🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Đề Bài Và Hướng Dẫn Giải Bài Tập Lớn Sức Bền Vật Liệu – Cơ Học Kết Cấu
Ebooks
Nhóm Zalo
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
LỀU MỘC LAN – NGUYỄN VŨ VIỆT NGA
-----------------------------------------------
ĐỀ BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP LỚN
SỨC BỀN VẬT LIỆU - CƠ HỌC KẾT CẤU
NXB-...
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
LỀU MỘC LAN – NGUYỄN VŨ VIỆT NGA
-----------------------------------------------
ĐỀ BÀI VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP LỚN
SỨC BỀN VẬT LIỆU - CƠ HỌC KẾT CẤU NXB-...
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
LỜI GIỚI THIỆU
Tài liệu tham khảo “Đề bài và hướng dẫn giải bài tập lớn Sức bến vật liệu - Cơ học kết cấu“ được biên soạn theo đúng đề cương “Chương trình giảng dạy môn SBVL và CHKC“ do tiểu ban môn học của bộ giáo dục và đào tạo soạn thảo .
SBVL và CHKC cung cấp một phần kiến thức cơ sở cho các kỹ sư theo học trong các trường đại học kỹ thuật như : thuỷ lợi , xây dựng , giao thông ….
Hai môn học này trang bị cho các sinh viên và các kỹ sư những kiến thức cần thiết để giải quyết các bài toán thực tế từ công việc thiết kế , thẩm định . đến thi công và là cơ sở cho việc nghiên cứu các môn kỹ thuật thuộc các chuyên ngành khác.
Trong chương trình đào tạo hai môn học này , ngoài các bài tập nhỏ bố trí sau mỗi chương của giáo trình , các sinh viên còn buộc phải hoàn thành một số bài tập lớn , có tính chất tổng hợp các kiến thức cơ bản nhất , và được bố trí theo từng học phần của môn học .
Để giúp các sinh viên củng cố các kiến thức của môn học và nắm vững từng bước giải quyết các yêu cầu của các bài tập lớn trong chương trình đào tạo của hai môn học, chúng tôi biên soạn tài liệu tham khảo này với đầy đủ các bài tập lớn của hai môn SBVL và CHKC . Tài liệu này bao gồm hai phần , tương ứng với hai môn học . Phân công biên soạn như sau :
■ Phần I do cô giáo Nguyễn Vũ Việt Nga biên soạn , bao gồm 4 bài tập lớn SBVL. □ Phần II do cô giáo Lều Mộc Lan biên soạn , bao gồm 3 bài tập lớn CHKC.
Các bài tập lớn này yêu cầu các sinh viên phải hoàn thành theo đúng yêu cầu của giáo viên phụ trách môn học , phù hợp với từng giai đoạn .
Trong mỗi phần của tài liệu này , đều bao gồm : phần đề bài và phần bài giải mẫu.
Trong phần bài giải mẫu , tài liệu này sẽ giới thiệu cho các bạn đọc các bước giải cũng như cách trình bày một bài tập lớn , nhằm củng cố các kiến thức cơ bản trước khi thi hết môn học .
Tuy đã có nhiều cố gắng trong quá trình biên soạn , nhưng do trình độ và thời gian có hạn nên không tránh khỏi những sai sót . Chúng tôi mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp , các bạn sinh viên và các bạn đọc , để tài liệu này ngày càng được hoàn thiện hơn .
Xin chân thành cám ơn sự quan tâm và những ý kiến đóng góp quý báu của tất cả các đồng nghiệp đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu này .
CÁC TÁC GIẢ
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
CÁC YÊU CẦU CHUNG
I –YÊU CẦU VỀ TRÌNH BÀY
🖋 Trang bìa trình bày theo mẫu qui định (xem phần Phụ lục của tài liệu này); 🖋 Bài làm trình bày trên khổ giấy A4;
🖋 Các hình vẽ trong bài làm phải rõ ràng, phải ghi đầy đủ các kích thước và tải trọng đã cho bằng số lên sơ đồ tính;
🖋 Các bước tính toán, các kết quả tính toán, các biểu đồ nội lực v..v… cần phải được trình bày rõ ràng, sạch sẽ và theo bài mẫu (xem phần ví dụ tham khảo của tài liệu này).
II –YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG
🖋 Môn Sức bền vật liệu có 4 bài tập lớn sau :
1. Tính đặc trưng hình học của hình phẳng
2. Tính dầm thép
3. Tính cột chịu lực phức tạp
4. Tính dầm trên nền đàn hồi.
🖋 Môn Cơ học kết cấu có 3 bài tập lớn sau :
1. Tính hệ tĩnh định
2. Tính khung siêu tĩnh theo phương pháp lực
3. Tính khung siêu tĩnh theo phương pháp chuyển vị và phương pháp phân phối mômen
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
PHẦN I
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP LỚN SỨC BỀN VẬT LIỆU
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
BÀI TẬP LỚN SӔ 1
TÍNH ĈҺC TRѬNG HÌNH HӐC CӪA HÌNH PHҶNG
BẢNG SӔ LIӊU BÀI TҰP LỚN SӔ 1
STT a(cm) h(cm) R(cm) c(cm) D(cm) Bxbxd (mm) N0 I N0 [ 1 15 15 15 12 24 180x110x10 27a 27 2 18 20a
27
18
14
26 250x160x20
20
18
20
16
24 125x80x7
30
24
26
20
25 125x80x10
33
18
16
14
26 140x90x8
40
21
18
14
22 140x90x10
45
24
20
22
26 160x100x9
24
18
24
20
25 160x100x12
24a
21
22
18
24 180x110x12
27
18
25
18
22 200x125x16
22
24
26
24
25 250x160x18
22a
3 10 30 4 14 33 5 20 40 6 19 24a 7 18 24 8 15 24 9 20 27 10 22 22a 11 20 22 12 22 24 24 20 20 250x160x20 22a 22
Ghi chú: Sinh viên chọn nhӳng số liệu trong bảng số liệu phù hợp với hình vẽ của mình.
YÊU CẦU VÀ THӬ TӴ THӴC HIӊN
Yêu cҫu:
Xác định các mô men quán tính chính trung tâm và phương của các trục quán tính chính trung tâm của hình phẳng đã cho. Giải bằng hai phương pháp: giải tích và đồ giải.
Các bѭӟc giҧi:
1. Xác định toạ độ trọng tâm của hình phẳng:
🖍 Chọn hệ trục ban đầu x0y0 tuǤ ý
🖍 Xác định toạ độ trọng tâm và tính các diện tích, các mô men tĩnh của tӯng hình thành phần với hệ trục ban đầu đã chọn,
🖍 Dùng công thức xác định trọng tâm C(xC,yC):
∑
∑
SYO ; yC = ∑
xC = ∑ F
SXO F
7
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
2. Tính các mô men quán tính chính trung tâm:
🖍 Chọn hệ trục trung tâm XCY (đi qua trọng tâm C và song song với hệ trục ban đầu). Xác định toạ độ trọng tâm của tӯng hình thành phần đối với hệ trục trung tâm XCY.
🖍 Tính các mô men quán tính trung tâm của tӯng hình thành phần (J iX , JiY và JiXY ) lấy với hệ trục XCY bằng cách dùng công thức chuyển trục song song. Tӯ đó tính các mô men quán tính trung tâm của toàn hình (JX, JY, JXY).
🖍 Tính mô men quán tính chính trung tâm Jmax, min bằng hai phương pháp: a) Phương pháp giải tích:
Dùng công thức xoay trục để xác định mô men quán tính chính trung tâm và vị trí của hệ trục quán tính chính trung tâm (Jmax, Jmin và αmax)
+
2
JJ ⎟ + ⎞ ⎜⎝⎛ − ±
JJ
YX YX J
Jmax,min = 2XY
2
J
tg αmax =
2
XY
J
⎠
XY
− −= − −
JJ
max Y
b) Phương pháp đồ giải:
JJ
minX
Dựa vào các giá trị JX, JY, JXY đã tính được ӣ trên, vẽ và sӱ dụng vòng tròn Mo quán tính để xác định mô men quán tính chính trung tâm và vị trí của hệ trục quán tính chính trung tâm (Jmax, Jmin và αmax).
8
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.ComHÌNH DҤNG MҺT CҲT NGANG
y0
1
2
y0
a b
IN0
h
3
O
y0
h
B
c
x0
4
O
y0
D
a
c
x0
b 2D R
c
B
O
R
x0
B
c
O
b 2D R
x0
R
5
y0
O
6
h
x0
c
y0
I N0
[N0a
O
R
y0
c
D
x0
7 y0 8
IN0
[ N0
c
O
R D D
x0
O
R
c
9
x0
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
9 y0 y0 10
h I N0 c
[ N0
c
O
x0 2D a
O x0
y0 11
O
c
R D B
b
x0
D
12
B
c
R
h
y0 13
b
c
h
y0 14
h
c
R D B b
O
15
y0
B a R D B
x0
x0
O x0 a D B
y0 16
a
O
c
x0
c
b
O b
h B
10
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
VÍ DӨ THAM KHẢO
ĐӅ bài:
Xác định các mô men quán tính chính trung tâm và vị trí hệ trục quán tính chính trung tâm cuả hình phẳng cho trên hình 1.1, biết:
Thép góc Bxbxd: 250x160x20(mm); D = 20 cm; c = 20 cm; R = 24cm.
B=25 cm
R=24 cm
c=20 cm
R=24 cm D=20 cm b=16 cm
Tra bảng thép góc có:
H×nh 1.1
B = 250 mm F = 78,5 cm2 x0 = 3,85 cm JU = 949 cm4 b = 160 mm Jx = 4987 cm4 y0 = 8,31 cm tg α = 0,405 d = 20 mm Jy = 1613 cm4
30,19
y0
10,191
28,31
1
10,191
2
O2
O1
3,85
3
O3
8,31 10
Hình1.2
13,809
30
47,85
x0
11
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.ComBài làm:
1. Xác ÿӏnh trӑng tâm:
Chọn hệ trục ban đầu x0y0 như hình vẽ: xem hình 1.2.
Chia hình phẳng đã cho thành 3 hình (xem hình 1.2), kích thước và toạ độ trọng tâm của tӯng hình thành phần lấy với hệ trục ban đầu là: - Hình 1 (chӳ nhật):
b1 = b + D + R = 16 + 20 + 24 = 60 cm;
h1 = 20 cm;
x1 = 30 cm;
y1 = 10 cm;
O1 ( 30,10 ); F1 = b1.h1=1200 cm2;
)1( S = F x 1. y1 = 1200.10 = 12000 cm3
)1( S = F y 1. x1 = 1200. 30 = 36 000 cm3
- Hình 2 (1/4 tròn): R = 24 cm;
Tọa độ trọng tâm của ¼ tròn với hệ trục đi qua trọng tâm hình tròn là: 4R = 14,3.3
x∗2 = y∗2 = 3π
24.4 = 10,191 cm
2
→ x2 = R – x∗2 = 24 – 10,191 = 13,809 cm → y2 = c + y∗2 = 20 + 10,191 = 30,191 cm O2 ( 13,809; 30,191); F2 = π.R2/ 4 = 452,16cm2; )2( S = F x 2. y2 = 452,16. 30,191 = 13 651,162 cm3
O2
10,191
10,191
)2( S = F y 2. x2 = 452,16.13,809 = 6 243,877 cm3 Hình1.2a - Hình 3 (thép góc): sӱ dụng các giá trị tra bảng thép ӣ trên, ta có x∗3 = 3,85 cm
y∗3 = 8,31 cm
x3 = R + D + *3 x = 24 + 20 + 3,85 cm = 47,85 cm y3 = c + *3 y = 20 + 8,31 = 28,31 cm
O3 ( 47,85; 28,31); F3 = 78,5 cm2.
