cos45° = m -2| <=> 5(m2 + 1) = 2(m - 2)2
m — -3
3m2 + 8m - 3 = 0 o 1 m = - 3
Cầu 13. (Chọn câu D)
2 4 cos X
V =sin X 4 cos X - 2o ysinx + (y - 1 )cosx = 2y 4 2
Phương trình này có nghiệm. ,
<=> y2 + (y - l)2 > (2y + 2)2 » 2y2 + lOy + 3 < 0 -5 - 7Í9 -5 + 7Ĩ9
« -------:— ắ V < ---—^—
2
-5 + 7Ĩ9
Vậy
y rnax ym in ~
2
-5 - 7Ĩ9
Câu 14. (Chọn câu A)
2cos2x + 2( 1 - 7 5 )cosx + 2 - 7 5 < 0
<=> 2(2t2 - 1) + 2(1 - 7 5 )t + 2 - 7 5 < 0 với t = cosx 7 5 \l 3’
<=> 4 t2 + 2 (1 - 7 5 ) t - 75<0<=> - — < t < — o - — < c o s X < 2 2 2 2
Với 0 < X < X nên ta chọn — < X < —
6 3
Câu 15.(Chọn câu A)
a b 7 c - 1 + b c 7 a - 2 + c a 7 b - 3 F =abc
7 a — 2 7 b — 3 7 c — 1 <=> F= ——----- + ——-----+ —-----a > 2
b ỉt 3
c > 1
Theo bất đẳng thức Côsi, ta có:
a Va - 2 1
272 a 272
s
• 7c-i = 7i(c -1) <
73
1 + c - 1 _ c 2 “ 2
273 275 7 ẹ Z Ĩ <1
c 2
„ 1 1 1 1 í 1 1 1 275 275 2 21 Vĩ 75 75
' ± J _ J_
,7ĩ + 75 + 75
22
max
C áu 16. (Chọn câu D)
m r 4x - 19 4x 19 M N 1 a có: f(x) = x 2 _ 7 X + 0 (X 1)(X 6 ) X - 1 X - 6
6M + N = 19C4> M = 3
<=>4x 19 = M(x 6) + N(x 1) o
M + N = 4
N = 1
Vậy: f(x) -
X - 1 X - rì
>■ n X I = — = - ■ —
F ( x ) = 3 Í ——- dx + f -- dx = 31n |x - 1| + ln Ịx - 6| + c
X - 1 X - 6
C âu 17 (Chọn câu A)
Gọi y = kx + m là phương trình đường thẳng đi qua ba điếm A, B, c Phương trình hoành độ giao điếm của đồ thị (C) và đường thẳng (ABC) là: X3 + ax2 + bx + c = kx + m
o X3 + ax2 + (b - k)x + (c - m) = 0 (*)
Phương trình (*) có ba nghiệm Xi, x-2, X3 nên theo định lý Viet ta có: Xj + x2 + x3 = -a. s
Cáu 18.(Chọn câu B)
Đường cao SH 1 (ABC) nên SH có vectơ chỉ
phương là vectơ pháp tuyến của mật phẳng
c
(ABC) đó là n = [ÃB,Ãc]
ĂẼ = (0;3; - 6) - =rà ã à c ] » (-18; 12;6>
A C = (-2 ;0 ;-6 ) L J
Vậy SH có vectơ chỉ phương là n = (-18; 12; 6) hay n0 = (3; - 2; - 1)
=> Phương trình chính tắc của (SH) là: —+- = ——- — 3 -2 -1 Cáu 19. (Chọn câu C)
Điếm M phải ở trên đường thẳng d qua tâm I của mặt cầu (S) và d 1 (P). Ta có I(-l; 2; -3) và vectơ pháp tuyến của (P) là n = (2;- 3;6) X = -1 + 2t
=> Phương trình tham số của (d) là: j y = 2 - 3t
z = -3 + 6t
• Toạ độ giao điểm M của mật cầu (S) và (d) là nghiệm hệ phương trình:
23
(x + 1)2 + ( y - 2 ) 2 + ( z + 3 ) 2 = 4 9
X = -1 + 2t
y = 2 - 3t
z = -3 + 6t w
=> (21)2 + (-3t)2 + (6t)2 = 49 => t = ±1
• Với t = 1, ta có M(l; 1; 3)
2 - 3(-l) + 6(3) - 72
di = d(M, P) = 1
• Với t = -1, ta có M(-3, 5, -9)
|(—3)2 - 3(5) + 6(-9) - 72
d2 = d(M, P) = = 3
Theo đề bài ta phải chọn M(-3; 5; -9)
Câu 20. (Chọn câu B)
Gọi Ti(xi,yi) và T2(x2) y2) là hai tiếp điểm.
• Phương trình tiếp tuyến của (P): y2 = 4x tại T] và T 2 là: yr y = 2(Xj + x)
y2.y = 2 ( x 2 + x)
• Hai tiếp tuyến này qua điểm (-1; 3) nên:
3y2 = 2 ( x 2 - 1)o2xj - 3yj - 2 = 0
3yx = 2(xj - 1)
2 x2 - 3y2 - 2 = 0
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai tiếp điểm Ti và T2 là: 2x - 3y - 2 = 0
^ _ a'
ĐÊ SÔ 7
Câu I. Với giá trị nào của m thì hàm số: y = X - mx + m X + 1 ~
nghịch biến
trong khoảng A. m > 0
- 2,_____7
2 j
B. m < 0 c. m > -8D. m < - — 8
Câu 2. Tiệm cận xiên hoặc ngang của đồ thị hàm số:
y =
mx2(m2 - m + l)x - (m2 - 1) X + 1
luôn tiếp xúc với đường cong
(C) có phương trình: 24
A y = X2 - 1 B. y = X2 + 1 c y = - - X“ + 1 D. y = - X2 - 1 4 4
C áu 3. Phương trình tập hợp các điểm cực trị của đồ thị hàm sò :
2x“ - ( m - l ) x + m ,
y = -— — , là : X + 2
A. y = 2x2 + 12x + 1 (x * -2) c. y = -2x2 4x + 1 (x * 2)
. „ ị Al . . . 2x2 - ax Câu 4. r)ô thi hàm sô y = ---- ------- x2 + b
trị ?
b. y = 2x2 - 12x + 1 (x * 2) D. y = -2x2 + 4x + 1 (x * 2) 5nhận điểm — ;6
2làm điểm cực
A. a = 4, b = 1 B. a = 1, b = 4 c. a = -4, b = 1 D. a = 1, b = -4 2x2 — X — 1
Câu 5. Cho hàm sô y = -------------- có đồ thi (C). Từ điếm A(4; 0) vẽ đươc X + 1
mấy tiếp tuyến với (C) ?
