27. Hạch trên cơ hoành
28. Hạch trước màng ngoài tim 29. Hạch bên màng ngoài tim
28
CT Ngực
26 27 28 29 30 31 32
5 8
9
10
10 9
Phổi phải
9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
—— = Rãnh liên phân thuỳ
Phổi trái
5. Phân thuỳ lưỡi dưới
8. Phân thuỳ đáy trước của thuỳ dưới 9. Phân thuỳ đáy ngoài của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
Mặt phẳng ngang
29
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3 13
14 15 16 25 17 18 19 20 21 22 23 24
1. Cơ gian sườn
2. Xương sườn
3. Cơ chéo bụng ngoài 4. Tĩnh mạch gan phải 5. Tĩnh mạch chủ dưới 6. Tĩnh mạch gan trái
7. Cơ hoành
8. Thần kinh lang thang 9. Thực quản
10. Gan (thuỳ trái)
11. Cơ thẳng bụng
12. Dạ dày
13. Phổi trái
14. Cơ lưng rộng
15. Gan (thuỳ phải) 16. Phổi phải
17. Thân giao cảm
18. Cơ dựng sống
19. Tĩnh mạch đơn
20. Ống ngực
21. Tuỷ sống
22. Đốt sống ngực
23. Động mạch chủ ngực đoạn xuống
24. Thân thần kinh lang thang sau 25. Lách
26. Hạch gian sườn
27. Hạch trước cột sống
28. Hạch cạnh động mạch chủ 29. Hạch trên cơ hoành
30. Hạch dưới cơ hoành
31. Hạch Vị phải
32. Hạch vị - mạc nối trái
30
MRI Ngực
34
35
36
37
3
38
39
1
2
6
10
40
5
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi phải
1. Phân thuỳ đỉnh của thuỳ trên 2. Phân thuỳ sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 5. Phân thuỳ trong của thuỳ giữa 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
1. Tĩnh mạch cảnh trong
2. Cơ ức giáp
3. Cơ ức đòn chũm
4. Xương đòn
5. Khớp ức đòn
6. Tĩnh mạch chủ trên
7. Xương ức
8. Cơ ngực lớn
9. Phổi phải
10. Động mạch chủ ngực đoạn lên 11. Tiểu nhĩ phải
12. Nhĩ phải
13. Động mạch vành phải
14. Thất phải
15. Cơ thẳng bụng
16. Cơ hoành
17. Tĩnh mạch gan
18. Gan
19. Cơ bán gai đầu
20. Cơ gối cổ và cơ gối đầu
Mặt phẳng đứng dọc
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
9
32
33
21. Cơ dài cổ
22. Động mạch đưới đòn 23. Xương sườn
24. Động mạch gian sườn sau 25. Đốt sống
26. Cơ thang
27. Tĩnh mạch đơn
28. Phế quản gốc phải
29. Động mạch phổi phải 30. Cơ gian sườn
31. Tĩnh mạch phổi
32. Cơ dựng sống
33. Tĩnh mạch chủ dưới 34. Hạch cổ sâu
35. Hạch cổ nông
36. Hạch trên đòn
37. Hạch trung thất trước 38. Hạch rốn phổi
39. Hạch gian sườn sau 40. Hạch trước cột sống
31
32
MRI Ngực
40
41
1
42
43
2
44
6
3
45
46
47
5
10
1. Cơ ức đòn chũm
2. Cơ ức móng, cơ ức giáp, cơ vai móng
3. Tĩnh mạch cảnh trong 4. Động mạch dưới đòn 5. Xương đòn
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
(Các phân thuỳ phổi, xem trang 2)
6. Khớp ức đòn
7. Thân động mạch cánh tay đầu 8. Xương ức
9. Tĩnh mạch chủ trên
10. Phổi phải
11. Động mạch chủ ngực đoạn lên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
12. Cơ ngực lớn
13. Tiểu nhĩ phải
14. Động mạch vành phải
15. Thất phải
16. Van ba lá
17. Động mạch vành phải (nhánh gian thất sau) 18. Động mạch vành phải (nhánh tận) 19. Cơ hoành
20. Cơ thẳng bụng
21. Gan
22. Cơ gối cổ và cơ gối đầu
23. Cơ bán gai đầu
24. Cơ dài cổ