)3( S = F x 3. y3 = 78,5. 28,31 = 2 222,335 cm3 )3( S = F y 3. x3 = 78,5. 47,85 = 3 756,225 cm3
12
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Bҧng kӃt quҧ tính toán
i
i x (cm)
i y (cm)
Fi (cm2)
i Sx0 (cm3)
iy S 0 (cm3)
1
30,000
10,000
1200,00
12 000,000
36 000,000
2
13,809
30,191
452,16
13 651,162
6 243,877
3
47,850
28,310
78,50
2 222,335
3 756,225
Tәng 1730,66 27 873,497 46 000,102 Toạ độ trọng tâm:
S
i
Σ = 5,7816,4521200 36000 225,3756877,6243
46000,102 → XC = + 26,58cm
XC=
Σ
0y
F
i
i
+ + = 66,1730 ++
Σ = 5,7816,4521200
S
12000 335,2222162,13651
497,27873 → YC = + 16,106 cm
YC=
Σ
x
F i
+ + = 66,1730
0
++
Toạ độ trọng tâm trong hệ trục ban đầu x0y0 là: C(+26,58; +16,106)
2. Tính các mô men quán tính trung tâm:
Chọn hệ trục trung tâm XCY như hình vẽ: Xem hình 1.3.
y0
3
14,085
O3
y2 O2
Y
2
x2
y3
x3
12,204
16,106 cm
C y1
O1 x1
12,771 3,42
1
6,106
X
x0
26,58 cm
21,27
Hình1.3
13
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
a. Toạ độ trọng tâm của từng hình thành phần đối với hệ trục trung tâm XCY là:
Hình ai (cm) bi (cm)
1 3,420 - 6,106
2 -12,771 14,085
3 21,270 12,204
b. Tính mô men quán tính của từng hình thành phần đối với hệ trục trung tâm XCY: Dùng công thức chuyển trục song song.
- Hình 1: chӳ nhật
3
1x + = 1200.)106,6( 1220.60 2
XJ = ( ) FbJ21
)1(
→ )1(
−+ = 40 000 + 44 739,883
XJ = 84 739,883 cm4
3
1y + FaJ = 1200)42,3( 1260.20 2 YJ = ( )1
)1(
2
+ = 360 000 + 14 035,68
1
YJ = 374 035,68 cm4
→ )1(
)1(
XY J = a1b1F1 = (3,42)(- 6,106) 1200 = - 25 059,024 cm4 XY J = - 25 059,024 cm4
→ )1(
- Hình 2: 1/4 tròn
Tính mô men quán tính ( ) 2 J và x(2) J l y ấy với hệ trục trung tâm của hình 1.2 R. 4 2 2
( ) 2x J = ( ) 2 J = y⎥⎥⎦⎤
⎢⎢⎣⎡ π ⎟⎠⎞ ⎜⎝⎛π − π4R.
R4
16
3
→ ( ) 2x J = ( ) 2 J = 0,19625R y4 - 0,14154R4 = 0,05471R4 XJ = ( ) 2x J + b22F2 = 0,05471R4 + b22F2
Vậy: )2(
)2(
XJ = 0,05471. 244 + (14,085)2. 452,16 = 18 151,464 + 89 702,765
XJ = 107 854,23 cm4
→ )2(
XJ = ( ) 2 J + a y 22F2
Tương tự: )2(
)2(
YJ = 0,05471. 244 + (-12,771)2. 452,16 = 18 151,464 + 73 746,59 YJ = 91 898,054 cm4
→ )2(
max
α max
O2
y
10,191
2
x
10,191
)2(
)2(
Áp dụng công thức: 2 22
XY FbaJJ 22+=
yx
Hình1.3a
14
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Ta có: )2(yx 22
J = ±
⎢⎢⎣⎡⎟⎟⎠⎞ ⎥⎥⎦⎤
R4 2 ⎜⎜⎝⎛ π
ππ − 4R. . .3R.4. .3R.4
8
J = ± (0,125R4 – 0,14154R4) = m 0,01654R4
)2(yx 22
Trưӡng hợp này tg αmax < 0 nên )2(2y2x J = 0,01654R4, lấy dấu > 0: )2(
XY J = 0,01654R4 + a2b2F2 = 0,014654.244 + (14,085).(-12,771).452,16 XY J = 5 487,575 - 81 334,328 = - 75 846,753 cm4
)2(
- Hình 3: thép góc
)3(
23 F.b = 4987 + (12,204)2.78,5 = 4987 + 11 691,606
XJ = 4987 + 3
XJ = 16 678,602 cm4
→ )3(
)3(
23 F.a = 1 613 + (21,27)2.78,5 = 1 613 + 35 514,412
YJ = 1613 + 3
YJ = 37 127,412 cm4
→ )3(
)3(
XY J = )3(3y3x J + a3b3 F3
Áp dụng công thức:
3,85
3
y max
J
tg αmax =
xy
− → Jxy = (Jmin – JX) tg αmax
α max
JJ
xmin
Vì tg αmax > 0 nên )3(yx 33
J < 0, do đó )3(yx 33
J của
thép góc là:
O3
x
8,31
J = (949 – 4987). 0,405 = - 1 635,39 cm4 Hình1.3b
)3(yx 33
)3(
XY J = )3(yx 33
J + a3b3F3 = - 1 635,39 + (21,27).(12,204).78,5
→ )3(
XY J = - 1 635,39 + 20 376,957 = 18 741,567 cm
Bҧng kӃt quҧ tính toán
Hình
ix J (cm4)
iy J (cm4)
ixy J (cm4)
ai (cm)
bi (cm)
1
40 000
360 000
0
3,42
- 6,106
2
18 151,464
18 151,464
5 487,575
-12,771
14,085
3
4 987
1 613
1635,39
21,27
12,204
iX J (cm4)
iY J (cm4)
iXY J (cm4)
84 739,883
374 035,68
- 25 059,024
107 854,23
91 898,054
-75 846,753
16 678,602
37 127,412
18 741,567
15
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
c. Tính mô men quán tính trung tâm của toàn hình: JX = ∑ iXJ = 84 739,883 + 107 854,23 + 16 678,602 → JX = 209 272,715 cm4
JY = ∑ iYJ = 374 035,68 + 91 898,054 + 37 127,412 → JY = 583 328,384 cm4
JXY =∑ iXY J = -25 059,204 – 75 846,753 + 18 741,567 → JXY = - 82 164,210 cm4
3. Tính các mô men quán tính chính trung tâm: 2
JJ ⎟ +
JJ
+
⎞ ⎜⎝⎛ +
YX YX J
Jmax,min = 2XY
2
±
2
⎠
715,209272 + 384,583328
Jmax,min = 2
2
715,209272 384,583328 ⎟ −+ ⎠⎞ ⎜⎝⎛ − ±
2 )210,82164( 2
2
792601,099 ⎟ −+ ⎠⎞ ⎜⎝⎛ ±
- 374055,669
Jmax,min = 2
)210,82164( 2
2
Jmax = 396300,55 + 204280,12 = ,600580 67 Jmin = 396300,55 - 204280,12 = 192020,43
J
− = - 29,17252
tgαmax=-
XY
210,82164
− 210,82164 = 4,7625
− = - 67,600580 384,583328
JJ
−
max Y
4. KӃt quҧ tính toán:
Jmax = 600580,67 cm4 Jmin = 192020,43 cm4 αmax ≅ 78008’5’’
Vòng Mo trên hình 1.4 được vẽ với:
715,209272 + 384,583328 ; 0 ) → C (396300,55; 0)
- Tâm: C ( 2
2
715,209272 384,583328 ⎟ −+ ⎠⎞ ⎜⎝⎛ −
- Bán kính: R = 2 )210,82164( 2
→ R = 204280,12
- Cực: P (JY, JXY) → P ( 583 328,384; - 82164,210)
16
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
JUV Jmax = 600580,67 cm4
Jmin= 192020,43 cm4
Min
Max
αmax ≈ 78008’5’’ =82164,210
O C JU
JX = 209272,715 JXY P
396300,55
JY = 583 328,384
Hình 1.4
Vị trí hệ trục quán tính chính trung tâm được biểu diӉn trên hình 1.5
Y Max
2
Min
O
26,58 cm
3
αmax X 1
16,106 cm
Hình1.5
17
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
BÀI TẬP LỚN SӔ 2
TÍNH DẦM THÉP
BẢNG SӔ LIӊU BÀI TҰP LỚN SӔ 2
STT P (KN) M (KNm) q (KN/m) a (m) b (m) c (m) 1 24 40 18 0,8 1,8 0,9 2 20 0.8
52
16 0,7
1,4
54
12 1,0
1,2
50
14 1,1
1,4
44
10 0,8
1,6
42
22 0,7
1,4
56
15 0,5
1,2
46
20 0,6
1,2
38
24 0,9
1,8
3 36 0,8 4 22 1,4 5 40 1,1 6 30 0,7 7 32 0,9 8 28 1,2 9 26 1,2 10 20 62 16 0,5 1,5 1,0
Ghi chú: Sinh viên chọn nhӳng số liệu trong bảng số liệu phù hợp với hình vẽ của mình.
YÊU CẦU VÀ THӬ TӴ THӴC HIӊN
Yêu cҫu:
Hãy chọn số hiệu mặt cҳt cho dầm làm bằng thép chӳ I (INo) để thoả mãn điều kiện bền của dầm, biết [σ] = 210 MN/m2.
Tính chuyển vị tại mặt cҳt D.
Các bѭӟc giҧi:
1. Chọn sơ bộ mặt cắt:
🖍 Vẽ biểu đồ nội lực của sơ đồ tính với tải trọng đã cho (MX, QY) 🖍 Tӯ biểu đồ MX vẽ được, chọn mặt cҳt nguy hiểm có | MX | max 🖍 Chọn kích thước mặt cҳt theo điều kiện bền của ứng suất pháp: WX ≥ [ ] σX max M
Tӯ đó tra bảng thép để được số hiệu thép (N0 I) cần tìm.
18
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
2. Kiểm tra lại điều kiện bền khi có kể đến trọng lượng bản thân: 🖍 Vẽ biểu đồ nội lực trong trưӡng hợp có kể đến trọng lượng bản thân dầm.
🖍 Chọn các mặt cҳt nguy hiểm: tӯ biểu đồ MX và QY chọn ra 3 loại mặt cҳt sau:
* Mặt cҳt có |MX|max
* Mặt cҳt có |QY|max
* Mặt cҳt có MX và QY cùng lớn
(đôi khi 3 loại mặt cҳt này trùng nhau).
🖍 Kiểm tra bền cho dầm tại các điểm sau:
* Ĉiểm có ứng suất pháp lớn nhất (tại các điểm trên biên của mặt cҳt có |MX|max)
M
max X
≤ [σ ]
σmax = X
W
* Ĉiểm có ứng suất tiếp lớn nhất (tại các điểm trên đưӡng trung hoà của mặt cҳt có |QY|max ):
CX max Y
SQ
τmax = C bJ
X
≤ [τ ]
Theo thuyết bền ứng suất tiếp cực đại thì: [τ ] = [ ]2σ
Theo thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng thì: [τ ] = [ ]3σ
* Ĉiểm có ứng suất pháp và ứng suất tiếp đều khá lớn (điểm tiếp giáp giӳa thân và cánh trên mặt cҳt có MX và QY cùng lớn):
Theo thuyết bền ứng suất tiếp cực đại thì:
2
z 4τ+σ ≤ [σ ]
σtt = 2ZY
Theo thuyết bền thế năng biến đổi hình dáng thì:
2
z 3τ+σ ≤ [σ ]
σtt = 2ZY
🖍 Nếu một trong các điều kiện bền trên không thoả mãn thì phải chọn lại số hiệu thép, và kiểm tra bền lại cho dầm.
19
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
3. Xác định ứng suất chính:
🖍 Tính ứng suất chính và phương chính tại 5 điểm đặc biệt trên mặt cҳt có MX và QY cùng lớn (điểm trên 2 biên, điểm trên đưӡng trung hoà, điểm tiếp giáp giӳa thân và cánh) bằng phương pháp giải tích
🖍 Xác định ứng suất chính và phương chính tại 5 điểm đó bằng phương pháp vẽ vòng Mo.