A. 0 B. 1 c. 2 D. 3
CAu 6. Đồ thị hàm sô y = X3 - 3mx2 + 2m(m - 4)x + 9m2- m cắt trục hoành Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp sô cộng
khi:
A. m = -1 B. m = 1 c. m = 2 D. m = -2
, T 2f cos5 X , . ! 2r sin5 X ,
Càu 7. Tính: I = 1 z— ----- T—dx và J = 1--- —- Q sin^ X + cos° X y sin3 X + cos3 X
A. I = J = - B. I = —; J = — C. I = —;J = — D. I = - J = 0 4 6 3 3 6 2
CẲu 8. Họ nguyên hàm của ftx) = X3.e x là:
A. F(x) = (x3 + x2+ X + l)ex + C B. F(x) = (x3 + 3x2+ 6x + 6)ex + C c. F(x) = (x3 - 3x2+ 6 x - 6)ex + C D. Một dạng khác
X y 2 Cảu 9. Cho M e elip (E): - - + = 1 (a > b) a2 b2
Mệnh đề nào sau đây đúng ? (Fi, F2 là hai tiêu điếm của (E)) A. OM2 + MF,.MF2 = 2a2 B. OM2 + MF1.MF2 = a2 + b2 C. OM2 + 2M F1.MF2 = 2a2+ b2 D. Cả ba mệnh đề trên đều sai
25
Câu 10. Đường thẳng A đi qua điểm A(-2, 1) không cùng phương với trục tung và cách điểm BU, -2) một khoảng bàng 3.
Phương trình của A là:
A. 4x + 3y + 5 = 0 B. 4x - 3y - 5 = 0
c. X - 2y + 1 = 0 D. X + 2y - 1 = 0
Câu 11. Phương trình các tiếp tuyến chung của parabol y2 = 4x và đường tròn X2 + y2 = 1 là:
A. x - y + 4 = 0 v à x + y + 4 = 0
B. x-y+l = 0 v à x + y + l = 0
c. 2x-y+l = 0 v à 2 x + y+l-0
D. x - 2 y - 2 = 0 v à x + 2 y - 2 = 0
Câu 12. AABC có đặc điểm gì nếu :
2(cos2 A + cos2 B) = cot g2 A + cot g2B ?
sin2 A + sin2 B
A. AABC cân B. AABC vuông c. AABC đều D.AABC vuông cân Câu 13. Phương trình cos2x + 2(m + l)sinx - 3m - 2 = 0 có nghiệm duy
nhất. X e»•ỉkhi:
A. -1 < m < - — 3B. -1 < m < - — 3
C. -1 < m < D. - - < m < -1
3 3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình: sin X - cos xỊ + 4 sin 2x = 1 là : A. S=|- + k 7 t;k '2 7 t/k ,k 'e zỊ
B. s = | — + k2n ; k'2ĩt / k, k' 6 z |
c. s = Ị— + k2n ; n + k'2n / k, k' e z |
D.S=jk|;kezỊ
Câu 15. Xác định m để phương trình: cos24x - (m + 3)cos8x - 2m +1=0 có nghiệm:
A. m e" 1D. m 6r [ - 4 I J B. m e H ' 4J c. m e [ ẳ - 2J ” ’ ~ 3 26
c âu 6 T ìm a để bát phương t rình sau tương đương: j(a - 1 )x - a + «3 > 0 Ị(a f 1 )x - a f 2 > 0
A. 1 < a < 1 B a = 5
(/. 1 = 5 [). a > 1 V a < 1
c âu 17. Cho 0 < X < 3 và 0 • V * 1.
Tin giá trị lớn n h â t cua biêu thức: A = (3 x)(4 y)(2x + 3ví
A. \„,ax = 27 khi X = 0, y = 1 B. Am;lx = 16 khi X = 1, y = 0 c. Amax = 36 khi X = 0, y = 2 D. Amax = 30 khi X = y = 1
C â u 18. Tìm các số X, y e(0, 7ĩ) và thoa mân hê: | cot £x cot %y ~ x y [4x + 3y = 71
A 71 A. X = y = - 7
71 4 tĩ c. X = — ,y = — 15 5
C â u 19. Định m để bất phương trình: ngiiệm.
A. m tuỳ ý B. m > 5
C â u 20. Đường thẳng — = — — = 2 “1
nềo sau đây ?
B y =71
Ĩ5
D. Một đáp án khác
\'x + 1 + J 2 \ + 6 + v3x + 12 > m
c. m > 5 D. m < 5
z + 3 , .. , . , 3 — vông góc với đường tháng Í 2 x - y - z + l = 0
A. X = 2 - 3t, t = -2t, z = 1 + 5t B. <[ x + 2 y - z - 2 = 0 c .x = 2, y = 3 - 3t, z = 1 + t I). Một đường thẳng khác
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câii C h ọ n C âu C họn C âu C họn C âu C h ọ n 1 A 6 B 11 B 16 c (l D 7 A 12 A 17' c
A 8 c 13 B 18 A L A 9 B 14 D 19 A t« c 10 r A 15 B 20 B
27
GIẢI ĐỂ SỐ
Câu 1. (Chọn câu A)
X - mx + m
y =----- ---- X + 1
• D = R M -ll
, X2 + 2x - 2m
• y =-----— •
(x + l)2
Xét fix) = X2 + 2x - 2m
• A’ = 1 + 2m
Trường hợp 1:A’ < 0 => fix) > 0, Vx e D => y’ > 0, Vx G D Hàm số không thể nghịch biến trong khoảng- H
Trường hợp 2:A’ > 0, tức m > lúc đó y’ = 0 có hai nghitệm phâ2 biệt Xj, x2 : (Xi + x2 = -2)
Ta có bảng biến thiên sau:
-<*> Xi -1 x2 +OC
0
yi.