25. Cơ dựng gai
26. Cơ thang
27. Cơ bán gai ngực (cơ nhiều chân)
Mặt phẳng đứng dọc
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
28. Phổi phải
29. Tĩnh mạch đơn
30. Khí quản
31. Động mạch phổi phải 32. Đốt sống
33. Nhĩ trái
34. Khoảng gian đốt sống 35. Nhĩ phải
36. Lỗ gian đốt sống
37. Tĩnh mạch chủ dưới
38. Mỏm khớp trên
39. Tĩnh mạch gan
40. Hạch cạnh tuyến giáp 41. Hạch cổ sâu
42. Hạch trên đòn
43. Hạch cạnh khí quản
44. Hạch trung thất trước 45. Hạch cạnh xương ức 46. Hạch trước cột sống
47. Mô mỡ dưới màng
ngoài tim
33
34
MRI Ngực
41
42
43
44
45
46
47
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
1. Khí quản
2. Cơ ức đòn chũm
3. Cơ ức móng, cơ ức giáp, cơ vai móng
4. Xương đòn
5. Thân động mạch cánh tay đầu
6. Tĩnh mạch cánh tay đầu trái 7. Xương ức (cán)
8. Màng ngoài tim
9. Phổi phải
10. Động mạch chủ ngực đoạn lên 11. Động mạch phổi phải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
13
18
19
20
12. Tiểu nhĩ phải
13. Động mạch vành phải 14. Vách liên nhĩ
Mặt phẳng đứng dọc
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
9
37
38
39
40
30. Mỏm gai đốt sống (T6) 31. Dây chằng tròn
32. Tĩnh mạch đơn
35
15. Van ba lá
16. Thất phải
17. Mũi kiếm xương ức
18. Cơ hoành
19. Cơ thẳng bụng
20. Gan
21. Cơ bán gai đầu
22. Cơ gối cổ và cơ gối đầu
23. Cơ răng sau trên
24. Cơ trám lớn
25. Thực quản
26. Tuỷ sống
27. Cơ bán gai ngực và cơ nhiều chân 28. Cơ dựng gai
29. Cơ thang
33. Xoang của màng ngoài tim 34. Nhĩ trái
35. Đốt sống ngực (T9)
36. Nhĩ phải
37. Khoảng gian đốt sống 38. Dây chằng dọc trước
39. Mặt gian đốt sống dưới (T12) 40. Mặt gian đốt sống trên (L1) 41. Hạch cạnh khí quản
42. Hạch cạnh thực quản
43. Hạch trước cột sống
44. Hạch trung thất trước 45. Hạch khí - phế quản
46. Hạch trước màng ngoài tim 47. Mô mỡ dưới màng tim
36
MRI Ngực
36
37
38 39 40
41 42 43
44
3
1. Tuyến giáp
2. Khí quản
3. Cơ ức giáp
4. Cơ ức móng và cơ vai móng 5. Tĩnh mạch thân cánh tay đầu trái
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim (Các phân thuỳ phổi, xem trang 2)
6. Thân động mạch cánh tay đầu 7. Xương ức (cán)
8. Phổi trái
9. Động mạch chủ ngực đoạn lên 10. Xương ức (thân)
11. Màng ngoài tim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
12. Xoang ngang màng ngoài tim
Mặt phẳng đứng dọc27. Phế quản
37
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
13. Hành động mạch chủ và van động mạch chủ
14. Động mạch vành phải 15. Nhĩ phải
16. Thất phải
17. Van ba lá
18. Mũi kiếm xương ức
19. Động mạch vành phải (nhánh gian thất sau và nhánh mép phải)
20. Cơ hoành
21. Gan
22. Thực quản
23. Dây chằng trên gai
24. Dây chằng liên gai
25. Mỏm gai
26. Tuỷ sống
28. Động mạch phổi phải 29. Dây chằng tròn
30. Đốt sống ngực
31. Nhĩ trái
32. Khoảng gian đốt sống 33. Xoang vành
34. Động mạch chủ ngực đoạn xuống
35. Cơ hoành (phần lưng) 36. Hạch cạnh khí quản 37. Hạch cạnh thực quản 38. Hạch khí - phế quản 39. Hạch trung thất trước 40. Hạch trước cột sống 41. Hạch cạnh xương ức 42. Mô mỡ dưới màng tim 43. Hạch trên cơ hoành