4. Tính chuyển vị:
🖍 Viết phương trình độ võng và góc xoay cho toàn dầm bằng phương pháp thông số ban đầu.
🖍 Tính chuyển vị đứng và góc xoay tại mặt cҳt D.
20
1
2P
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
SѪ ĐӖ TÍNH
2
P
2P
q
P
D
M
M
D
q
3
2P
a b c
4
q M
D
a b c
P q
M
D
a b P
a
c
5
6
2P
b c
P
2P M D
q
q P
2P
M
D
a
7
b c
a
8
b c
M
P q
D
a b 2P c
2P
M
D
Pa b c
q
21
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
9
10
P
P M q
q
M
2P
D
D
11
a b c M q
2Pa b c 12
2P
P
D
2P
q
M
D
a b c 13
P
a b c 14
P
M 2P q
D
P a b c
M q 2P
D
15
2P
16
M q
D
a b c
q M
D
2P
P
a b c
P a b c
22
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
VÍ DӨ THAM KHẢO
ĐӅ bài:
Chọn số hiệu thép chӳ I (NoI) của mặt cҳt ngang dầm dưới đây, Biết: [ ] σ = 210 MN/m2, (xem hình 2.1).
Tính độ võng và góc xoay tại mặt cҳt D.
q=20KN/m M=40KNmm q=20KN/m P=10KN B A D C 2 m 3 m 4 m
Bài làm:
75,714 KN
H×nh 2.1
54,286 KN
1. Chӑn sѫ bӝ mһt cҳt theo ÿiӅu kiӋn bӅn cӫa ӭng suҩt pháp:
1.1. Xác định phản lực gối tựa:
− − ++ 400404020
ΣMA = VB.7 + P. 2 + q. 2.1 – M – q. 4. 5 = 0 → VB = 7 → VB = 54,286 KN
+ +− 1604032090
ΣMB = -VA.7 + P. 9 + q. 2. 8 - M + q. 4. 2 = 0 → VA = 7 → VA = 75,714 KN
Kiểm tra lại phản lực:
Σ Y = VA + VB – P – q. 2 – q. 4 = 75,714 + 54,286 – 10 – 20.2 – 20.4 = 0 → VA và VB đã tính đúng.
1.2. Viết phương trình nội lực: Chia dầm làm 3 đoạn
- Ĉoạn CA: Chọn gốc toạ độ tại C và trục z hướng sang phải (0 ≤ Z1 ≤ 2 m ) QY = - P – q. Z1 → QY = - 10 – 20.Z1 → Phương trình bậc nhất MX = - P.Z1 – q. 2Z21 → MX = -10.Z1 – 10.Z12 → Phương trình bậc hai
23
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
* Tại Z1 = 0 (tại C): QY = - 10 KN; MX = 0 * Tại Z1 = 1 m (tại giӳa đoạn): QY = - 30 KN; MX = - 20 KNm * Tại Z1 = 2 m (tại A): QY = - 50 KN; MX = - 60 KNm - Ĉoạn AD: Chọn gốc toạ độ tại A và trục z hướng sang phải (0 ≤ Z2 ≤ 3 m) QY = - P – q.2 + VA = - 10 – 20.2 + 75,714
→ QY = 25,714 KN → Phương trình hằng số
MX = - P.(2+Z2) – q.2.(1+Z2) + VA.Z2 = - 10(2+Z2) – 40.(1+Z2) +75,714.Z2 → MX = 25,714.Z2 - 60 → Phương trình bậc nhất
* Tại Z2 = 0 (tại A): QY = 25,714 KN; MX = - 60 KNm * Tại Z2 = 3 m (tại D): QY = 25,714 KN; MX = 17,142 KNm - Ĉoạn DB: Chọn gốc toạ độ tại B và trục z hướng sang trái (0 ≤ Z3 ≤ 4 m) QY = - VB + q. Z3 → QY = - 54,286 + 20.Z3 → Phương trình bậc nhất MX = VB.Z3 – q. 2Z23 → MX = 54,286.Z3 – 10 Z32 → Phương trình bậc hai * Tại Z3 = 0 (tại B): QY = - 54,286 KN; MX = 0 * Tại Z3 = 2 m (tại giӳa đoạn): QY = - 14,286 KN; MX = 14,286 KNm * Tại Z3 = 4 m (tại D): QY = 25,714 KN; MX = 57,14 KNm
1.3. Xác định vị trí có Mmax: Cho phương trình QY = 0 (ӣ đoạn DB), ta tìm được toạ độ mặt cҳt có Mmax: (mặt cҳt E)
- 54,286 + 20.Z3 = 0 → Z3 = 20286,54 → Z3 = 2,714 m
Tính giá trị Mmax:
Mmax = 54,286. 2,714 – 10. 2 714,2 → Mmax = 73,67 KNm
Bảng kết quả tính toán nội lực:
Đoạn
Z (m)
QY (KN)
MX (KNm)
CA
0
2
- 10
- 50
0
- 60
AD
0
3
25,714
25,714
- 60
17,412
DB
4
2,714
0
25,714
0
-54,286
57,412
73,67
0
24
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Vẽ biểu đồ nội lực
Z1Z2 Z3 3
q=20KN/m q=20KN/m
P =10KN 1
2
M=40KNm
B C A D
1
1
2
E
3
10
2 m 3 m 4 m 75,714 KN 54,286 KN
25,71 25,71
+
50
QY (KN)
60 54,28 2,714 m
H×nh 2.2
17,41 57,41
Mmax = 73,67
MX
(KNm)
1.4. Sơ bộ chọn mặt cắt theo điều kiện bền của ứng suất pháp: Tại mặt cҳt E trên hình vẽ có mô men lớn nhất:
X max M = + 73,67 KNm (xem hình 2.2) nên:
WX ≥ [ ] σmax MX = 3 2 KN10.210 /m
KNm67,73 =3,5.10-4 m3 → WX ≥ 350 cm3
Tra bảng thép chӳ I, chọn INo:27 có WX = 371 cm3 thoả mãn điều kiện trên và có các đặc trưng sau:
qbt = 31,5 Kg/m = 315 N/m = 0,315 KN/m;
h = 27 cm; b = 12,5 cm; d = 0,6 cm; t = 0,98 cm;
F = 40,2 cm2; WX = 371 cm3; SX = 210 cm3; JX = 5010 cm4;
2. KiӇm tra lҥi ÿiӅu kiӋn bӅn: (khi kể đến trọng lượng bản thân dầm) Sơ đồ tính của dầm khi có kể đến trọng lượng bản thân như sau:
25
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Z3
1
Z 3 1 Z2 2
P =10 KN
q=20,315 KN/ m q=0,315 KN/m
M=40KNm
q = 20,315KN/ m
B C A
1
12
D
E
3
2 m 3 m 4 m
v A=77,54 KN
26,91 25,96 10
vB=55,3 KN
2,72 m
QY
50,63 (KN) 60,63
MX
18,6
58,68
H×nh 2. 3 H×nh 2.3
(KNm)
Mmax = 75,25 KNm
2.1. Xác định phản lực gối tựa: (xem hình2.3)
ΣMA = VB.7 + P 2 + q.2.1 + qbt.2.1– M – q. 4. 5 – qbt.7.3,5 = 0 → VB = 55,3 KN
ΣMB = - VA.7 + P. 9 + q. 2.8 - M + q 4. 2 + qbt.9.4,5 = 0
→ VA = 77,54 KN
Kiểm tra lại phản lực:
ΣY = VA + VB – P–q.2 – q.4 – qbt.9
= 77,54 + 55,3 – 10 – 20.2 – 20.4 – 0,315.9 = 0
→ VA và VB đã tính đúng.
Cách khác:
- Tính trưӡng hợp do riêng trọng lượng bản thân gây ra (xác định phản lực, vẽ biểu đồ nội lực)
26
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
- Cộng biểu đồ vӯa vẽ với biểu đồ trên hình 2.2 sẽ được biểu đồ như trên hình 2.3.
2.2. Viết phương trình nội lực:
Chia dầm làm 3 đoạn, chọn trục z và gốc toạ độ cho mӛi đoạn tương tự như trên:
- Ĉoạn CA: 0 ≤ Z1 ≤ 2 m (gốc toạ độ tại C)
QY = - P – (q + qbt). Z1 → QY = - 10 – 20,315.Z1
MX = - P.Z1 – (q + qbt). 2Z21 → MX = -10.Z1 – 2315,20 .Z12
* Tại Z1 = 0 (tại C): QY = - 10 KN; MX = 0
* Tại Z1 = m (tại giӳa đoạn): QY = - 30,315 KN; MX = -20,157 KNm * Tại Z1 = 2m (tại A): QY = - 50,63 KN; MX = - 60,63 KNm - Ĉoạn AD: 0 ≤ Z2 ≤ 3 m (gốc toạ độ tại A)
QY = - P – q.2 – qbt.(2+ Z2) + VA = - 10 – 20.2 – 0,315.(2 + Z2) + 77,54
→ QY = 26,91 – 0,315.Z2
Z2 2 + 2
MX = - P.(2+Z2) – q.2.(1+Z2) + VA.Z2 – qbt.( )
2
→ MX = - 0,315. 2Z22 + 26,91.Z2 – 60,63
* Tại Z2 = 0 (tại A): QY = 26,91 KN; MX = - 60,63 KNm
* Tại Z2 = 2m: QY = 26,28 KN; MX = - 7,43 KNm
* Tại Z2 = 3m (tại D): QY = 25,965 KN; MX = 18,68 KNm
- Ĉoạn DB: 0 ≤ Z3 ≤ 4 m ( gốc toạ độ tại B )
QY = - VB + (q + qbt). Z3 → QY = - 55,3 + 20,315.Z3
MX = VB.Z3 – (q +qbt). 2Z23 → MX = 55,3.Z3 – 2315,20 .Z32
* Tại Z3 = 0 (tại B): QY = - 55,3 KN; MX = 0
* Tại Z3 = 2 m (tại giӳa đoạn):QY = - 14,67 KN; MX = 69,93 KNm * Tại Z3 = 4 m (tại D): QY = 25,96 KN; MX = 58,68 KNm
27
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
2.3. Xác định vị trí có Mmax:
- Cho phương trình QY = 0 (ӣ đoạn DB), ta tìm được toạ độ mặt cҳt có Mmax: (mặt cҳt E)
3,55 → Z3 = 2,72 m
- 55,3 + 20,315.Z = 0 → Z = 315,20
- Tính giá trị Mmax
Mmax = 55,3. 2,72 – 20,315. 272,2 2→ Mmax = 75,25 KNm Bảng kết quả tính toán:
Đoạn
Z (m)
QY (KN)
MX (KNm)
CA
0
2
- 10
- 50,63
0
- 60,63
AD
0
3
26,91
25,96
- 60,63
18,68
DB
4
2,72
0
25,96
0
55,3
58,68
75,25
0
Vẽ biểu đồ nội lực: Các biểu đồ nội lực MX và QY biểu diӉn trên hình 2.3
2.4. Chọn mặt cắt nguy hiểm và kiểm tra bền:
- Chọn ba mặt cắt nguy hiểm sau:
⌛ Mặt cҳt H có Mx = + 75,25 KNm → kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất pháp σmax cho các điểm trên biên.
⌛ Mặt cҳt B có QY = +55,3 KN → kiểm tra điều kiện bền theo ứng suất tiếp τmax cho các điểm trên đưӡng trung hoà.
⌛ Mặt cҳt A ( trái ) có MX = - 60,63 KNm và QY = - 50,63 KN → kiểm tra theo thuyết bền thế năng hoặc thuyết bền ứng suất tiếp cho các điểm tiếp giáp giӳa lòng và đế.
- Kiểm tra bền:
⌛ Kiểm tra cho các điểm trên biên (điểm I hoặc K) tại mặt cҳt H:
M
max X
→ σmax = 6 10.37125,75− = 202 900 KN/m2
σmax = - σmin = [ ] σ≤ W
X
28
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
σmax = 202,9 MN/m2< [σ ] = 210 MN/m2
Thoả mãn điều kiện bền tại biên trên và biên dưới của mặt cҳt.