- 0 0 —00
0
+CC + CO
Để hàm số nghịch biến trong khoảng
X i < -2 < x2
f(-2) « 0
Vậy:l.f(-2) < 0o f(-2) í 0 <=> 4 - 4 - 2m < 0 <=> m > 0
Kết hợp điều kiện ở trên m > — <=>m>0
Câu 2. (Chọn câu D)
y = ----------- o y = mx - (m2 + 1) + 2
mx2 - (ta2 - m + l)x - (m2 - 1)
m + 1 X -+ 3
• Phương trình tiệm cận xiên (m *0) hoặc tiệm cận ngang (n = 0) của đồ thị hâm số y = mx - (m2 + 1)
• Xét parabol (C): y = ax2 + bx + c (a 0)
• Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và tiệm cận xiên là 28
ax2 + hx + c = mx (m2 + 1)
<í> ax2 + (b m)x + (c + m2+ 1) = 0 (*)
• Tiệm cận xiên luôn tiếp xúc với (C)
o Phương trình (*) có nghiệm kép, Vm o A = 0, Vm o (b m2) 4a(a + m2 + 1) = 0 , Vm
0 (1 - 4 a)m2 - 2bm + (b2 - 4ac - 4a) = 0 , Vm a = —
1
o1 - 4a = 0
< b = 0 o
b2 - 4ac - 4a = 0
Vây: CO: y = - x 2 -1
4
Câu 3. (Chọn câu A)
4
- b = 0 c = -1
2x2 - (m + l)x + m ,
y =------ ----- = f(x)
• D = R \l-2)
, _ 2x2 + 8x + m + 2 _ g(x)
y (x + 2)2 ~(x + 2)2
Hàm sô có cực trị o Phương trình y’ = 0 có nghiệm phân biệt: - 2(-l - 2t) - ( 4 t) 3 = 0 <^>9t + 9 = 9<=>t= 1
Vậy tâm của đường tròn (C) là H(l; 1: -3) C áu 15. (Chọn câu C)
A((); 0; -2); B(2; 1; 1)
mp (u): 3x - 2v + z + 1 = 0
Vectơ pháp tuyến n = (3; — 2; 1)
fqua A và B
mp(P) I
1 X mp(a)
mp (p) có cặp vectơ chi phương là:
AB = (2; - 1 ; 3) n = (3; - 2; 1)
=> vectơ pháp tuyên của (P) là u 1 n
Tóm lại, mp(P)'qua A(0; 0; - 2) và vtpt u
=> u = (5;7; - 1)
Phương trình của mp (P) là: 5(x 0) + 7(y - 0) - l(z + 2) = 0 Hay 5x +7y z 2 = 0
C âu 16. (Chọn câu C)
mp (P): 2x - y - 2z + 2m - 3 = 0
.. . íQ. . /tâm I( - 1 ;0 ;2) mặt câu (S) có ^Ị bán kính R = 2
(P) n (S) =0 Cí> d(I, rnp(P)) > R
Ỉ2(-l) - 0 - 2(3) + 2m - 3|
c>> -------------- ----------------1 > 2 <=> 2m - 9 > 6
3 15 cr> 2m - 9 < -6 V 2m 9 > 6 <> m < 7 V n i > --
2 2
47
C âu 17. (Chọn câu B)
(x + 2 )\ / x 2 - 3x - 4 < (x + 2 )(x - 2) <*)
X Bất phương trình (*) tương đương với
X < -2 7 x2 - 3 x - 4 > x -2 : đúng
X = - 2 0 < 0 : đúng
-2 < X < - 1 7 x2 - 3 x - 4 < X - 2
X > 4 7x2 - 3x - 4 < X - 2 <=> X2 - 3x - 4 < (x - 2)2 <=> X < 8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: s = (-ao; -2] u Ị4; 8 ] C âu 18. (Chọn câu D)
Xlnx + e ln2x ắ 2e4 (*)
Ta CÓ: eln2x = (elnx)lnx = Xlnx
Vậy (*) » 2.eln2x <, 2e4 <=> ln2x < 4 o |ln x | £ 2
<=> -2 < lnx < 2 o e~2 í x ắ e 2o - Ì í x í e 2
e2
C â u 19. (Chọn câu C)
7x + Tãx - 1 + 7 x - 72x~^T = \Ỉ2 (*)
Điều kiên 2x - 1 ă: 0 <í> X >2
• Với: X ằ - => 2
X + \/2 x - 1 > 0
(x + x/2x-l)(x - V2x-1) = ( x -l)2 ằO
X + v/2 t -1 > 0 X - v/2Ĩ^ 1 > 0
O - ắ X ắ l
48
Bất phương trình (*)
[ ^ 1 1' x ỉ -
<=> < 2 <=> < 2 <=> « 2x + 27 x2 - C2x - 1) = 2 X — 1 k. = 1 - X
. 1
x ằ 2
1 - X > 0
C âu 20. (Chọn cáu A)
x :< ( 4 m 1 )x' -f ( D m 2 ) x m = 0 <>(x 1 )Ị X2 2 ( 2 m l ) x + m | = 0 o l>ật fĩX> = X” 2(2m 1 )x + ni
X = 1 > 0
X2 - 2 ( 2 m 1 )x 4 m 0 L
< ■)
• Phương trình đã cho có nghiệm dương phân hiệt. Idương phân biẻt
<> Phương trình (*) có hai nghiệm X ], Xo <
A' > 0
<>p > 0
S <=> s > 0 1(1) * 0
(2m - l)2 - m > 0 m > 0
2(2 nì - 1) > 0
1 - 2<2m - 1) + m * 0
<>
4m2 - 5m + 1 > 0 m > 0
1 °
m > - 2
m * 1
m < ■ V m > 1
4
1 _ < m > r <=> m > 1
2
m * 1
49
P Ể s ô '
Câu 1. Cho hàm sô y = vx* 2 + 2x + 1 + - 4x + 4
\ 1\ - - - J
*y
'y
\ ..... 4
...12..... 1> 2
X 5
3 ị
K 3
1 12 .......K
2-1 o 2 3 X
• *
-1 L i *
"L L I \
-2 -1 0 2 3>
- 2 - 1 10 2 3
A. B. c. D. Một hình vẽ khác
Câu 2. Định a để hàm sô y = - X3 - 2(a + l)x2 - (2a + l)x + a nghịch biến 3
trong khoảng (1, 2)
A. a £ - - B. a > - 2 2
Câu 3. Hàm số y = sinx + tgx - 2x
c. lal >12D. Một giá trị khác
rx. xang 1/1 ung Miuaug ^u, —j B. Giảm trong khoảng ^0; —^ A. Tăng trong khoảng ^0; — j
c. Có cực đại trong khoảng^ơ, - j D. Có cực tiểu trong khoảng^ữ, - j , v ax + b . . , ,,, , > _ V . / . • , , Câu 4. Cho hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ
X2 + 1
nhất bằng -1. Tính a và b.