44. Hạch dưới cơ hoành
38
MRI Ngực
45
46
47
48
49
50
51
52
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
1. Tuyến giáp
2. Cơ ức giáp, cơ ức móng, cơ vai móng
3. Cơ ức đòn chũm
4. Động mạch cảnh chung
5. Xương đòn
6. Khớp ức đòn
7. Tĩnh mạch thân cánh tay đầu trái 8. Xương ức (cán)
9. Phổi trái
10. Động mạch chủ ngực đoạn lên 11. Cơ ngực lớn
12. Thân động mạch phổi
13. Động mạch vành trái
14. Hành động mạch chủ
15. Van động mạch chủ
16. Thất phải
17. Thất trái
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
18. Van ba lá
19. Cơ nhú trước
20. Cơ thẳng bụng
21. Cơ hoành
22. Gan
23. Cơ bán gai đầu
24. Cơ gối cổ và cơ gối đầu
25. Thực quản
26. Cơ thang
27. Cơ răng sau
28. Động mạch dưới đòn
29. Cơ trám lớn
30. Cơ bán gai ngực và cơ nhiều chân 31. Cửa sổ phế chủ
32. Dây chằng vòng
33. Phế quản gốc trái
Mặt phẳng đứng dọc
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
25
40
41
42
43
44
34. Xoang ngang màng ngoài tim
35. Nhĩ trái
36. Màng ngoài tim
37. ĐM chủ ngực đoạn xuống 38. Xoang vành
39. Cơ dựng gai
40. Khoang gian đốt sống 41. Dây chằng dọc trước 42. Mặt gian đốt sống dưới 43. Mặt gian đốt sống trên 44. Đốt sống thắt lưng (L1) 45. Hạch cạnh tuyến giáp 46. Hạch cổ sâu
47. Hạch cạnh xương ức 48. Hạch trung thất trước 49. Hạch rốn phổi
50. Hạch khí phế quản
51. Mô mỡ dưới màng tim 52. Hạch trước cột sống
39
40
MRI Ngực
44
45
46 47 48 49 50
51
3
1. Tuyến giáp
2. Cơ ức đòn chũm
3. Tĩnh mạch cảnh trong trái 4. Xương đòn
5. Tĩnh mạch thân cánh tay đầu trái 6. Xương ức (cán)
7. Phổi trái
8. Quai động mạch chủ
—— = Rãnh liên phân thuỳ
—— = Màng ngoài tim
(Các phân thuỳ phổi, xem trang 2)
9. Cửa sổ phế chủ
10. Cơ ngực lớn
11. Động mạch phổi trái
12. Tiểu nhĩ trái
13. Động mạch vành trái (Nhánh gian thất trước)
14. Động mạch vành trái (Nhánh mũ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
15. Van động mạch phổi
16. Thất trái
17. Phễu động mạch
18. Van hai lá
19. Vách liên thất
20. Cơ thẳng bụng
21. Thất phải
22. Cơ hoành
23. Gan
24. Động mạch đốt sống
25. Cơ dài cổ
26. Cơ gối cổ và cơ gối đầu 27. Cơ bán gai cổ
28. Động mạch dưới đòn
29. Cơ răng sau trên và cơ trám lớn 30. Cơ bán gai ngực và cơ nhiều chân
31. Cơ thang
Mặt phẳng đứng dọc 41
24
25
26
27
28
29
7
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
32. Động mạch gian sườn sau 33. Đầu của xương sườn
34. Đốt sống ngực
35. Phế quản gốc trái
36. Tĩnh mạch phổi
37. Nhĩ trái
38. Xoang vành
39. Động mạch chủ ngực đoạn xuống 40. Cơ dựng gai
41. Cơ tim
42. Cơ lưng rộng
43. Cơ gian sườn
44. Hạch cổ nông
45. Hạch cổ sâu
46. Hạch gian sườn sau
47. Hạch cạnh xương ức
48. Hạch cạnh động mạch chủ - phổi 49. Hạch trung thất trước
50. Hạch rốn phổi
51. Hạch bên cột sống
42
MRI Ngực
33
34
35 36
37 38 39
1/2
3 6 10
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi trái