⌛ Kiểm tra cho các điểm trên đưӡng trung hoà (điểm O - có ứng suất tiếp) tại mặt cҳt B theo thuyết bền thế năng:
CX max Y
S.Q
τmax = [ ] τ≤ C b.J
X
= [ ]3σ
trong công thức trên, ta lấy bC = d trong bảng, thay số ta được:
10.210.3,55
−
6
= 38 600 KN/m2
→ τmax = 8 2
− −
10.6,0.10.5010
τmax = 38,6 MN/m2< [ ]3σ = 121 MN/m2
Thoả mãn điều kiện bền tại các điểm trên trục trung hòa của mặt cҳt. Biểu đồ ứng suất của mặt cҳt A (trái)
I
1,318
σmax = 163,5
E 151
X
O F
QY
MX
27,5
τmax = 35,4
27,5
1,318
151
Y
K
τZY
σmin = 163,5 σZ
H×nh 2.4 (MN/m2) (MN/m2)
⌛ Kiểm tra cho các điểm tiếp giáp giӳa thân và cánh (điểm E hoặc F) tại mặt cҳt A trái theo thuyết bền TNBĈHD:
σtd = [ ] σ≤τ+σ 22 3
Ta có:
X y. JM = ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡ ⎟⎠⎞ ⎜⎝⎛ −− −− t
− ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡ ⎟⎠⎞ ⎜⎝⎛ −− −
h . 10.501063,608 = 2
σE = E X
8 10.98,0 227 . 10.501063,60 −
2
29
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
σE = 151 000 KN/m2 → σE = 151 MN/m2
E
2
Tại điểm E có: 2y
E
CX −= và bC = d
dSS
X
(Xem hình 2.5)
E y
X
d
Y
Do đó: Hình 2.5
2
⎜⎜⎝⎛ − = 8 26
AY ⎟⎟⎠⎞
2
⎟⎟⎠⎞
y dSQ
⎜⎜⎝⎛ − − = - 27500 KN/m2
X
52,12 .6,0210.63,50
E
10.
−
τE = - d.J2
X
→ τE = - 27,5 MN/m2,
2
− −
10.6,0.10.5010
→ σtd = () ( ) 2 2 −+ 5,273151 = 158,33 MN/m2
σtd = 158,33 MN/m2 < [σ ] = 210 MN/m2
Thoả mãn theo điều kiện bền của thuyết bền TNBĈHD.
KӃt luұn: Chọn mặt cҳt IN0 27 đảm bảo điều kiện bền cho toàn dầm.
3. Xác ÿӏnh ӭng suҩt chính:
Dựa vào biểu đồ ứng suất trên hình 2.4, tính các ứng suất chính và phương chính cho các điểm đặc biệt trên mặt cҳt A (trái)
3.1. Bằng giải tích:
- Ĉiểm trên bên (I và K)
M
A X
σmax,min=
± = 6 10.37163,60− ± = ± 163 500 KN/m2 = ± 163,5 MN/m2
W
X
Tại I có: σ1 = σmax = 163,5 MN/m2 (phân tố kéo đơn) I αmax = 00 Tại K có: σ3 = σmin = - 163,5 MN/m2 (phân tố nén đơn) K αmax = 00
2
22 ⎟ τ+ ⎠⎞ ⎜⎝⎛ σ ± σ
- Ĉiểm tiếp giáp giӳa lòng và đế (E và F): σmax,min = 2
30
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
⌛ Ĉiểm E: ӣ trên đã có
σE = - σF = 151 MN/m2
τE = τF = - 27,5 MN/m2
2
2
151 ⎟ −+ ⎠⎞ ⎜⎝⎛ ± 5,27 2151
22 ⎟ τ+ ⎠⎞ ⎜⎝⎛ σ ± σ= ( )2
σmax,min = 2 2
Do đó: σ1E = 75,5+ 80,352 MN/m2 = 155,852 MN/m2 σ3E = 75,5 - 80,352 MN/m2 = - 4,852 MN/m2 τ − = - )852,4(151
5,27
tgαmax = ⌛ Ĉiểm F:
E
σ−σ
minE
− = 0,177 → E αmax = 1006’ −−
2
151 ⎟ −+ ⎠⎞ ⎜⎝⎛ ±
5,27 2151
σmax,min = - ( )2 2
σ1F = -75,5+ 80,352 MN/m2 = 4,852 MN/m2 σ3F = -75,5 - 80,352 MN/m2 = - 155,852 MN/m2 τ = - )852,155(151
5,27
tg F αmax = -
F
σ−σ
minF
− = 5,67 → F αmax = 800 −−−
Vậy: Tại điểm E có các ứng suất chính là: σ1 = 155,85 MN/m2
σ3 = - 4,852 MN/m2
E αmax = 1006’
Tại điểm F có các ứng suất chính là: σ1 = 4,852 MN/m2
σ3 = - 155,852 MN/m2
F αmax = 800
⌛ Ĉiểm trên đưӡng trung hoà (O): σo = 0
A
C
S.Q = 8 2
6
− − = - 35 400 KN/m2 = -35,4 MN/m2
Y
X
10.210.63,50
τo = C b.J
X
− −
10.6,0.10.5010
31
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
2
22 ⎟ τ+ ⎠⎞ ⎜⎝⎛ σ ± σ= ± 35,4 MN/m2
Tại đưӡng trung hoà có: σmax,min = 2
Tại điểm O có các ứng suất chính là:
σ1 = 35,4 MN/m2
σ3 = - 35,4 MN/m2
O αmax = 450
Vì phân tố tại ĈTH là phân tố trượt thuần tuý.
3.2. Biểu diễn phân tố tại 5 điểm đặc biệt trên mặt cắt ngang và vẽ vòng Mo ứng suất cho 5 điểm đó:
I
ı1 ı1= σmax
τ
ı1 ı1= σmax
αmax = 00
ı3
ı1
ı3
τ
ı1
ı1
σ
σEτE
αmax = 1005’
E
τE
σE
QY=50,63 KN
ı1 ı3
τ ı1 ı3
σ
O
τO
τ
τO
MX=75,25 KNm
ı3
ı1
ı1
ı3
τ σ1
αmax = 450 σ
F
σF
τF
σ
ı3
ı1
ı1 ı3
ı3
τ
αmax = 800 σ
K
ı3 ı3 = σmin
Hình 2.6
ı3 = σmin
ı3
αmax = 00
σ
32
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
4. ViӃt phѭѫng trình ÿѭӡng ÿàn hӗi cӫa trөc dҫm:
q=20,315KN/m q=0,315 KN/ m P =10 KN
M=40KNm
q=20,315KN/m
B C A D
1 2 m 3 m 4 m
vA=77,54 KN
H×nh 2.7
vB=55,3 KN
Bҧng thông sӕ ban ÿҫu
Các thông số
Đoạn CA (a=0)
Đoạn AD (a=2)
Đoạn DB (a=5)
Δy
Δϕ
ΔM
ΔQ
Δq
Δ q’
≠ 0
≠ 0
0
- 10
- 20,315
0
0
0
0
77,54
20
0
0
0
40
0
- 20
0
4.1. Phương trình độ võng của từng đoạn dầm: ( EJ = const ) yn+1 = yn + Δya + Δy 'a (Z – a) - EJ!2)aZ.(M2
.a −Δ - EJ!3)aZ.(Q3
.a −Δ
- EJ!4)aZ.(q4
.a −Δ - EJ!5)aZ(q' 5
a −Δ - ….
- Thay các giá trị vào phương trình trên:
* Ĉoạn CA: (0 ≤ Z ≤ 2)
y1(Z) = y0 + ϕ 0. Z + EJ!3Z10 3 + EJ!4Z315,20 4
ϕ1(Z) = ϕ 0 + EJ!2Z10 2 + EJ!3Z315,20 3
* Ĉoạn AD: (2 ≤ Z ≤ 5)
y2(Z) = y1(Z) - EJ!3)2Z(54,773 − - EJ!4)2Z.(204 −
33
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
→ y2(Z) = y0 + ϕ 0. Z + EJ!3Z10 3 + EJ!4Z315,20 4- EJ!3)2Z(54,773 − - EJ!4)2Z.(204 − ϕ2 (Z) = ϕ1(Z) - EJ!2)2Z(54,772 − - EJ!3)2Z.(203 −
→ ϕ2(Z) = ϕ 0 + EJ!2Z10 2 + EJ!3Z315,20 3 - EJ!2)2Z(54,772 − - EJ!3)2Z.(203 −
* Ĉoạn DB: (5 ≤ Z ≤ 9)
y3 (Z) = y2 (Z) - EJ!2)5Z(402 − + EJ!4)5Z.(204 −
→ y3(Z) = y0 + ϕ 0. Z + EJ!3Z10 3 + EJ!4Z315,20 4- EJ!3)2Z(54,773 − - EJ!4)2Z.(204 − - - EJ!2)5Z(402 − + EJ!4)5Z.(204 −
ϕ3(Z) = ϕ2(Z) - EJ− )5Z(40 + EJ!3)5Z.(203 −
→ ϕ3(Z) = ϕ 0 + EJ!2Z10 2 + EJ!3Z315,20 3 - EJ!2)2Z(54,772 − - EJ!3)2Z.(203 − - EJ− )5Z(40 + EJ!4)5Z.(204 −
4.2. Xác định y0 và ϕ 0 từ các điều kiện biên sau:
- Tại A ( Z = 2 ) có y1 = y2 = 0, thay số:
y2(Z) = y0 + ϕ 0. Z + EJ!3Z10 3 + EJ!4Z315,20 4- EJ!3)2Z(54,773 − - EJ!4)2Z.(204 − = 0 y2(Z) = y0 + ϕ 0. 2 + !3 EJ2.10 3 + EJ!42.315,20 4 = 0
→ y0 + ϕ 0. 2 + EJ87,26 = 0
- Tại D (Z = 9) có y3 = 0
y0 + ϕ 0. Z + EJ!3Z10 3 + EJ!4Z315,20 4- EJ!3)2Z(54,773 − - EJ!4)2Z.(204 − - EJ!2)5Z(402 − + EJ!4)5Z.(204 − = 0
34
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
→ y0 + ϕ 0. 9 + EJ!39.10 3 + EJ!49.315,20 4- EJ!3)29(54,773 − - EJ!4)29.(204 − - EJ!2)59(402 − + EJ!4)59.(204 − = 0
y0 + ϕ 0. 9 + EJ333,213 1215+ − − +− = 0
EJ
613,5553 EJ
703,4432 EJ
833,2000 EJ
320 EJ
→ y0 + ϕ o. 9 + EJ41,228 = 0
Ta có hệ hai phương trình sau:
y0 + ϕ 0. 2 + EJ87,26 = 0 ϕ 0 = - EJ791,28
y0 + ϕ 0. 9 + EJ41,228 = 0 y0 = EJ713,30
4.3. Phương trình độ võng và góc xoay toàn dầm:
y1(Z) = EJ713,30 - EJ791,28 Z + EJ!3Z10 3 + EJ!4Z315,20 4
ϕ1(Z) = - EJ791,28 + EJ!2Z10 2 + EJ!3Z315,20 3
y2(Z) = EJ713,30 - EJ719,28 Z + EJ!3Z10 3 + EJ!4Z315,20 4- EJ!3)2Z(54,773 − - EJ!4)2Z.(204 − ϕ2(Z) = - EJ719,28 + EJ!2Z10 2 + EJ!3Z315,20 3 - EJ!2)2Z(54,772 − - EJ!3)2Z.(203 − y3(Z) = EJ713,30 - EEJ719,28 Z + EJ!3Z10 3 + EJ!4Z315,20 4- EJ!3)2Z(54,773 − - - EJ!4)2Z.(204 − - EJ!2)5Z(402 − + EJ!4)5Z.(204 −
ϕ3(Z) = - EJ719,28 + EJ!2Z10 2 + EJ!3Z315,20 3 - EJ!2)2Z(54,772 − - - EJ!3)2Z.(203 − - EJ− )5Z(40 + EJ!4)5Z.(204 −
4.4. Tính độ võng và góc xoay tại mặt cắt D:
Tại mặt cҳt D có Z = 5 m (thuộc đoạn 2), do đó thay vào phương trình ϕ2(Z) và y2(Z) ta có
35
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
ϕ2(Z) = - EJ719,28 + EJ!25.10 2 + EJ!35.315,20 3 - EJ!2)25(54,772 − - EJ!3)25.(203 − ϕ2(Z) = ( ) EJ58,80 9093,34823,423125719,28 EJ1=−−++− (Rad) y2(Z) = EJ713,30 - EJ719,28 + EJ!35.10 3 + EJ!45.315,20 4- EJ!3)25(54,773 − - EJ!4)25.(204 − y2(Z) = ( ) 713,30 EJ1 (m)
Kết quả:
yD = ( ) 713,30 1EJ (m)
ϕD = ( ) 58,80 1EJ (Rad)
36
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
BÀI TẬP LỚN SӔ 3
TÍNH CӜT CHӎU LӴC PHỨC TҤP
BẢNG SӔ LIӊU BÀI TҰP LỚN SӔ 3
STT b(m) A(m) l(m) P(KN) γ(KN/m3) q(KN/m2)
1 0,12 0,16 6 200 20 18
2 0,13 14
0,18
8 300
21
0,17
7 350
21
0,17
6 400
20
0,12
5 300
20
0,18
7 400
22
0,14
6 350
21
0,16
7 400
20
0,15
6 300
21
0,14
5 200
22
3 0,14 16
4 0,15 15
5 0,13 16
6 0,14 12
7 0,15 14
8 0,16 14
9 0,12 18
10 0,13 20
11 0,15 0,15 8 250 20 16
Ghi chú: Sinh viên chọn nhӳng số liệu trong bảng số liệu phù hợp với hình vẽ của mình.