A. a = 0, b = 2 B. a = 2, b = 0
c. a = ±4, b = 3 D. a = ±3, b = 4
C âu 5. Đồ thị hàm số y = X3 - 3mx2 + 2m(m - 4)x + 9m2 - m cắt Ox tại ba điểm phần biệt và cách đều nhau khi:
A. m = 0 B. m = 1 c. m = -1 D. m = -3 C âu 6. Hàm số y = asinx + bcosx + cx tăng trên R khi:
A. c2 < a2 + b2 B. c < \fã2 + b2 c. c2 < a2 + bn
2 1 C âu 7. Cho I = (—------—5—dx. Bất dẳng thức nào sau đáy đúng ? 0 5 - S^cos2 X
50
A. 0 < I <2
B 71 < I < ÏÏ 2
c -2 c. cosA + cosB + cosC < -2
B. cosA + cosB + cosC > 1
D. cosA + cosB + cosC < 1 1
Câu 11. Cho AABC có độ dài ba cạnh là a, b, c là P = - ( a + b + c). Giá 2
trị nhỏ nhất của biểu thức F = — + t —— là:
p - a p - b p - c
A 3 B. 6 c. 9 D. Một giá trị khác Câu 12: Tìm a 6 (-7t; 7t) sao cho phương trình sau có nghiệm : X2 - 2(2cosa - l)x - (5sinot - 6) = 0
. 7t n A. - -Z 0 biết X e (-7i; 7t)
. n n A. - — < X < —
6 6c. - — < X < — D.Môt đáp số’ khác D K n B. - — < X < —
4 4
3 3
C âu 16. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: X2 + X + 12vx + 1 ;= 36 A. X = 0, X = 8 B. x = 3 v x = - l
c. X = 3 D. Một kết quả khác 1 1 2 C âu 17. Cho a, b, c > 0 với - + - = Bất đắng thức nào sau đâv (lúng? a c b
. a + b c + b A. — —— + ——— > 4 2a - b 2c - b
_ a + b c + b 1 C. —-— + ——— > 2a - b 2c - b 4
_ a + b c + b B. — -— + — — > 1 2a - b 2c - b
„ a + b c + b 1 D. — —— + — — > 2a - b 2c - b 16
C âu 18. Giải phương trình: log2 (x - 2) - (2 - x) log2(x - 2) + 3(x - 5) = 0 2
A. X = —
8B. X = 4
c. A và B đều đúng D. A và B đều sai
C âu 19. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm A(5, -1, “2) lên m ặt phăng 3x - y - 2z + 8 = 0 là :
A. (-1, 1, 2) B. (2, 0, -1) C. (-1, 5, 0) D. Một điểm khác C âu 20. Tìm tọa độ hình chiếu của A(2, -6, 3) lên đường thẳng
D: = z ị * = ĩ là:
3 -2 1
A. (-2 ,0 , -1) B. (1 ,-2 , 1) C. (4, -4, 1) D. (7, -6, 2) ĐÁP ÁN ĐỀ 5
C âu C h ọ n C âu C họn C âu C họn C âu C họn 1 B 6 D 11 B 16 c
2 A 7 C 12 D 17 A 3 A 8 D 13 A 18 c
4 C 9 A 14 D 19 _A 5 B 10 B 15 c 20 0
52
GIẢI ĐÊ SÔ 5
C âu 1. (Chọn câu B)
Hàm số: y = Vx2 + 2x + 1 4- \lx2 - 4x 4- 1
<=> y = V(x + l)2 + \/(x - 2)2 <=> y = !x + ll + Ix - 2| • L) = 1R
X * - 1 2 + /-
X + 1 0 + 4-
X - 2 0 +
• x < -1 => y = X - l - x + 2 = -2x + 1
• - l < x < 2 = > y = x + l - x + 2 = 3
• x > 2 = > y = x + l + x - 2 = 2 x - l
-2x + 1 nếu x < -1
Tóm lại: y =
3 nêu - 1 < X < 2 ; 2x - 1 nếu X > 2
-2 nêu X < -1
y' = ' 0 nếu - 1 < X < 2
2 nêu X > 2
X -*• -] l 2 + x
y’ - 0 4-
y ^ + S -
3 ---- +3
Ngoài ra: X = -2 < -1 => y = -2(-2) +1 = 5
X = 3 > 2 => y = 2(3) - 1 = 5
Càu 2. (Chọn câu A)
Hàm số: y = — X3 - 2(a + l)x2 - (2a + l)x + a
3
• D = R
• y’ = X2 - 4(a + l)x - (2a + 1)
- Nếu A’ < 0 thì y’ > 0, Vx e R => hàm sô đồng biên trong khoảng (1, 2): trái giả thiết
- Nếu A’ > 0 thì y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt X], X2- Lúc đó ta có bảng biến thiên:
53
Mà hàm sô biến thiên trong khoảng (1; 2) ta phái chọn: Xi < 1 < 2 < x2
<=>íl.y'(l) < 0 ịl -4(a + 1) - (2a + 1) < 0 |l.y'(2) < 0 ° [4 - 8(a + 1) - (2a + 1) < 0
<=>-6a - 4 < 0
-lOa - 5 < 0<=>
C âu 3. (Chọn câu A)
a > ----
3 « a > - -
1 2
a > - —2
Hàm số: y = sinx + tgx - 2x, x e ^0; — J
\
y' = cosx + — - 2, X e 1 0, ^
2,
cos X V 2
Ta có: 0 < X < — => 0 < cosx < 1 =^> cosx > cos2x 2
=> cosx + — K— > cos2x + — ^ — ằ 2 => y’ > 0 cos2 X cos2 X
( Vây hàm số đồng biến trong khoảng: 0; —
V 2
C âu 4. (Chọn câu C)
Hàm số: y = (D = R)
X2 + 1
o yx2 - ax + (y - b) = 0 (*)
Phương trình (*) có nghiệm <=> A > 0 <=> a2 - 4y(y - b) > 0 <=> 4y2 - 4by - a2 < 0
b - 2 + b2 „ b + Va2 +b
ắ y ắ
oa = ±4
b = 3
54
Vậy:
<=>
ymax = 4
y_ b + Va2 + b2 2
ymin = -1
Vb - '/a 2 + b2 2
C âu r>. Chọn cAu B)
Dồ thị hàm sỏ cắt Ox tại ha diom A, B, (' cách đều nhau. (ÌỌI X], Xo, Xiị là hoành (lộ rua A, B. c
Ta cỏ: Xo - X = X;, Xo : 2xO = X -f X , A / \ B (Tiòp tục giai như câu 6 dó so 3)
C âu (ì. (Chọn cáu I))
Hàm số : y = asinx + hcosx + cx (ỉ) = R )
y’ = acosx - hsinx + c
Trường hựp 1: a = b = 0 : y = c
Muôn hàm sỏ đồng biến tròn R ta phai chọn c > 0 hay c > \/a2 + bz Trường hợp 2: a2 + b2 > 0, lúc đó:
t r 2 1 2 V = Va + ba b cos x - sin X\
2 . 2 r2 I 2 va + b va + b
= Va2 + b2 . (cos X. cos ip - sin X. sin ọ) + c <
- Va2 + b2 cos(x + tp) + c
Vì: 1 <.cos(x + (p) < 1, Vx e R
+ c
/
cos c - Va2 4- b2 < y' < c 4- Va2 + b2, Vx e R
Muốn hàm sô đồng biến trên R ta phái có:
y' > 0, Vx 6 R c - Va2 + b2 > 0 <=> c > VãC- b2
Câu 7. (Chọn câu C)
1 = 4 — — dx
0 5 - 3 cos2 X
Tí Ta CÓ: 0 < X < - => 0 < cos X < ỉ - 3 < - 3 cos2 X < 0
2
=> 2 < 5 - 3 cos2 X < 5 ± ç < -1 1
5 5 - 3 cos2 X 2
ïï n n
2 -Ị 2 1 2 1
Vậy: f-d x < --------- -— dx < Í - dx Hay — < 1 < -
0J 5 0 5 - 3 cos2 X Q 2 10 4
55
C âu 8. (Chọn câu D) 1
0
\I11 1 + x)12» + i _ n + 1 0n 4- 1
(1)
(1 + x)n = 1 + C^x 4 cịxr 4- ... 4- CỊỊx11
: + C-X2 4- ... + c;;x'
1 1 1 1 1
1 1
J(1 4- x)ndx = Jldx + cjj Jxdx + cị | x 2dx + ... + CỊ] Jxndx 0 0 0 0 0
= 1 + - C ' + - C 2 +... + —Η C" (2)
= l + ị c » + 3 C"* 2 " 3 11 n + 1
So sánh (1) và (2) ta có kết quá.