1+2 Phân thuỳ đỉnh sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1. Cơ bậc thang trước 2. Cơ bậc thang sau
Mặt phẳng đứng dọc
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
21. Xương sườn 3 22. Cơ gian sườn
43
3. Đám rối thần kinh cánh tay 4. Xương đòn
5. Tĩnh mạch dưới đòn
6. Cơ ngực lớn
7. Phổi trái (thuỳ trên)
8. Tĩnh mạch phổi trái
9. Động mạch vành trái 10. Thất phải
11. Van hai lá
12. Cơ nhú sau
13. Thất trái
14. Sụn sườn (Xương sườn 7) 15. Cơ hoành
16. Cơ thẳng bụng
17. Gan
18. Cơ thang
19. Cơ gối cổ và cơ gối đầu 20. Động mạch dưới đòn
23. Cơ răng sau trên và cơ trám lớn 24. Khe chếch
25. Động mạch phổi trái
26. Phế quản gốc trái
27. Tĩnh mạch phổi thuỳ dưới trái 28. Phổi trái (thuỳ dưới)
29. Nhĩ trái
30. Cơ bán gai ngực và cơ nhiều chân
31. Cơ lưng rộng
32. Dạ dày
33. Hạch cổ ngang
34. Hạch cổ sâu
35. Hạch cổ nông
36. Hạch trên đòn
37. Hạch phổi
38. Hạch gian sườn
39. Hạch trước màng ngoài tim
44
MRI Ngực
35
36
37
3
38
4
1/2
6
39
10
—— = Rãnh liên phân thuỳ —— = Màng ngoài tim
Phổi trái
1+2 Phân thuỳ đỉnh sau của thuỳ trên 3. Phân thuỳ trước của thuỳ trên 4. Phân thuỳ lưỡi trên
6. Phân thuỳ trên của thuỳ dưới 10. Phân thuỳ đáy sau của thuỳ dưới
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1. Đám rối thần kinh cánh tay 2. Xương đòn
3. Cơ bậc thang trước
4. Tĩnh mạch dưới đòn 5. Cơ ngực lớn
6. Phổi trái (thuỳ trên)
Mặt phẳng đứng dọc
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
21. Cơ răng trước
22. Khe chếch
23. Cơ trám lớn
24. Cơ liên sườn
25. Xương sườn 6
26. Phế quản phân thuỳ lưỡi trên
45
7. Phế quản thuỳ trên trái 8. Phế quản phân thuỳ lưỡi dưới 9. Động mạch vành trái (Nhánh gian thất trước)
10. Cơ nhú trước
11. Thất trái
12. Vách liên thất
13. Cơ hoành
14. Gan
15. Cơ nâng vai
16. Cơ thang
17. Cơ bậc thang giữa và sau 18. Động mạch dưới đòn
19. Xương bả vai
20. Cơ răng sau
27. Tĩnh mạch phổi thuỳ dưới trái 28. Phế quản thuỳ dưới trái 29. Động mạch vành trái (Nhánh mũ)
30. Phổi trái (thuỳ dưới)
31. Cơ lưng rộng
32. Dạ dày
33. Cơ bán gai ngực và cơ nhiều chân
34. Thận trái
35. Hạch cổ ngang
36. Hạch cổ nông
37. Hạch trên đòn
38. Hạch phổi
39. Hạch trước màng ngoài tim
46
MRI Ngực
Phổi phải
1. Phân thùy đỉnh thùy trên 3. Phân thùy trước thùy trên 4. Phân thùy ngoài thùy giữa 5. Phân thùy trong thùy giữa
—— = Các rãnh liên phân thùy —— = Ngoại tâm mạc
Phổi trái
1+2 Phân thùy đỉnh-sau thùy trên 3. Phân thùy trước thùy trên 4. Phân thùy lưỡi trên
5. Phân thùy lưỡi dưới
18. Gan
Mặt đứng ngang
47
1. Sụn giáp
2. Khí quản
19. Cơ vai móng, cơ ức-giáp
3. Cơ ức-đòn-chũm
và cơ ức-móng 20. Khuyết cảnh
4. ĐM giáp dưới
5. Xương đòn
6. Khớp ức-đòn
7. Xương sườn 1
8. Cơ ngực lớn
9. Cơ ngực bé
10. Phổi phải
11. Cơ gian sườn
12. ĐM vành phải 13. Tâm nhĩ phải
14. Tâm thất phải 15. Cơ hoành
16. Vú phải (mô tuyến) 17. Xương sườn 6
21. Xương ức
22. ĐM và TM ngực trong 23. Các dây chằng ức-ngoại tâm mạc
24. Phổi trái
25. Van của thân ĐM phổi 26. Nón động mạch
27. Nhánh mũ của ĐM vành trái 28. Tâm thất trái