YÊU CẦU VÀ THӬ TӴ THӴC HIӊN
Yêu cҫu:
- Xác định nội lực tại mặt cҳt đáy cột.
- Vẽ biểu đồ ứng suất pháp tại mặt cҳt đáy cột
- Vẽ lõi của mặt cҳt đáy cột.
Biết rằng mӛi sơ đồ cột có 3 lực dọc lệch tâm (Pi trên hình vẽ ký hiệu điểm đặt là ), l là chiều cao cột, γ là trọng lượng riêng của cột, q (KN/m2) là lực phân bố
⊗
đều vuông góc với mặt phẳng chứa cạnh EF.
Các bѭӟc giҧi:
1. Vẽ hình chiếu trục đo của cột:
🖍 Tӯ sơ đồ hình chiếu bằng đã cho, vẽ hình chiếu trục đo của cột trên hệ trục toạ độ Ĉề Các.
🖍 Chú ý ghi đầy đủ kích thước và tải trọng đã cho.
2. Xác định các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang:
🖍 Xác định toạ độ trọng tâm của mặt cҳt ngang C(XC, YC)
37
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
🖍 Xác định các mô men quán tính chính trung tâm: JX, JY
🖍 Xác định các bán kính quán tính chính trung tâm: iX, iY.
3. Xác định nội lực và ứng suất tại mặt cắt đáy cột:
🖍 Xác định toạ độ các điểm đặt lực dọc lệch tâm Pi(XiK , YiK ).
🖍 Tính các giá trị nội lực tại mặt cҳt đáy cột, lần lượt do các tải trọng đã cho gây ra.
🖍 Xác định đưӡng trung hoà và ứng suất pháp lớn nhất và nhӓ nhất tại mặt cҳt đáy cột, tӯ đó vẽ biểu đồ ứng suất pháp phẳng tại mặt cҳt đáy cột.
🖍 Xác định vị trí điểm đặt lực dọc lệch tâm K ( xK, yK ) tương đương tại mặt cҳt đáy cột
xK =
M; yK = Y
M X
N
Z
N
Z
4. Xác định lõi của mặt cắt đáy cột
x = - ai2y ; y = - bi2x
5. Biểu diễn:
🖍 Biểu diӉn nội lực tại mặt cҳt đáy cột bằng hình chiếu trục đo 🖍 Biểu diӉn vị trí hệ trục quán tính chính trung tâm 🖍 Biểu diӉn điểm đặt lực dọc lệch tâm tại mặt cҳt đáy cột 🖍 Biểu diӉn đưӡng trung hoà tại mặt cҳt đáy cột 🖍 Vẽ biểu đồ ứng suất pháp phẳng tại mặt cҳt đáy cột 🖍 Vẽ lõi của mặt cҳt.
38
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.ComSѪ ĐӖ MҺT CҲT CỘT
1
⊗
a
a a
⊗
2a a
2
2b
3b
⊗
2a 2a a
2b
2,5b
E b
⊗
F
5a
a a 2a a a
⊗
⊗
E F 6a
b
3
⊗
⊗
⊗
3b 3b
4
3b
1,5b E
a 2a a
⊗
⊗
⊗
F
E F
5 1,5a 1,5a a 3a a ⊗
⊗
3b 2b
6
3b 2b
a
⊗
7a
3a a ⊗
E ⊗F
⊗
E F 6a
39
7
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
8
⊗
E
⊗
a 3a a ⊗
⊗
2b
2b
b
F
10
E
3b 2b
⊗
⊗
⊗
a 4a a b
F
9
⊗
4b
⊗
3b
⊗
E
⊗
a 2a a
2b
F
3a 4a 3a
2b E
⊗
F
11
⊗
a a
⊗
3b
12⊗ 4b
3b
⊗
⊗
E F2b
⊗
2a 2a 2a
2b
E F
2a 2a 0,5a 2a 0,5a
40
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
VÍ DӨ THAM KHẢO
ĐӅ bài:
Cho mặt cҳt cột chịu lực như hình vẽ, biết các lực lệch tâm P1=P2=P3=500KN, áp lực phân bố đều trên mặt EF là q = 15 KN/ m2, trọng lượng riêng của cột là γ = 20 KN/m3 và cột cao L = 4m (xem hình 3.1).
Yêu cầu:
- Vẽ biểu đồ ứng suất pháp tại mặt cҳt đáy cột
- Vẽ lõi của mặt cҳt đáy của cột
P2
P1 ⌖
⌖
36 cm 18 cm
P3 20 cm
⌖
E F
Bài làm
20 cm 8 cm 20 cm q
H×nh 3.1
1. VӁ hình chiӃu trөc ÿo cӫa cӝt:
Tӯ mặt cҳt cột đã cho trên hình 3.1, ta vẽ được hình chiếu trục đo của cột trong hệ trục toạ độ Ĉề Các như trên hình 3.2.
2. Xác ÿӏnh các ÿһc trѭng hình hӑc cӫa mһt cҳt ngang cӝt:
🖋 Xác định toạ độ trọng tâm của mặt cắt đáy cột: Chọn hệ trục toạ độ ban đầu là x0y0 như hình3.2.
)121820.( 248.36 )920.(18.810.20.48
S 0X
Σ =
YC = F Σ
+ ++ ++
48.36 8.1820.48
++
2
+ + = 1968
9600 4176 43200
→ YC = 864144960 + +
56976 → YC = 28,95 cm
41
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
36 cm
P3 = 500 KN
P2
y0 ≡Y
P1 = 500 KN
O
q = 15 KN/ m2
4 m
x0
18 cm
48 cm
20 cm
H×nh 3. 2
🖋 Xác định các mô men quán tính chính trung tâm:
Hệ trục XCY trên hình 3.3 là hệ trục quán tính chính trung tâm. Chia mặt cҳt ngang cột thành 3 hình thành phần: 2 hình chӳ nhật và 1 hình tam giác.
45,05
I
D
y0 ≡Y
H
P1 ⌖
36 cm
B
yC = 28,95
C X
⌖
P2
18 cm
P320 cm G
E ⌖
F
q
20 cm 8 cm 20 cm
H×nh 3.3
42
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
3
3
18.8 20.48.)1095,28( 1220.48 2
2
JX = −+ −++ 8.18.)2995,28( + 12
3
+ ( ) ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡−+++236.48 .95,28121820 3636.48 2
→ JX = 32 000 + 344 774,785 + 3 888 + 0,346 + (62 208 + 382 804,186) → JX = 825 675,3 cm4
48.20 3 3 3 = 184 320 + 768 + 2.41472
JY = ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡
12
→ JY = 268 032 cm4 F = 1968 cm2
8.18 12
++1224.36 .2
🖋 Xác định các bán kính quán tính chính trung tâm: iX = FJX = 19683,825675 → iX = 20,5 cm; 268032
iY = FJY = 1968
→ iY = 11,7 cm
3. Xác ÿӏnh nӝi lӵc và ӭng suҩt tҥi mһt cҳt ÿáy cӝt:
🖋 Xác định toạ độ các điểm đặt lực dọc lệch tâm Pi:
Tӯ hình 3 ta có:
P1(24; 9,05); P2 (24; -8,95); P3 (-24; -28,95) 🖋 Xác định nội lực:
MX = ΣPi.yiK + qF 2L = (-500).9,05 + (-500).(-8,95) + + (-500).(-28,95) -15. 48.10-2.4.200
MX = - 4 525 + 4 475 + 14 475 – 288.200 → MX = - 43 175 KN.cm MY = ΣPi.xiK = (-500).24 + (-500).24 + (-500).(-24) → MY = -12 000 KN.cm NZ = -(Σ Pi + γ.L.ΣF) = 3.(-500) - 20.4.1968.10-4→ NZ = - 1 515,74 KN 🖋 Xác định ứng suất tại mặt cắt đáy cột:
Tính ứng suất tại các điểm góc trên mặt cҳt ngang theo công thức:
43
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
N
y. JM
XZ
M
Y
x. Z ±±±=σ
J
F
X
Y
Bảng kết quả tính toán:
Điểm
xi
(cm)
yi
(cm)
74,1515
- 1968
43175
± y 3,825675
12000
± x 268032
σZ
(KN/cm2)
E
-24
-28,951
- 0,7702
1.51385
1,07450
1.81815
B
-24
-8,9510
- 0,7702
0.46810
1,07450
0.77240
L
-4
-8,9510
- 0,7702
0.46810
0,17910
-0.1230
A
4
-8,9510
- 0,7702
0,46810
- 0,1791
-0.4812
D
-24
9,0490
- 0,7702
- 0.4732
1,07450
-0.1689
I
0
45,049
- 0,7702
-2.3556
0
-3.1258
H
24
9,0490
- 0,7702
- 0,4732
-1,07450
-2.3179
N
4
9,0490
- 0,7702
- 0,4732
- 0,17910
-1.4225
P
-4
9,0490
- 0,7702
- 0,4732
0,17910
-1.0643
G
24
-8,9510
- 0,7702
0,46810
-1,07450
-1.3766
F
24
-28,951
- 0,7702
1,51385
-1,07450
-0.33085
Tại E: σmax = 1,81815 KN / cm2;
Tại I: σmin = - 3,1258 KN / cm2
Phân vùng ứng suất tại mặt cҳt đáy cột do MX và MY gây ra:
Z
D
B
+
y0 ≡Y
I
P
N
+ MY
MX
E
F
+
L
C
A
+
G
H
X
Hình 3.4
44
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Tӯ hình vẽ và bảng kết quả tính toán, ta thấy ngay 2 điểm nguy hiểm là E & I 🖋 Xác định biểu đồ ứng suất pháp tại mặt cắt đáy cột:
a) Biểu diӉn nội lực tại mặt cҳt đáy cột:
Z
MX
MY
NZ
C
X
y0 ≡Y
Hình 3.5
b) Xác định điểm đặt lực dọc lệch tâm K(xK, yK) M = 74,1515
− = 7,9 cm
xK =
N
Y Z
12000
−
M = 74,1515
− = 28,5 cm
yK =
N
X Z
43175
−
Ĉiểm đặt lực dọc lệch tâm biểu diӉn trên hình 3.6: K(7,9; 28,5)
7,9 cm
Z
C
P=1515,74 KN
y0 ≡Y
K
X
Hình 3.6
c) Xác định đưӡng trung hoà:
x=+
y
Phương trình ĈTH: 1
28,5 cm
a
b
45
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
2
− i = 9,77,11 2 − = - 17,2021 cm a = - 17,2 cm
a =
X
Y K 2
→
b =
− i = 5,285,20 2 − = - 14,75 cm b = - 14,7 cm
X
Y
K
Toạ độ ĈTH là: (-17,2; -14,7)cm
Biểu diӉn biểu đồ ứng suất pháp phẳng trên hình 3.7
y0 ≡Y
§TH
D
I
J H C X
3,1262 KN/cm2
B
G
14,7 cm
-
E F
σZ
17,2 cm
+
Hình 3.7
4 -Xác định lõi của mặt cҳt
1,8184 KN/cm2
Chọn 3 đưӡng trung hoà giả thiết: Δ1, Δ2, Δ3 như hình 3.8 dưới đây,
D
I
J C
y0 ≡Y G
H
A
B X F
¨1
¨3
E
Hình 3.8
¨2
46
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com+ Ĉưӡng Δ1:
Cҳt trục Y tại điểm I(0; 45,05) nên có: b1 = 45,05 cm Cҳt trục X tại điểm A(xA; 0) nên sẽ có: a1 = xA. Tính XA theo tính chất đồng dạng của 2 tam giác là: ACI và HJI
JH
IJ
24
=→= ⮴ xA = 36049,45.24 = 30,033 cm 36
049,45
CA
IC
X
A
Vậy có: a1 = 30,03 cm;
b1 = 45,05 cm
+ Ĉưӡng Δ2: song song với trục Y nên có:
a2 = 24 cm;
b2 =
+ Ĉưӡng Δ3: song song với trục X nên có:
a3 = ;
b3 = - 28,95 cm
Dùng công thức: XK = - ai2Y , YK = - bi2X ; với: iX = 20,483 cm, iY = 11,67 cm để xác định các điểm trên lõi là 3 điểm đặt lực dọc lệch tâm tương ứng: K1, K2, K3. Tӯ hình vẽ trên, ta lập được bảng sau:
ĐTH giả thiết
ai (cm)
bi (cm)
Điểm
XKi (cm)
YKi (cm)
¨1
30,03
45,05
K1
- 4,54
- 9,31
¨2
24
∞
K2
- 5,67
0
¨3
∞
- 28,95
K3
0
14,49
Vì mặt cҳt đối xứng qua trục Y, nên ta lấy thêm 2 điểm đối xứng với 2 điểm
đặt lực dọc lệch tâm do đưӡng Δ1 và đưӡng Δ2 ӣ trên, được thêm 2 điểm K4 và K5. Nối 5 điểm đó lại, ta được lõi của mặt cҳt có dạng như hình vẽ 9 dưới đây..