C âu 9. (Chọn câu A)
o __ rc 2ĩĩ 371
s = cos 3 - cos — 4- cos —
7 7 7
71 7Ĩ n 2n 71 3n 71
» s. sin — = sin 3 . cos “ - cos — . sin - 4- cos — . sin — 7 7 7 7 7 7 7
1 2 71 371 71 = -T sin Z - sin + sin — + sin 471 7
sin 271
I f . 71 . 4tĩ = — sin — 4- sin —1 - sin
C âu 10. (Chọn câu B)
371
1 . 71 = — sin — 2 7
4 71 . 371 vì sin — = sim - — 7 7 .
Ta có: cosA + cosB + cosC = 2cos — — cos - — - + cosC
0 . c A - B C „ . G = 2 sin — cos — -— + 1 - 2 sin — = 2 sin —
A -B . c
cos--------- sin — 2 2ỈJ+ 1
= 2sin — 2
A -B A + B , „ . C ' . A 1 cos--------- cos-------- + 1 = 2sin — -2 sin — .s.n -
2 2 . 2 L 2 ' 2+ 1
A . B . c — sin —sin —
. B . C = 4 sin — sin — sin — + 1 > 1 vì sin —, sin — , sin — > 0
2 2 2
C âu 11. (Chọn câu B)
I 2 2 2
- 1
- 1
= -1
56
Ta có: <
a p
p - a p - a b p
p - b p - b c _ p
p - c p - c
Vậv: K = -4 4 = p Ị) a p h Ị) c
t 1 1 4 4 p - a p - b
1
p - c )
3
t X 1 ì
1 1
- 3
- f ( p - a ) 4- ( p - b ) + ( p - c )l ----- + , +
V p ~ a p - b p-cy
> 9 - 3 = 6 ( d ấ u “ = ” x ả y r a k h i a = b = c)
C h u ý : v ớ i b a s ô d ư ơ n g X, V, z t a có:
X 4 y 4 z > 3 ^ x y z > 0
• 1 f 1 + 1 > 1 > 0 X y z V xyz
Ap dụng kết qua này ta có:
> ( x + y +1 1 1 + 7 + X y> 9
/111
^ p - a p - b p - c> 9
( p - a ) + ( p - b) + ( p - c ) | - -— + - : + —-
c ằ u 12. (Chọn câu D)
ì2- 2(2sincx - 1 >x — (5sina - 6) = 0 (*)
a’ = (2sina - 1)" + (5sina - 6) = 4sina + sina - 5 Phtơng trình (*) có nghiệm o A’ > 0 « 4sin2« + sina - 5 > 0 5 .. ’ . ' , ..... , o íina < - — V sina > 1 <=> sina > 1 •» sin« = 1 4
c> ữ = — + k2ĩt (k 6 Z) » a = ^ (vì -71 < a < 71 ) 2 2
C â u ]3. (Chọn câu A)
A = 2B = 4C
A + B + c = 71o (
A = B =
4?r T
2n T
a = 2Rsin — 7
b = 2Rsin7
c = -7
1+1
c = 2Rsin 71 7
. 4n . ì
T A 1 1 1 1 a :ó: — + — = —— a b 2Ii
• 471 . 2n sin _ sin 7 7
1
2R
sin _ + sin 7 7
• 4tc . 2 71 sin _ .sin 7
0 . 3 n 7t 2sin .cos
_L i m 7 7 7 ,vwa7 = 1
1 ( . 4 71 .377 VÌ sin —- = sin —
^ sin ^_n ,2sin y cos " 2Rsin" c
7 7
C âu 14. (Chọn câu D)
Phiơng trình: sin10 X + cos10 X sin6 X + cos6 X sin2 2x + 4 cos2 2x
7 7
m _, . 6 ___6 1 . 2 2 1 3 . 2 4 — 3 s i n 2 2 x Ta có • sin X + cos X = l - 3sin x.cos X = l sin 2x = 4 . 4
• sin22x + 4 cos22 x = s i n 22 x + 4(l s i n 22x) = 4 - 3 s i n 22x Phương trình đà cho « s i n 10 X + c o s 10 X 1s i n 10x + c o s 10x = 1 • 10 . 9 sin X < sin X
Ta lại có: «
cos X < cos X=> s i n 10x + c o s lux.< 1 10. in 2
í s i n X = ±1
Dảu “=” xảy ra o Câu 15. (Chọn câu C)
I cos X = 0 7t
, o X = k - (. k 6 R ) í s in X - 0 2
Ịcos X = ±1
cos2x - (l - 2>/2)cosx + 1 - V2 > 0
<=>t = cos X (Itl ^ 1)
2t2 - ( 1 _ 2^ 2 )1 - x/2 > 0»
t = cosx(|t| < 1 ) t < - V2 V t > — 2
<=> cosx >-<=>-— + k2n < X < — + k2n (k 6 Z) 2 3 3 \
Mà X = e (-Jt; Tt) nên - — < X < —
3 3
Câu 16. (Chọn câu C)
X2 + X + 12 y/x + 1 = 36 <=> 12\/x + 1 = - X 2 - X + 36
Điều kiện:X + 1 > 0 -X2 - X + 36 > 0
, -1 + n/Ĩ45 „ _ „ o - 1 < X < ----- ——------# 5 ,5 2
(*)
X > - 1
o -1 - n/Ĩ45 . _ -1 + ^145 < X <
Các sô" nguyên chứa trong đoạn - 1; --1 + \là X = - 1 ; X = 0;
X = 1; X = 2; X = 3; X = 4; X = 5
• Trong các sô nguyên nói trôn chỉ có X = 3 nghiệm đúng phương trình (*)
Câu 17. (Chọn câu A)
m V. 1 1 2 , 2ac Từ: — + - = — ta có: b = ——
a c b a + c
58
a 4 b 2a b
a + 2a
2ac
a 4 c 1 2ac 2
3c
a
* 2a b 4 2c - b-- 1 + 3 (■ c a ^
Vạy, .