29. Vú trái (mô tuyến)
30. Ngách hoành-trung thất 31. Các hạch trung thất trước 32. Các hạch ngoại tâm mạc ngoài
48
MRI Ngực
43
44
45
461 3
4 5
1+2
3
4
5
1. Cơ ức-đòn-chũm 2. ĐM cảnh chung phải 3. TK hoành
4. ĐM và TM dưới đòn 5. Thân cánh tay-đầu 6. TM cánh tay-đầu phải
—— = Các rãnh liên phân thùy —— = Ngoại tâm mạc (Các phân thùy phổi, xem trang 2)
7. TM chủ trên
8. Cơ ngực lớn
9. Cơ ngực bé
10. ĐM chủ lên
11. Phổi phải
12. Van ĐM chủ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
13. Tâm nhĩ phải
14. Vú phải (mô tuyến)
15. Ngách hoành-trung thất 16. Ngách sườn-hoành
17. Cơ hoành
18. ĐM vành phải
19. Tâm thất phải
20. Gan
21. Cơ bậc thang trước
22. TM cảnh trong và ĐM đốt sống 23. Xương đòn
24. Cơ dưới đòn
25. Cơ delta
26. Tuyến giáp
27. Khí quản
28. ĐM giáp dưới
29. ĐM dưới đòn trái
Mặt đứng ngang
30. Thân ĐM phổi
31. Cơ gian sườn
32. Tiểu nhĩ trái
33. Nhánh mũ của ĐM vành trái 34. Phổi trái
35. Cơ răng trước
36. Xương sườn 5
37. Tâm thất trái
38. Vú trái (mô tuyến)
39. Cơ nhú của tâm thất trái 40. Đỉnh tim
41. Lách
42. Vách gian thất
43. Các hạch cổ nông
44. Các hạch cạnh khí quản 45. Các hạch trên đòn
46. Các hạch trung thất trước
49
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
50
MRI Ngực
45 46 47
1
3
4 5
1+2
3
4
5 8 7
8
—— = Các rãnh liên phân thùy —— = Ngoại tâm mạc
(Các phân thùy phổi, xem trang 2)
1. Cơ dài cổ
2. Cơ bậc thang trong và sau 3. Đĩa gian đốt sống và dây chằng dọc trước
4. Xương vai
5. Xương đòn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
6. Dây chằng quạ-đòn
7. Mỏm quạ
8. Ổ chảo (ổ khớp vai)
9. Cơ dưới vai
10. ĐM và TM nách
11. TM chủ trên (với TM đơn) 12. Cơ tròn lớn
13. Phổi phải
14. Các TM phổi
15. Tâm nhĩ phải (với hố bầu dục)
16. Vú phải (mô tuyến) 17. Xoang vành
18. Cơ hoành
19. Cơ răng trước
20. TM chủ dưới
21. Gan
22. ĐM chủ bụng
23. Tủy sống
24. Đám rối cổ
25. Cơ thang
26. Cơ trên gai
Mặt đứng ngang
27. Cơ dưới đòn
28. Đầu xương cánh tay
29. Thực quản
30. ĐM cảnh chung
31. Khí quản
32. TK nách
33. Cung ĐM chủ
34. Thân ĐM phổi
35. ĐM vành trái
36. ĐM phổi phải
37. Tâm nhĩ trái
38. Van nhĩ-thất trái (van hai lá) 39. Tâm thất trái
40. ĐM vành phải
41. Ngách hoành-trung thất 42. Ngách sườn-hoành
43. Xương sườn 6
44. Lách
45. Các hạch trước sống 46. Các hạch nách nông và sâu
47. Các hạch cạnh khí quản
51
23 24 25 26 27 28 29 30 31
32 33 34 35 36 37 38 39 40 41
42 29 43 44
52
MRI Ngực
44 45 46 47 48
1
3
4 5
8 9 7
1+2
3
4
5
8
1. Cơ dài cổ
2. Cơ bậc thang sau 3. Đám rối cổ
4. Khớp cùng-đòn 5. Cơ dưới gai
6. Cơ trên gai
—— = Các rãnh liên phân thùy —— = Ngoại tâm mạc (Các phân thùy phổi, xem trang 2)
7. Cơ răng trước
8. Cơ dưới vai
9. Khí quản
10. TM đơn
11. Cửa sổ ĐM chủ-phổi
12. ĐM phổi phải
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
13. TM phổi phải
14. Tâm nhĩ trái
15. Cơ tam đầu
16. Phổi phải
17. Xương sườn 7
18. Ngách sườn-hoành 19. Cơ hoành
20. Dây chằng dọc trước 21. TM chủ dưới
22. Gan