47
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Y
K3
K2
K1
C
K4
K5
X
Hình 3.9
Tӯ hình 3.6 ta thấy: điểm đặt lực dọc lệch tâm K nằm ngoài lõi nên biểu đồ ứng suất pháp trên hình 3.7 có hai dấu. Muốn biểu đồ ứng suất pháp chӍ có dấu (-) thì lực dọc lệch tâm tại mặt cҳt đáy cột phải đặt vào lõi.
48
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
BÀI TẬP LỚN SӔ 4
TÍNH DẦM TRÊN NỀN ĈÀN HӖI
BẢNG SӔ LIӊU BÀI TҰP LỚN SӔ 3
STT a(m) b(m) c(m) J(m4) M(KNm) P(KN) q(KN/m) K(KN/m2) 1 3 4 3 0,03516 70 150 58 60000 2 4 40000
2
4
0,01800 40
120
36
5
3
0,04267 80
170
60
2
3
0,02289 60
120
44
4
4
0,01800 50
80
40
3
4
0,02858 30
90
48
4
2
0,04267 90
160
62
5
2
0,05118 90
170
70
1
6
0,03652 70
140
56
6
1
0,02843 50
100
45
3 2 40000 4 5 60000 5 2 50000 6 3 50000 7 4 60000 8 3 50000 9 3 40000 10 3 60000 11 6 1 3 0,04016 80 160 54 40000
Ghi chú: Sinh viên chọn nhӳng số liệu trong bảng số liệu phù hợp với hình vẽ của mình.
YÊU CẦU VÀ THӬ TӴ THӴC HIӊN
Yêu cҫu:
Vẽ biểu đồ nội lực (biểu đồ M và biểu đồ Q) của dầm đặt trên nền Winkler. Sơ đồ tính cho trên hình vẽ, môđun đàn hồi của dầm là E = 107 KN/m2. Yêu cầu lập bảng kết quả tính toán nội lực cho các mặt cҳt liên tiếp cách nhau 1 m.
Các bѭӟc giҧi:
1. Tính sẵn các trị số cần sử dụng:
Ĉộ cứng: EJ, hệ số của dầm trên nền đàn hồi: m, m2, m3, m4
2. Lập bảng thông số ban đầu:
Lập bảng với 6 thông số cho các đoạn dầm.
3. Viết phương trình mô men uốn và lực cắt của dầm:
🖍 Viết phương trình nội lực của dầm.
🖍 Lập bảng các hệ số Crưlốp tại các mặt cҳt cần tính toán.
🖍 Lập phương trình nội lực của toàn dầm dưới dạng số.
49
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
🖍 Lập điều kiện biên và giải hệ phương trình để tìm ra các ҭn số y0 và θ0.
🖍 Lập bảng kết quả tính toán nội lực (mô men và lực cҳt) tại các mặt cҳt cần tính toán.
4. Vẽ biểu đồ nội lực:
Dựa vào bảng kết quả tính toán ӣ trên, vẽ các biểu đồ nội lực.
50
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.ComSѪ ĐӖ TÍNH DẦM TRÊN NỀN ĐÀN HӖI
1 P
2P
M q
2
q M 2P
P
# # # # # # a b c a b c
3
4
# # # # # # a b c
P 2P
P q M 2P
q
M
# # # # # # a b c
P 5
# # # # # # a b c
6 P 2P
q M
2P
q M
# # # # # # a b c
7
8
P 2P
M q
# # # # # # a b c
# # # # # # a b c
P 2P q M
# # # # # # a b c
2P 9
q
M P
P2P 10M q
# # # # # # a b c
# # # # # # a b c
51
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
12
11 P2P
P 2P q M
M
q
# # # # # # a b c
# # # # # # a b c
13 P M
P 2P 14q
q
M
15
# # # # # # a b c
P
# # # # # # a b c
16
q
M
2P
M
Pq
2P
# # # # # # a b c
# # # # # # a b c
52
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
VÍ DӨ THAM KHẢO
ĐӅ bài:
Tính giá trị nội lực trên các mặt cҳt (cách nhau 1 m) và vẽ biểu đồ nội lực cho dầm đặt trên nền Winkler như sơ đồ cho trên hình 4.1, cho biết:
q = 80 KN/m b = 1 m
M = 800 KNm J = 0,0426 m4
P = 650 KN E = 107 KN/m2
Hệ số nền K0 = 6.104 KN/m3
650 KN
800 KNm
Z
650 KN
100KNm
80 KN/m
# # # # # # A
Bài làm
3m 4m
YH×nh 4.1
4m
1. Tính sҹn các trӏ sӕ cҫn sӱ dөng: EJ = 0,0426.107 = 426.103 KNm2 Tính các hệ số của dầm trên nền đàn hồi
4
m4 = EJ.40bK = 3
1.10.6 = 0,0352
10.426.4
m = 4 0 = 0,433182 0352, m2 = 0,18764
m3 = 0,081285
Bảng thông số ban đầu:
53
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Các
thông số
Đoạn 1
Taị A (Z = 0)
Đoạn 2
Tại B (Z =3m)
Đoạn 3
Tại C (Z =7 m)
Δy
Δϕ
ΔM
ΔP
Δq
Δq/
≠ 0
≠ 0
0
- 650
0
0
0
0
0
- 650
-80
0
0
0
- 100
0
0
0
2. ViӃt phѭѫng trình nӝi lӵc cho tӯng ÿoҥn:
a. Viết phương trình mô men uốn và lực cắt của dầm dài hữu hạn dưới dạng chữ:
P ϕ ++
y.K B.
0
.K C.
0
mZ D.
M1 = 3 mZ
m
2 mZ m
m
P M − ++ −
q B.
M2 = )3Z(m1 2 C. )3Z(m
m
M3 = + A.MM − )7Z(m2
m
y.K A.P ϕ + +
0
.K B.
0
Q1 = 2 mZ mZ C.