c _+ b
2c - b
c + 2c -
a 4 c
2ac
a 4 c . .. 1 2ac ~ 2 a ♦- c
! I :ia ' V c
a + b c + b ị c a
- +
2 V a c
Theo bát đẳng thức cỏsi, ta cỏ: ( + a > 2J L . — = 2 a c a c
a + b c + b
, 7 , a + b c 4- b , 3 _ Vậy: - - + > 1 + 2 = 4
2a - b + 2c~ b
* 2a - b 2c - b 2
C au 18. (Chọn câu C)
log| X - 2) - (2 - X) logọ(x - 2) + 3(x - 5) = 0
2
Điều kiên: X - 2 > 0 o X > 2.
Đặt t = log2(x - 2), ta có: logỊ (x - 2) = - logọíx - 2) = -t 2
Vậy p>hương trình đã cho trở thành: t2 - (2 - x)t + 3(x - 5) = 0
Có A = (2 - X)2 - 12(x - 5) = (X - 8)2 > 0 o 1 = j |_t = -X + 5
• Với : = -3 log2(x - 2) = -3 o X - 2 = 2‘3 = — o x = — 8 8
• Vớ i t = -X + 5 => log2(x - 2) = 5 - X - Dễ' thấy phương trình (*) có nghiệm X = 4
(*)
- Iỉàm số: •
y = log2(x - 2)đồng biến y = 5 - X nghịch biên
Vậy nghiệm X = 4 là duy nhất.
C âu 19. (Chọn câu A)
Điểm A(5; -1; -2);
m p ( P ): 3x - y - 27. + 8 = 0 (1) • Ve*ctơ pháp tuyến của (P) là: n = (3; — 1; — 2) • Phương trình tham sỏ' của dường thảng: X = 5 + 3t
(d ): qua Alà : y = -1 - 1
( 2)
1. mp(P)
z = -2 - 2t
,Tc)ađộ giao điểm II của (P) và (d) 59
Thay X, y, z ớ (2) vào (1) ta có:
3(5 + 3t) - (-1 - t) - 2( 2 - 2t) + 8 = 0 t = -2 Vậy H( 1; 1; 2)
C âu 20. (Chọn câu C)
A(2; -6; 3)
X = 3t + 1
y = -2t - 2
z = t
X = 3t + 1
• Lấy H e (D), H có tọa độ:
y = -2 t - 2 z = t
• AH = (3t - 1; -2 t + 4; t - 3)
• Vectơ chí phương của (D) là a = (3; -2; 1). H là hình chiếu viuông góc của A lén (d)
.» AH 1 (D) <=> AH . a = 0
<=> 3(3t - 1) - 2(-2t + 4) + (t - 3) = 0
<=> 14t - 14 = 0 o t = 1.
Vậy: H(4; -4; 1)
ĐỀ SỐ 6
„ , , s„ 2x2 - mx + m , , , x , C âu 1. Hàm sô y = -------——------ có hai cực trị.
X - 2
Hãy xác định m và viết phương trình đường thảng đi qua điểm cực: đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
A. c.
m < 8
y = 4x - m m > 0
y = 4x + m
B.m < 8
y = -4x + m
D. Một kết quả khác
C âu 2. Hàm số y = m x + X + 1 X2 + 2x + 2
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn có hai cực trị B. Hàm số có cực trị khi m * — c. Hàm số có ít nhất một cực trị D. Hàm số không có cực trị
60
Câ u 3. Tim m đê đổ thị hàm số:
( m - 1) X2 - m 2x 4- 2m 4 3 , ., y = - — — — - có tiệm cân
A- m * 1 và m / 1 í \ m * 1 và rrì t 3
B. m / 1 và m / 3 I) m / 1 va m / 3
Cá ư 4. Cho hàm sô y = “ 7, x 4 . Mệnh đổ nào sau đáy đung ? X2 4 X 4 1
A. H àm số không có cực trị B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận o . Dồ thị hàm sỏ có ba điểm uốn D.ĐỒ thị hàm sỏ có một điểm uốn Câ ư 5. Hàm sô y = 3sinx - 4cosx + 2m - 3 chi nhận giá trị dương khi:
A. m < 4 B. 0 < m < 4 c. m > 4 D. Ịmi < 4 1 _
C â u 6. Cho I = J l n ( x vx^ + i)đx . Tính I ?
-1
A. I = ln2 B. I = -ln2 c. I = - ln2 2
2«
C â u 7. Tính I = \/l - cos2xdx
0
A. I = 472 B. I = 672 c. I = 72
D. I = Q D. I = 722
C â u 8. Biết răng nếu fĩx) là hàm sô lẻ và liên tục trên đoạn Ị-a; a] thì a
I f(x)dx = 0. Câu nào sau đây sai?
-a
sin x ——— dx = 0
+ cos XB. / í M í ĩ d x . o 2
c. [- --------dx = 0 sin X + sin X + 2
-3
2 2
D. ) x t sin3 * dx = 0 4 Isin xl + 1
” 2
C âu 9. Cho elip (E): — + — = ]. Từ A(m, 4) ta vẽ đươc hai tiếp tuyến 4 9
với (E). Viết phương trình đường thăng đi qua hai tiếp điểm. A. 9mx + 16y - 36 = 0 B. 9x + 16my - 36 = 0 c. 9mx - 16y + 36 = 0 D. 9x - 16my + 36 = 0
61
C âu 10. Iỉypebol (H) tiếp xúc với hai đường thÁng 5x + 2y - 8 s 0 và 15x + 8y - 18 = 0. Phương trinh chính tắc của (H) là:
A. í ! - ỉ i . 1 B. X 2
II
k
4 9 9 4
2 2 „2 „2
c. XD. x y _
T 9• 9 4
Câu 11. Trong không gian 0.xyz, cho ba vectơ:
a = (-2; 0; 3), 5 = (0; 4; - 1) và c = (m - 2; m 2; 5)
Tính m để a, b, c đồng phăng ?