23. Cơ gian sườn
24. Tủy sống
25. Cơ thang
26. Đỉnh phổi
27. Đầu xương cánh tay 28. Ổ chảo (ổ khớp vai) 29. Thực quản
30. Phổi trái
Mặt đứng ngang
31. Cung ĐM chủ
32. TK giữa
33. Cơ nhị đầu
34. Cơ quạ-cánh tay
35. TM nền
36. TM phổi trái
37. Tâm thất trái
38. Ngách hoành-trung thất 39. Cơ hoành
40. Thân X và ống ngực 41. ĐM chủ bụng
42. Lách
43. Thận
44. Các hạch trước sống 45. Các hạch cạnh khí quản 46. Các hạch nách
47. Các hạch khí-phế quản 48. Các hạch phế quản-phổi
53
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
7
37
29
38
39
40
41
42
43
54
MRI Ngực
39
4
1
2
3
1+2
3
Phổi phải
40
Phổi trái
8 9 7
4 98 10
1. Phân thùy đỉnh thùy trên 2. Phân thùy sau thùy trên 3. Phân thùy trước thùy trên 4. Phân thùy ngoài thùy giữa 7. Phân thùy đáy trong (mặt tim) thùy dưới
8. Phân thùy đáy trước thùy dưới
9. Phân thùy đáy ngoài thùy dưới
1+2 Phân thùy đỉnh-sau thùy trên 3. Phân thùy trước thùy trên 4. Phân thùy lưỡi trên
8. Phân thùy đáy trước thùy dưới 9. Phân thùy đáy ngoài thùy dưới
10. Phân thùy đáy sau thùy dưới
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1. Cơ nhiều chân
2. Cơ bán gai cổ
3. Cơ thang
4. Cơ trên gai
5. Khớp vai (khớp ổ chảo-cánh tay)
6. Đầu xương cánh tay
7. Ổ chảo (ổ khớp vai)
8. Cơ tròn bé
9. ĐM phổi phải
10. Thân phế quản chính phải 11. Cơ lưng rộng
12. Các TM phổi phải
13. Phế quản thùy dưới phải 14. ĐM và TM cánh tay
15. Phổi phải
16. Cơ hoành
17. Cơ gian sườn
18. Cơ răng trước
19. Gan
20. Xương sườn 10
Mặt đứng ngang
21. Mỏm gai và dây chằng liên gai
22. Cơ nâng vai
23. Gai vai
24. Cơ dưới vai
25. Tủy sống
26. Cơ tam đầu
27. Cung ĐM chủ
28. ĐM phổi trái
29. Thân phế quản chính trái 30. TM phổi trái
31. Phổi trái
32. Thực quản
33. ĐM chủ xuống
34. Đĩa gian đốt sống (T9-T10) 35. Đốt sống ngực (T10) 36. Ngách sườn-hoành
37. Lách
38. Cơ hoành
39. Các hạch trước sống 40. Các hạch cạnh thực quản
55
21
22
23
18
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
26
36
37
38
56
MRI Ngực
1
6
9 10 7
1+2
6
10 9
Phổi phải
1. Phân thùy đỉnh thùy trên 6. Phân thùy trên thùy dưới 7. Phân thùy đáy trong (mặt tim) thùy dưới
9. Phân thùy đáy ngoài thùy dưới
10. Phân thùy đáy sau thùy dưới
—— = Các rãnh liên phân thùy
Phổi trái
1+2 Phân thùy đỉnh sau thùy trên 6. Phân thùy trên thùy dưới 9. Phân thùy đáy ngoài thùy dưới
10. Phân thùy đáy sau thùy dưới
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1. Mỏm gai (C7) 2. Cơ gối cổ
3. Cơ thang
4. Cơ trên gai
5. Xương vai
6. Cơ liên sườn
7. Cơ dưới vai
8. Cơ delta
9. Cơ dưới gai
10. Cơ răng trước 11. Cơ tròn lớn
12. Cơ lưng rộng 13. Phổi phải
14. Các TM phổi phải 15. Dây TK sống (T9) 16. Cơ hoành
17. Gan
Mặt đứng ngang
18. Dây chằng vàng
19. Cơ ngang gai (của cơ dựng sống)
20. Cơ răng sau trên
21. Các dây chằng liên gai 22. Cơ nâng vai
23. Cơ dựng sống
24. Xương sườn 3
25. Cơ tròn bé
26. Các ĐM phổi
27. Phổi trái
28. Tủy sống
29. Xương sườn 9
30. Lách
31. Cơ lưng dài
32. Cơ chậu sườn
57
20
21
22
23
24