m
mZ
m
Q2 = 1 )3Z(m B. )3Z(m mq + A.PQ − + −
Q3 = 3 − D.M.m4Q − )7Z(m
b. Tính sẵn các hệ số của các số hạng trong các phương trình trên: 10.6 4 = 13,851.104
650 = - 1500,531 mK0 = 43318,0
- mP = - 43318,0
4
K = 2
80 = - 184.6807 20
10.6 = 31,9753.104
- mq = - 43318,0
m
43318,0 4
K = 3
80 = - 426.3372 30
10.6 = 73,8152.104
- 2 mq = - 2 43318,0
m
43318,0
4.m.M = 4. 0,43318.(- 100) = -173,272
54
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
c. Thay các giá trị tính sẵn vào phương trình nội lực của dầm: M1 = - 1500,531. Bmz + 31,9753.104.y0. Cmz + 73,8152.104. ϕ 0.Dmz M2 = - 1500,531. Bmz + 31,9753.104.y0. Cmz + 73,8152.104. ϕ 0.Dmz –
(a)
- 1500,531.Bm.(Z-3) – 426,3372.Cm(Z-3)
M3 = - 1500,531. Bmz + 31,9753.104.y0. Cmz + 73,8152.104. ϕ 0.Dmz – - 1500,531.Bm.(Z-3) – 426,3372.Cm.(Z-3) – 100.Am.(Z-7)
Q1 = - 650.Amz + 13,851.104.y0.Bmz +31,9753.104. ϕ 0.Cmz Q2 = - 650.Amz + 13,851.104.y0.Bmz +31,9753.104.ϕ 0.Cmz - 650.Am(Z-3)
(a)
- 184,6807. Bm(Z-3)
Q3 = - 650.Amz + 13,851.104.y0.Bmz +31,9753.104.ϕ 0.Cmz - 650.Am(Z-3) - 184,6807. Bm.(Z-3) – (-173,272).Dm.(Z-7)
3. ViӃt ÿiӅu kiӋn biên:
Tại D (Z = 11m) ta có:
M3 = - 800 KNm và Q3 = 0
4. Tính sҹn các hàm Crѭlӕp:
(Lập bảng tính sҹn các hàm Crưlốp cho các mặt cҳt cần tính toán, cách nhau 1 m, với hệ số m = 0,43318)
Z
mZ
AmZ
BmZ
CmZ
DmZ
0
1
2
3
0
0,43318
0,86636
1,29954
1
0,9941
0,9062
0,5278
0
0,43267
0, 8501
1,1764
0
0,0937
0,3729
0,8177
0
0,0135
0,1080
0,3608
4
5
6
7
1,73272
2,16590
2,59909
3,03227
- 0,4702
- 2,4770
- 5,7919
- 10,3342
1,2182
0,6230
- 1,1183
- 4,5760
1,3518
1,7820
1,7265
0,5644
0,8299
1,5179
2,3049
2,8551
8
9
10
11
3,46545
3,89863
4,33182
4,76501
- 15,1787
- 17,9374
- 14,1328
3,0853
- 10,1222
- 17,4354
- 24,7268
- 27,7519
- 2,5426
- 8,4670
- 17,6567
- 29,2901
2,5134
0,2436
- 5,2994
- 15,4184
55
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Thay điều kiện biên tại D vào phương trình nội lực (a) ӣ đoạn 3, ta có: M3 = -1500,531.Bm.11 + 31,9753.104.y0.Cm.11 + 73,8152.104. ϕ 0.Dm.11
- 1500,531.Bm.(11-3) – 426,3372.Cm(11-3) – 100.Amm(11-7) = - 800 (b)
Q3 = - 650.Am.11 + 13,851.104.y0.Bm.11 + 31,9753.104. ϕ 0.Cm.11 – 650.Am.(11-3) - 184,6807.Bm.(11-3) + 173,272.Dm(11-7) = 0
Thay giá trị của các hàm số Crưlốp lấy tӯ bảng trên vào phương trình (b), ta có:
M3 = - 1500,531.(- 27,7519) + 31,9753.104.y0.(- 29,2901) + + 73,8152.104.ϕ 0.(- 15,4184) – 1500,531.(- 10,1222) +
– 426,3372.(- 2,5426) - 100.(-0,4702) = - 800
(c)
Q3 = - 650.(3,0853) + 13,851.y0.104.(-27,7519) +
+ 31,9753.104.ϕ 0.(-29,2901) - 650.(-15,1787)
– 184,6807.(-10,1222) + 173,272.0,8229 = 0
936,5597.104.y0 + 1138,1123.104.ϕ 0 = 58762.286
(d)
384,392.104.y0 + 936,5597.104.ϕ 0 = 9872.6705
5. Giҧi hӋ phѭѫng trình:
Tӯ phương trình thứ nhất của hệ phương trình (d) ӣ trên, ta có:
4
− 10.1123,1138286,58762
y0 = 4 10.5597,936
Thay vào phương trình thứ hai của hệ (d), ta có:
384,392.104. 44
− 10.1123,1138286,58762 + 936,5597.104.ϕ 0 = 9872,6705
10.5597,936
24117.7926 – 467,1152.104 + 936,5597.104.ϕ 0 = 9872,6705 → 469,4445. 104.ϕ 0 = -14245.1221
ϕ 0 = - 30.3446.10-4Rad
.4 4
)10.3446,30(10.1123,1138286,58762 − − − = 4 10.5597,936
y0 = 4 10.5597,936
286,58762 + 34535.5625
56
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
93297.8485 ⮴ y0 = 99.618 10-4 m
→ y0 = 4 10.5597,936
Thay giá trị y0 và ϕ 0 vào, ta có phương trình nội lưc trong 3 đoạn của dầm đã cho như sau:
M1 = - 1500,531. BmZ + 31,9753.104.99,618.10-4 CmZ + + 73,8152.104.(-30,3446.10-4).DmZ
Q1 = - 650.AmZ + 13,851.104.99,618.10-4.BmZ +
+ 31,9753.104.(-30,3446.10-4).CmZ
M2 = - 1500,531. BmZ + 31,9753.104.99,618.10-4 CmZ +
+ 73,8152.104.(-30,3446.10-4).DmZ – 1500,531.Bm.(Z-3) – 426,3372.Cm.(Z-3)
Q2 = - 650.AmZ + 13,851.104.99,618.10-4.BmZ +
31,9753.104.(-30,3446.10-4).CmZ - 650.Am.(Z-3) – 184,6807. Bm.Z-3)
M3 = - 1500,531. BmZ + 31,9753.104.99,618.10-4 CmZ + + 73,8152.104.(-30,3446.10-4).DmZ + 1500,531.Bm.(Z-3) – 426,3372.Cm.(Z-3) – 100.Am.(Z-7)
Q3 = - 650.AmZ + 13,851.104.99,618.10-4.BmZ +
+ 31,9753.104(- 30,3446.10-4)CmZ -
- 650.Am.(Z-3) – 184,6807. Bm.Z-3) + 173,272.Dm.(Z-7) Ta có phương trình nội lực của toàn dầm như sau:
M1 = - 1500,531. BmZ + 3185.315 CmZ - 2239.893.DmZ Q1 = - 650.AmZ + 1379,804.BmZ - 970.278.CmZ
M2 = - 1500,531. BmZ + 3185.315 CmZ - 2239.893.DmZ – 1500,531.Bm(Z-3) – 426,3372.Cm(Z-3)
Q2 = - 650.AmZ + 1379,804.BmZ - 970.278.CmZ
- 650.Am(Z-3) – 184,6807 Bm(Z-3)
M3 = - 1500,531.BmZ + 3185.315 CmZ - 2239.893.DmZ
– 1500,531.Bm(Z-3) - 426,3372.Cm(Z-3) – 100.Am(Z-7)
Q3 = - 650.AmZ + 1379,804.BmZ - 970.278.CmZ
- 650.Am(Z-3) – 184,6807 Bm(Z-3) + 173,272 .Dm(Z-7)
57
BẢNG KӂT QUẢ TÍNH LӴC CҲT TҤI CÁC MҺT CҲT YÊU CẦU
Đoạn
Z
mZ
- 650.AmZ
1379,804.BmZ
- 970,278.CmZ
m( Z-3)
- 650Am(Z-3)
-184,6807Bm(Z-3)
m.(Z-7)
173,272Dm(Z-7)
Q (KN)
I
0
0
- 650
0
0
-
-
-
-
-
- 650
1
0,43318
- 646,165
597,000
- 90,915
-
-
-
-
-
-140.08
2
0,86636
- 589,030
1172,971
- 361,817
-
-
-
-
-
222.124
3
1,29954
- 343,070
1623,201
- 793,396
-
-
-
-
-
486.735
II
3
1,29954
- 343,070
1623,201
- 793,396
0
- 650
0
-
-
-163.265
4
1,73272
305,630
1680,877
- 1311,622
0,43318
- 646,165
- 79,906
S
-
-
-51.186
5
2,1659
1610,05
859,618
- 1729,035
0,86436
- 589,03
- 156,997 ác
-
-
-5.394
6
2.59909
3764,735
- 1543,035
- 1675,185
1,29954
- 343,07
- 217,258 h M
-
-
-13.813
7
3,03227
6717,230
- 6313,983
- 547,625
1,73272
305,63
- 224,978 i
ễn
-
-
-63.726
III
7
3,03227
6717,230
- 6313,983
- 547,625
1,73272
305,63
- 224,978 Phí
0
0
-63.726
8
3,46545
9866,155
- 13966,652
2467,029
2,1659
1610,05
- 115,056 T
ại
0,43318
2,339
-136.135
9
3,89863
11659,31
- 24057,435
8215,344
2,59909
3764,735
206,528 : w
0,86636
18,713
-192.805
10
4,33182
9186,320
- 34118,138
17131,908
3,03227
6717,23
845,099 ww.
1,29954
62.517
-175.064
11
4,76501
- 2005,444
- 38292,183
28419,540
3,46545
9866,155
1869,375 Sach
1,73272
142.586
0.029
58
vui.Com
BẢNG KӂT QUẢ TÍNH MÔ MEN TRÊN CÁC MҺT CҲT YÊU CẦU
Đoạn
Z
m Z
-1500,531BmZ
3185,315CmZ
- 2239,893DmZ
m.(Z-3)
- 1500,531Bm(Z-3)
- 426,3372Cm(Z-3)
m.(Z-7)
- 100Am(Z-7)
M(KNm)
I
0
0
0
0
0
-
-
-
-
-
0
1
0,43318
- 649,235
298.464
- 30.239
-
-
-
-
-
- 381.01
2
0,86636
- 1275,601
1187.804
- 241.908
-
-
-
-
-
- 329.705
3
1,29954
- 1765,225
2604.632
- 808.153
-
-
-
-
-
31.254
II
3
1,29954
- 1765,225
2604.632
- 808.153
0
0
0
-
-
31,254
4
1,73272
- 1827,947
4305.909
- 1858,950
0,43318
- 649,235
- 39,948 S
-
-
- 70.171
5
2,16659
- 934,831
5676.231
- 3399.934
0,86636
- 1275,601
- 158,981 ách
-
-
- 93.116
6
2,59909
1678,044
5499.446
- 5162.729
1,29954
- 1765,225
- 348,616 M
-
-
- 99.08
7
3,03227
6866,430
1797.792
- 6395.118
1,73272
- 1827,947
- 576.323 iễn
-
-
- 135.166
III
7
3,03227
6866,430
1797.792
- 6395.118
1,73272
- 1827,947
- 576.323 Phí
0
-100
- 235.166
8
3,46545
15188,675
-8098.982
- 5629.747
2,16659
- 934,831
- 759.733 T
ạ
0,43218
- 99,41
- 334.028
9
3,89863
26162,358
- 26970.062
- 545.638
2,59909
1678,044
- 736.071 i : w
0,86636
- 90,62
- 501.989
10
4,33182
37103,33
- 56242.151
11870.089
3,03227
6866,430
- 240.625 ww
1,29954
- 52,78
- 695.707
11
4,76501
41642,586
- 93298.195
34535.566
3,46545
15188,675
1084.005 .S
1,73272
47,02
- 800.343
achvui.Com
59
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.ComBiểu đồ nội lực:
650 KN
800 KNm
650 KN
100KNm
80 KN/m
A B C D Z 3 m 4 m 4 m
486,735
+
- -
163,265 63,726
235,166
135,166
31,25 H×nh 4.2
Biểu đồ nội lực (để tham khảo):
KET QUA TINH TOAN BANG MAY TINH:
M NMC Y0 Teta0
0.43318 23 0.00996 -0.00303
Z Y Teta M Q
0.0 0.0099615 -0.0030343 0.0000000 -650.0000000 1.0 0.0071266 -0.0027936 -380.8450000 -140.1870775 2.0 0.0051018 -0.0040241 -329.7900000 222.0708631 3.0 0.0037909 -0.0093300 31.1228000 486.7868019 3.0 0.0037909 -0.0093300 31.1228000 -163.2131981 4.0 0.0026245 -0.0198178 -70.1888000 -51.1123330 5.0 0.0016077 -0.0348689 -93.2355000 -5.1574182 6.0 0.0008065 -0.0516563 -98.7306000 -13.8467519 7.0 0.0002431 -0.0624000 -134.6650000 -63.6694719 7.0 0.0002431 -0.0624000 -234.6650000 -63.6694719 8.0 0.0001258 -0.0519507 -333.8200000 -135.8515721 9.0 0.0008060 0.0026625 -501.4780000 -192.7289675
Q
(KN)
800,343
M
(KNm)
60
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
10.0 0.0026692 0.1309270 -694.8760000 -175.5120164
11.0 0.0061471 0.3602250 -800.0000000 0.0000000
650 KN 650 KN
100KNm
80 KN/m
800KNm
Z
A B C D 3 m 4 m 4 m
Y
Biểu đồ M: Biểu đồ Q:
H×nh 4. 3
Hình 4.4
61
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
62
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
PHẦN II
ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP LỚN CѪ HӐC KӂT CҨU
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
BÀI TẬP LỚN SӔ 1
TÍNH HỆ THANH PHҶNG TƬNH ĈӎNH
BẢNG SӔ LIӊU BÀI TҰP LỚN SӔ 1
hӭ tӵ
T Kích thѭӟc hình hӑc (m)
Tải trӑng
L1
L2
L3
q(K
N/m)
P
(KN)
M
(KNm)
1
8
12
10
30
80
150
2 10
8
12
40
100
120
3 12
10
8
50
120
100
4 8
10
12
20
100
150
5 10
12
8
40
80
150
6 12
8
10
30
120
120
7 8
8
10
50
100
150
8 10
10
8
20
80
100
9 12
12
10
40
120
150
0
110
12
12
30
100
120
Ghi chú: Sinh viên chọn nhӳng số liệu trong bảng số liệu phù hợp với hình vẽ của mình.
YÊU CẦU VÀ THӬ TӴ THӴC HIӊN
I. Xác ÿӏnh nӝi lӵc trong hӋ ghép tƭnh ÿӏnh:
1.1. Xác định phản lực tại các gối tựa.
1.2. Vẽ các biểu đồ nội lực: mô men uốn M, lực cҳt Q và lực dọc N.
1.3. Vẽ các đưӡng ảnh hưӣng: đahRA, đahMB, đahQB và đahQI khi lực thẳng đứng P = 1 di động trên hệ khi chưa có hệ thống mҳt truyền lực. Dùng đah để kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB, QI đã tính được bằng giải tích.