A. m = 2 v m = 4 B. m = -2 V m = -4
c. m = 2 V m = -4 D. m = -4 V m = 2
Câu 12. Trong không gian 0.xyz, cho bốn điểm A(0; -1; 0) và B(2; 1; -2), C (-l; 2; -2), D(-2; 2; 1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ABCD là một tứ giác
B. ABCD là một tứ diện
c. A, B, c, D thảng hàng
D. A, B, c, D cùng ở trong một m ặt phảng và không thẳng hàng C âu 13. Trong không gian ơ.xyz. cho A(0; 6; 4) và B(-8; -2; 6). Gọi d là trục đường tròn ngoại tiếp AOAB. Phương trình tổng quát của (d) là: A.3x - 2y - 13 = 0
x + 4y - 3z + 26 = 0B.3y - 2z + 13 = 0
4x - 3y - 2z - 26 = 0
Í3y - 2z - 13 = 0 D Í3y + 2z - 13 = 0
[4x + y - 3z - 26 = 0 [4x - y + 3z - 26 = 0
Câu 14. Trong không gian 0.xyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 4x + 2y + 12z - 8 = 0
Mặt phảng nào sau đây tiếp xúc với (S) ?
A. (P): 2x - 2y - z - 5 = 0 B. (Q): 2x + y + 4 z - 8 = 0 c. (R): 2x - y - 2z + 4 = 0 D. (T): 2 x - y + 2z-4 = 0
C âu 15. Cho AABC, đặt T = sin2A + sin2B + sin2c. Câu nào sau đây đúng?
A. T = 2 + 2sinA.sinB.sinC B. T = 2 + 2cosA.cosB.cosC c. T = 2 - 2cosA.cosB.cosC D. Cả ba câu trên đều sai
62
C â u lfi. Nghiệm của phương trinh A X = 71 f k2iĩ (k € Z)
• , 1 7 1H 1 IV sin X + c o s X = 1 la : 3 71
A. 2
X = m 71 ( m E z ) X = (2k -4 1) n
B.
X + k27T
2 (k, m e Z) X 2niĩĩ
c. n (k, m e Z) X = -- + ĨT17I
2
1). Một dáp án khác
C âu 17. Với giá trị nào cua m thì phương trình sau có nghiệm: (2m - ] )cos3x - msin3x + m - 1 = 0
A. m > 0 B. 0 < m < -2
c . m < 0 V m > 7 D. m < -
2 2
Câu 18. Với giá trị nào của m thì phương trình: X3 - 3mx2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt.
A Iml > 2 B. Im! > - c Imi < 2 D. Im! < — £
Câu 19. Tập các nghiệm nguyên của bất phương trình:
\/-x 2 + 2x + 8 < X + 1 là:
A. T = |2 ; 3 | B. T = 1 4 ;2 |
c .T = (3; 4| D. Một tập hợp khác
Câu 20. Xác định tham sô' m đỏ bất phương trình:
m2(x + 1) - (2x + 5)m - (3x + 2) > 2m3 có nghiệm tuỳ ý X 6 R A. m = - ĩ B. m = 3 c. m = 1 D. m = -3
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
C áu C h ọ n C âu C họn C âu C họn C âu C h ọ n l A 6 D 11 B 16 A 2 c 7 A 12 B 17 c 3 B 8 C _’l3_ D 18 B 4 c 9 A 14 C 19 D 5 c 10 A 15 B 20 A
63
GIẢI ĐỂ SỐ 6
Câu 1. (Chọn câu A)
2x2 - mx + ni
y = ..X - 2
D = R \{2}
y’ = 2xz - 8x + m
(X - 2)
y’ = 0 « 2x2 - 8x + m = 0 (x* 2 <=> m * 8 ) Hàm số có hai cực trị <=> y ’ = 0 có nghiệm đơn X i, X 2 o A’ = 16 - 2m > 0 <=> m < 8
Toạ độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm sô là:
X 1
I Vi = 4xx - m
x2
y 2 = 4x2 - m
Vậy phương trình đường thẳng đi qua hai điểm của đồ thị hà m sỏ là y = 4x - m
Câu 2. (Chọn câu C)
y =mxz + X + 1
X2 - 2x + 2
D = R ( vì x2 - 2x + 2 * 0 , Vx € R )
y’ = -(2m + l)xz + 2(2m - l)x + 4
(x2 - 2x + 2)2
y’ = 0 o -(2m + l)x2 + 2(2m - l)x + 4 = 0
- Nếu m = - — thì y’ = 0 <=> -4x + 4 = 0 có nghiệm đơn X = 1 2
=> hàm số có một cực trị.
- Nếu m * - - thì y’ = 0 là một phương trình bậc hai có: 2
A’ = (2m - l)2 + 4(2m + 1) = 4m2 + 4m + 4 > 0
Nên y’ = 0 có hai nghiệm đơn Xi, x2 hàm số có hai cực ttrị. Câu 3. (Chọn câu B)
Hàm số y = ( m - l) x 2 - m2x + 2m + 3
X - m
Đồ thị hàm sô có tiệm cận <=> X = m không là nghiệm của pt y = 0 Vậy (m - l)m 2 - m2(m) + 2m + 3 / 0 -m 2 + 2m + 3 0 <=> m * -1 m * 3
64
^ . . . , , TT . . . . . . . . . , - m 2 f 2 m + 3 Ç. ÚCÍI h h a c : Ham so (lược Viet lại: V = (m l)x m + X - m
F)ồ thị hàm số có tiệm cận c> m2 + 2m + 3 / 0 (trơ lại kết quả trên) C âu 4. (Chọn cáu C)
2x + 1
y = .2
X2 + X + 1
!