25
6
7
26
27
28
29
30
31
32
58 CT Tim
59
CT Mạch máu
1. TM chủ trên
11. Tâm thất phải
2. Các TM phổi trái
3. ĐM chủ lên
4. Tiểu nhĩ trái
5. Thân ĐM phổi
6. ĐM vành trái, thân chính (đoạn 5)
7. Tiểu nhĩ phải
8. Nhánh mũ của ĐM vành trái (LCX, đoạn 13)
9. ĐM vành phải (RCA, đoạn 1) 10. Nhánh bờ trái của ĐM vành trái (nhánh bờ thứ nhất, M1, đoạn 12)
12. Nhánh bên thứ nhất của ĐM vành trái (đoạn 9)
13. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái (LAD = RIVA, đoạn 7)
14. Tâm thất trái
15. Đỉnh tim
(Các phần của ĐM vành được đặt tên dựa theo phân loại của Hiệp hội Tim Hoa Kỳ; xem Austen và cộng sự.1975)
60 CT Tim
CT Mạch máu
61
1. ĐM vành phải (RCA, đoạn gần)
14. Nhánh bờ thứ hai, M2
2. ĐM vành phải (RCA, đoạn giữa)
3. ĐM vành phải (RCA, đoạn xa) 4. Nhánh gian thất sau của ĐM vành phải
5. ĐM vành trái (thân chính) 6. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái (LAD = RIVA, đoạn gần) 7. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái (LAD = RIVA, đoạn giữa)
8. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái (LAD = RIVA, đoạn xa) 9. Nhánh chéo thứ nhất
10. Nhánh chéo thứ hai
11. Nhánh mũ của ĐM vành trái (LCX, đoạn gần)
12. Nhánh bờ thứ nhất, M1 13. Nhánh mũ của ĐM vành trái (LCX, đoạn giữa)
15. Nhánh mũ của ĐM vành trái (LCX, đoạn xa)
16. Nhánh gian thất sau trái của ĐM vành phải
17. Nhánh nhĩ giữa của ĐM vành phải
(Các phần của ĐM vành được đặt tên dựa theo phân loại của Hiệp hội Tim Hoa Kỳ; xem Austen và cộng sự.1975)
A ĐM chủ lên và xoang ĐM chủ B Tiểu nhĩ phải
C Nhánh nút xoang nhĩ
D Nhánh nón
E Thân ĐM phổi
F Tâm thất phải
G Tâm nhĩ trái
H Tiểu nhĩ trái
I TM phổi trái
K Tâm thất trái
62 CT Tim
CT mạch máu
63
1. ĐM vành phải (RCA, đoạn gần) 2. ĐM vành phải (RCA,
đoạn giữa)
3. ĐM vành phải (RCA, đoạn xa) 4. Nhánh gian thất sau của ĐM vành phải
5. ĐM vành trái (thân chính) 6. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái (LAD = RIVA, đoạn gần)
7. Nhánh gian thất trước của
12. Nhánh bờ thứ nhất, M1
13. Nhánh mũ của ĐM vành trái (LCX, đoạn giữa)
14. Nhánh bờ thứ hai, M2
15. Nhánh mũ của ĐM vành trái (LCX, đoạn xa)
16. Nhánh gian thất sau trái của ĐM vành phải
17. Nhánh nhĩ giữa của ĐM vành phải
(Các phần của ĐM vành được đặt
ĐM vành trái (LAD = RIVA, đoạn giữa)
8. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái (LAD = RIVA, đoạn xa)
9. Nhánh chéo thứ nhất
10. Nhánh chéo thứ hai
11. Nhánh mũ của ĐM vành trái (LCX, đoạn gần)
tên dựa theo phân loại của Hiệp hội Tim Hoa Kỳ; xem Austen và cộng sự.1975)
A ĐM chủ lên
B Nhánh nút xoang nhĩ
C Nhánh nón
64
MRT Tim
1. Phổi trái
2. Cung ĐM chủ
Mặt cắt 2 buồng tim từ tâm thất trái
13. Tâm thất trái
14. Xoang vành
65
3. TM phổi
4. ĐM phổi
5. Tiểu nhĩ trái
6. Phế quản chính trái
7. ĐM vành trái
8. Thực quản
9. Cơ tâm thất (phần đáy trước) 10. Van nhĩ thất trái (van hai lá), lá van trước
11. Cơ tâm thất (phần trong trước) 12. Tâm nhĩ trái
Các vùng tưới máu ĐM vành
ĐM xuống trước trái % &
ĐM vành phải %' &
15. Cơ tâm thất (phần đỉnh trước) 16. Van nhĩ thất trái (van hai lá), lá van sau
17. Cơ nhú sau
18. ĐM chủ xuống
19. Cơ tâm thất (phần đỉnh dưới) 20. Cơ tâm thất (phần đáy dưới) 21. Đỉnh tim
22. Cơ tâm thất (phần trong dưới)
66 MRT Tim
1. Phổi phải
Mặt cắt 4 buồng tim từ tâm thất trái 15. Vách gian thất (phần vách
67
2. Bè vách bờ (băng điều hòa) 3. ĐM vành phải
4. Đỉnh tim
5. Tâm thất phải
6. Vách gian thất (phần vách đỉnh)
7. Các thừng gân
8. Vách gian thất (phần vách dưới trong)
9. Van nhĩ thất phải (van 3 lá), lá van trước
10. Cơ tâm thất (phần đỉnh ngoài)
11. Tâm nhĩ phải
12. Tâm thất trái
13. Van nhĩ thất phải (van 3 lá), lá van vách
14. Cơ tâm thất (phần trước ngoài trong)
Các vùng tưới máu ĐM vành ĐM xuống trước trái % & ĐM vành phải %' &
ĐM mũ trái % -&
dưới đáy)
16. Cơ tâm thất (phần đáy trước ngoài)
17. Vách nhĩ thất
18. Phổi trái
19. Vách gian nhĩ
20. ĐM vành trái (nhánh mũ) 21. Van nhĩ thất trái (van 2 lá), lá van trước
22. TM phổi trái
23. Tâm nhĩ trái
24. ĐM chủ xuống
25. TM phổi phải
26. ĐM phổi trái
27. Van nhĩ thất trái (van 2 lá), lá van sau
68
MRT Tim
1. Cơ tâm thất (phần trước)
Mặt cắt ngang
10. Tâm thất trái
69
2. Cơ tâm thất (phần trước ngoài) 3. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái
4. Phổi trái
5. Vách gian thất (phần vách trước)
6. Cơ nhú trước
7. Tâm thất phải
8. Cơ tâm thất (phần dưới ngoài)
9. Vách gian thất (phần vách dưới)
Các vùng tưới máu ĐM vành ĐM xuống trước trái % &
ĐM vành phải %' &
ĐM mũ trái % -&
11. Các bè cơ (ở thất phải) 12. Cơ nhú sau
13. Mô mỡ ngoại tâm mạc 14. Cơ tâm thất (phần dưới) 15. Phổi phải
16. Nhánh gian thất sau của ĐM vành phải
17. Gan
18. Dạ dày
70
MRT Tim
1. Phổi phải
2. Tâm thất phải
3. ĐM chủ lên
4. Vách liên thất (phần vách trước trong)
5. Hành ĐM chủ
Đường ra và đường vào thất trái
14. Cơ nhú
15. Vách nhĩ thất
16. Cơ tâm thất (phần đỉnh ngoài)
17. Tâm nhĩ trái
18. Phổi trái
71
6. Vách liên thất (phần vách đỉnh)
7. Vách liên thất (phần vách trước đáy)
8. Tâm thất trái
9. Van ĐM chủ, lá van bán nguyệt phải
10. Đỉnh tim
11. Van ĐM chủ, lá van bán nguyệt trái
12. Thừng gân
13. TM phổi phải
Các vùng tưới máu ĐM vành ĐM xuống trước trái % &
ĐM mũ trái % -&
19. Van nhĩ thất trái (van 2 lá), lá van trước
20. Cơ tâm thất (phần dưới ngoài trong)
21. Van nhĩ thất trái (van 2 lá), lá van sau 22. Vách (phần vách dưới đáy) 23. ĐM chủ xuống
72
MRT Tim
1. Phổi phải
Đường ra của thất trái
12. Cơ tâm thất (phần trước
73
2. Thân cánh tay đầu
ngoài)
3. ĐM chủ lên
4. Phổi trái
5. Hành ĐM chủ
6. ĐM phổi
7. Tâm nhĩ phải
8. Van ĐM chủ
9. Vách nhĩ-thất
10. Cơ tâm thất (phần trước) 11. Vách liên thất (phần vách trước)
Các vùng tưới máu ĐM vành ĐM xuống trước trái % &
ĐM vành phải %' &
ĐM mũ trái % -&
13. Vách liên thất (phần vách dưới)
14. Cơ nhú trước
15. Tâm thất phải
16. Tâm thất trái
17. ĐM vành phải
18. Cơ tâm thất (phần dưới ngoài, đáy tim)
19. Cơ tâm thất (phần dưới) 20. Cơ nhú sau