y =
-2 x 2 - 2x + 1 ( x 2 + X + 1)
„ _ - 2 ( 2 x + 1 )( — X 2 - X + 2) y
(X2 + X + l )2
7'a thấy:
Đồ thị có duy nhát một tiệm cận, đó là tiệm cận ngang y = 0
• y’ = 0 có hai nghiệm đơn X j, x-2nên hàm số c( \ \
• y” = 0 có ba nghiêm đơn X = - - , X = 1, X - - 2 nên đô thi hàm V 2 J
H ố có ba điểm uốn
C âu 5. (Chọn câu C)
y = 3sinx - 4cosx + 2m - 3 = 5
( 3 . 4 — sin X - — cos X u 5
+ 2m - 3
= 5sin(x - (p) + 2m - 3-
COS(p = sin 0, Vx e R o ymm > 0 m > 4
Câu 6. (Chọn câu D)
Ta biết nếu hàm sô ftX) liên tục và lẻ trên đoạn [-a; a] thì (I
f(x'đx = 0 (Học sinh tự chứng minh)
-a
Xét hàm số fXx) = ln Ị x + ^ x2 + 1)
• f(x> liên tục trên R nên liên tục trên đoạn[-l; 1]
• IX—x) = lnịr x + \J(-x)2 + l ) - ln (Vx2 H
= ln (7x2 + 1 - x)(Vx2 + 1 + x) Vx2 + 1 + X
= ln
X +
65
“ (x + Vx2 +T) ~
1
Vậy Rx) là hàm sô lẻ => J f(x)dx = 0
-1
Câu 7. (Chọn câu A)
2n ________ _2 7Ĩ n 2n
I = V 2 sin2 xdx = n/2 J Isin xỊdx = Jsin xdx sin xdx 0 0 0 71
= - \Ỉ2 cos x|q + \Í2 cos x|^n = 4 >/2
Câu 8. (Chọn câu C)
. H à m r f « x ) . - á ^ , f ( x ) . . f(,) . Ị Ị i iĩ i ĩ 2 + cosx xz +|x| + l lsinxl + 1
là các hàm số lẻ.
• Hàm số ftx) = cosx
sin2 X + sin X + 2không phải là hàm sô" lẻ
vì fí-x) * -flx)
Câu 9. (Chọn câu A)
2 2
(E): — + = 1 o 9x2 + 4y2 - 36 = 0
4 9
A(m; 4)
Từ A ta vẽ-được hai tiếp tuyến với (E). Gọi Ti(xi, yi) và T2(x2, y2) là hai tiếp điểm.
• Phương trình tiếp tuyến của (E) tại Ti và T2 là:
9xj .X + 4y! .y - 36 = 0
9x2.x + 4y2.y - 36 = 0
• Hai tiếp tuyến này qua A(m; 4) nên:
9mxx + 16y! - 36 = 0
9mx2 + 16y2 - 36 = 0
Vậy phương trình đường thảng đi qua hai tiếp điểm T] và T2 là: 9mx + 16y - 36 = 0
Câu 10. (Chọn câu A)
2 2
Xét hypebol (H): — + — = 1 với a và p trái dấu.
a p
(H) tiếp xúc với đường thảng Ax + By + C = 0 o aA2 + pB2 = (ý 0Ap dụng ta có: • 25a + 4p = 64
225a + 64P = 324
66
Giãi hộ trên ta được u = 4, ị\ = 9.
, . X2 y2 Vậy phương trình chính tăc của (Tỉ) là: = 1 ■ 1 4 9
C âu 11. (Chọn câu B)
a, b, c đồng phảng <^> [a, b]. c = 0
• [ã, b] = ( 12; 2; 8)
• [ a !>]• c = -12(m 2m2 - 40 = 0
2 í m = -2
m ■ + 6m + 8 = 0 <=> ị1 m = -4
C â u 12- (Chọn câu R)
ẤB = (2; 2;-2)
Ta có: I ã C = (-1;3; -2>
ÃD = (-2; 3; 1)
[AB.AC] = (2; 6; 8) ; [ a B,AC]-AD = -4 + 18 + 8 * 0 z> AB, AC, AD không đồng phăng => ABCD là một tứ diện C âu 13. (Chọn câu D)
M(x; y; z) G (d) <=> OM = MA = MB «ÍOM2 [OM2
= MA2 = MB2
IX2 + y2 + i 2 = (x - 0)2 + (y - 6)2 + (z - 4)2 Í3y + 2z - 13 = 0 0 |x 2 + y2 + z2 = (x - 8)2 + (y + 2)2 + (z - 6)2 ^ ỉ 4x - y + 3z - 26 = 0 C âu 14. (Chọn câu C)
(S): (X - 2)2 + (y + l)2 + (z + 6)2 = 49
(S) có tâm 1(2; -1; -6) và bán kính R = 7
Ta thấy d(I, mp R) = |4± 1 = 7 = R .
o
Vậy mp (R) tiếp xúc với (S)
C âu 15. (Chọn câu B)
.9 » , 2n -2/-. 1-COS2A 1-C062B 2/1 T = sin2A + sm B + sm c = ----——----+ ----- — ----- + sinz C
2 2
= 1 - ì(cos2A + cos2B) + sin2c
2
= 1 - cos(A + B).cos(A - B) + 1 - cos2C
= 2 + cosC.cos(A - B) - cos2C
= 2 + cosC[cos(A - B) - cosC]
= 2 +cosC[cos(A - B) + cos(A + B)1
= 2 + cosC.2cosA.cos(-B)
= 2 + 2cosA.cosB.cosC.
Câu 16. (Chọn câu A)
sin17x + cos18x = 1
sin17 X < sin2 X (1)
Ta có: (cos -X ồ cos2 X (2)
Cộng (1) và (2) ta được sin 17x + cos18x < 1 (3) Dâu “=” ở (3) xảy ra o Dâu “=” ở (1) và (2) đồng thời xảy ra. <=> tsin X = 1
cos X = 0
sin X = 0
cos X = ±1
câu 17. (Chọn câu C)
— + k2x (k € Z) 2
mx (k 6 Z)
Phương trình (2m - l)cos3x - msin3x + m - 1 = 0 có nghiệm (2m - l)2 + m2 > (m - l)2 <=> 4m2 - 2m >0<=>m<0vm> ỉ2 cần nhớ: Phương trình acosu(x) + bsinu(x) + c = 0 có nghiệm <=> a + b > c
Câu 18. (Chọn câu B)
Phương trình X3 - 3mx2 + m = 0 có ba nghiệm phân biệt o Đồ thị hàm số y = X3 - 3mx + m cắt Ox tại ba điểm phân biệt Ci> Hàm số có hai cực trị trái dấu.
Ta có: y’ = 3x2 - 6mx = 3x(x -2m)
y’ = 0 <=> X = 0
X = 2 m
• Với: Xi = 0 => yi = m
X2 = 2m => y2 = - 4m3 + m
• Hàm số có hai cực trị <=> y’ = 0 có hai nghiệm đơn <=> m * 0 • yi và y2 trái dấu o m(-4m2 + m) < 0 <=> m2 (1 - 4m2) < 0
o 1 - 4m2 < 0 (m 0) <=> |m| >2
Câu 19.(Chọn câu D)
7 -x 2 + 2x + 8 < X + 1
68
X + 1 > 0