1.4. Vẽ lại các đưӡng ảnh hưӣng: đahRA, đahMB, đahQB và đahQI khi lực thẳng đứng P = 1 di động trên hệ khi có hệ thống mҳt truyền lực.
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
1.5. Tìm vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di động trên hệ khi có mҳt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K có giá trị tuyệt đối lớn nhất.
II. Xác ÿӏnh mӝt trong các chuyӇn vӏ sau cӫa hӋ tƭnh ÿӏnh:
Chuyển vị đứng tại F, Chuyển vị ngang tại H, Chuyển vị góc xoay tại tiết diện R do tác dụng đồng thӡi của hai nguyên nhân tải trọng và chuyển vị cưӥng bức của gối tựa (xem hình vẽ).
Biết: J1 = 2J; J2 = 3J; E = 2. 108 (KN/m2);
J = 10-6. L14(m4); Δ = 0,01. L1 (m); ϕ = Δ/L2.
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
SѪ ĐӖ TÍNH Hӊ TƬNH ĐӎNH
2 4m 4m a = L1/4 ; b = L2 /4 ; c = L3 /4. 1,5P P P 2P
a a a a a a a b b b
M 3m
0,5L2
J2
q
J1
F
JJ1
b
c
c c c
c
J
Δ
J
J1
H
F
J
Δ
J
b
A K M
K
b b
q
P
I
q
A
P
I B b
A
q
P
I K
1
B
2
B
q
B
c
P
K I
P
K
c c
c
I
q
3
A
4
B
5
A
c
0,5L2
4m
3m
L1
4
q
L1 2
M
L2
J
J2
J1 J1
J
ϕ P
4m 4m
L1 2
3m
P
q
J1
J1
3m
L2
P
L1 4
J1
J2 J1
4m 4m
q
M
J1
0,5L2 d
J2 J2 J
Δ
L1
R J1
4 L1
4m 4m
2
3m
P
q
J1
M
J R J
L2
J2 J2 Δ
J1
L1 4
4m
L1 2
L1 2
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
VÍ DӨ THAM KHẢO
ĐӅ bài:
Sӕ ÿӅ: 4. 5. 3
4 ✆ Số thứ tự của sơ đồ kết cấu
5 ✆ Số liệu về kích thước hình học (hàng thứ 5): L1 = 10m; L2 = 12m; L3 = 8m
3 ✆ Số liệu về tải trọng (hàng thứ 3): q = 50KN/m; P =120 KN; M =100 KNm. Với các số liệu đã cho, sơ đồ tính của kết cấu được vẽ lại như sau (Hình 1):
P=120K 3m
N
T
q=50KN/m
2J 2J S
L
M=100KNm
q
6m q
P=120KN
3J
6m
Δ
3J
G R J
2J
A B
J
M N K I
C D E
2,5 4m 4m 5m 3m 6m 3m 4m 2 2 2 Hình 1.1
Trình tӵ tính toán:
1. Xác ÿӏnh nӝi lӵc trong hӋ tƭnh ÿӏnh
1.1 Xác định các phản lực gối tựa:
✆ Ĉặt tên các gối tựa và các nút của khung (Hình 1.1).
✆ Phân tích hệ chính phụ: Lập sơ đồ tầng (Hình 1.2)
✆ Lần lượt tính toán tӯ hệ phụ đến hệ chính theo thứ tự sau: 1.Tính dầm MN: YM = 150 KN ⮴ Truyền phản lực xuống khung GEM YN = 150 KN ⮴ Truyền phản lực xuống dầm AB 2.Tính dầm AB:
Σ MA = - YB.8 + P.6 - YN.3 = - YB.8 + 120.6 - 150.3 = 0⮴ YB = 33,75 KN
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Σ MB = YA. 8 - P.2 - YN.11 = YA. 8 - 120. 2 - 150.11 = 0 ⮴ YA = 236,25 KN
Kiểm tra lại kết quả tính YA và YB bằng phương trình ΣY = 0 ⮴ Cho ta kết quả đúng.
3. Tính khung GEM:
P=120KN
T
q=50KN/m
q=50KN/m
M N
S
L
M=100KNm
YM = 150
q=50KN/m 150
YN = 150
P=120KN
G
300
362,5
G
R
XG = XE
A B K I
YG = 300
C D
E
XC = 362,5
Y YB= 33,75 A = 236,25
XE = 362,5
YC = 60,63 YD = 609,38
Hình 1.2
Σ MG = - XE.6 + q.3. 6,5 + YM.8 = - XE. 8 + 50.3.6,5 + 150.8 = 0 ⮴ XE = 362,5 KN
ΣX = 0 ⮴ XG = 362,5 KN
ΣY = 0 ⮴ YG = 300 KN
Truyền phản lực XG và YG sang khung chính CD (lưu ý đổi chiều của phản lực) 4. Tính khung CD:
Σ MC = - YD. 8 - P. 2,5 + q.5. 2 + M + YG. 8 + XG. 6 = 0
⮴ YD = 609,375 KN
ΣX = 0 ⮴ XC = 362,5 KN
ΣY = 0 ⮴ YC = 60,625 KN
1.2. Dùng phương pháp mặt cắt xác định nội lực trong hệ:
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
1.2.1. Vẽ biểu đồ mô men M (Hình 1.3).
4400 4350
300
4050
2175
2075
125 675 2175
225
450
180
1500
M
(KNm)
67,5
Hình 1.3
1.2.2. Vẽ biểu đồ lực cҳt Q: Dựa vào các liên hệ vi phân giӳa mô men M và Δ
lực cҳt Q, dùng công thức: L M
Q Q 0
AB AB
được suy tӯ biểu đồ mô men M.
±= biểu đồ lực cҳt Q (Hình 1.4)
30
170 465
120
362,5
362,5
300
150
86,25
33,75
Q
362,5
(KN)
Hình 1.4
3. Vẽ biểu đồ lực dọc N: Biểu đồ lực dọc N (Hình 1.5) được suy tӯ biểu đồ lực cҳt Q bằng cách tách các nút và xét cân bằng về lực.
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
475,625
325,625 104,375
309,375
362,5
60,625
609,375
Hình 1.5
N
(KN)
4. Kiểm tra cân bằng các nút: S; T; L; G; R của khung CD khung GEM. ι Về mô men: Nút G không cần kiểm tra vì có các mô men nội lực, ngoại lực
bằng 0.
Σ MS = 4350 - 300 - 4050 = 0
4050
S 4400 T4400 300
Σ MT = 4400 - 4400 = 0 Σ ML = 2075 + 100 - 2175 = 0
2075
L
4350
100
1500
R
675
Σ MR = 1500 + 675 - 2175 = 0
2175
2175
ιVề lực: Tӯ kích thước hình học của khung ta có: Sinα = 0, 6; Cosα = 0, 8
Y
325,625
Y
Y
a) c) b)
104,375
120 S
α
170
X
T
α
X
465
L
α
X
362,5
60,625
465
475,625104,375 30
362,5
309,375
Hình 1.6
ξ Kiểm tra nút S: (Hình 1.6a)
ΣX = 325,625. 0,8 - 362,5 + 170. 0,6 = 0 ΣY = 60,625 - 120 - 170. 0,8 + 325,625. 0,6 = 0 ξ Kiểm tra nút T: (Hình 1.6b)
ΣX = 30. 0,6 - 475,625. 0,8 + 104,375. 0,8 + 465. 0,6 = 0
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
ΣY = 465. 0,8 - 30. 0,8 - 104,375. 0,6 - 475,625. 0,6 = 0 ξ Kiểm tra nút L (Hình 1.6c):
ΣX = 362,5 - 104,375. 0,8 - 465. 0,6 = 0 ΣY = 309,375 + 104,375. 0,6 - 465. 0,8 = 0 ξ Kiểm tra nút G (Hình 1.7b):
ΣX = 362,5 - 362,5 = 0
ΣY = - 309,375 - 300 + 609,375 = 0
ι Kiểm tra tổng hợp một phần của khung (Hình 1.7a):
Y
a) b)
P=120KN
T
q=50KN/m
362,5
309,375
S
M=100KNm 362,5 X L
G
4350KNm 2175KNm
362,5KN
60,625KN
309,375KN
Hình 1.7
609,375
300
ΣX = 362,5 - 362,5= 0
ΣY = 60,625 + 309,375 - 120 - 50. 5 = 0
ΣMS= 4350 - 120. 2,5 + 50. 5. 2 + 100 - 2175 - 309,375. 8 = 0
1.3. Vẽ các đư͵ng ảnh hưͷng (đah) RA, MB, QB, QI: Khi lực thẳng đứng P =1 di động trên hệ khi chưa có mҳt truyền lực (Hình 1.8) ta nhận thấy các tiết diện cần vẽ đah đều thuộc hệ phụ của CD nên khi P = 1 di động trên khung chính CD thì đah sẽ trùng với đưӡng chuҭn do đó ta chӍ quan tâm và vẽ đah thuộc hệ MN và AB.
1. Vẽ các đahRA, đahMB, đahQBT, đahQBF và đahQI khi lực thẳng đứng P= 1 di động trên hệ khi chưa có mҳt truyền lực (Hình 1.8b,c,d,e,f):
P=1 a) G
P=120KN q=50KN/m M N B A K I
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
2. Dùng đah để kiểm tra lại các trị số RA, MB, QB và QI đã tính bằng giải tích: RA = ; KN 236,25 0,25 120 26 375,1 50 =•+ • • MB = 0 QBT = ; KN 33,75 - 0,75 120 - 26 0,375 50 =• • • QBF = 0 QIT = ; KN 86,25 0,25 120 - 26 0,375 50 =• • •
QIF = ; KN 33,75 - 0,75 120 - 26 0,375 50 =• • •
So sánh với kết quả tính theo giải tích cho ta thấy kết quả tính theo hai cách là bằng nhau.
3. Vẽ lại các đahRA, đahMB, đahQBT, đahQBF, đahQI và đahMk khi lực thẳng đứng P = 1 di động trên hệ khi có mҳt truyền lực (Hình 1.9):
5,5m 5,5m 6m 5m 4m 4m
P=1
G
M N
A
K
B
I
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
4. Tìm vị trí bất lợi nhất của hệ 4 lực tập trung P1; P2; P3; P4 di động trên hệ khi có mҳt truyền lực để MK có giá trị tuyệt đối lớn nhất.
Ta nhận thấy đahMK (Hình 1.10a) gồm 4 đoạn thẳng → tính các trị số tgαi ứng với các đoạn thẳng lần lượt tӯ trái qua phải:
tgα1 = - 0,25; tgα2 = 0,5; tgα3 = 0; tgα4 = - 0,5.
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
Lần lượt cho đoàn tải trọng di động tӯ trái qua phải sao cho các lực tập trung lần lượt đặt vào các đӍnh I, II, III của đahMK (theo 5 sơ đồ trong hình 1.10b.c.d.e.f).
Tìm vị trí có đạo hàm ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡ZK
dM đổi dấu để xác định lực Pth. dz
d
2m 4m 4m P1 = P2 = 120KN ; P3 = 180KN ; P4 = 240KN P1 P2 P4
P3
G
M N A K I B
5m 3m 6m 3m 4m 2m 2m 2m
P=1
I
1,5
đah MK (m) 1 a)
b)
4
P1 P2 P3 P4
1
III II 1 1
c)
d) e)
f)
P1 P2 P3 P4
2
P1 P2 P3 P4
3
4
P1 P2 P3 P4
P1 P2 P3 P4
5
Hình 1.10
η Thӱ lần 1: Cho P4 đặt vào đӍnh I của đahMK (sơ đồ 1) + Khi P4 đặt ӣ bên trái đӍnh I ta có:
⎤ ⎢⎣⎡ T
dM (P3 + P4). tgα1 = - (180 + 240). 0,25 = - 105 < 0
K
⎥ =
d
Z
⎦
+ Khi P4 đặt ӣ bên phải đӍnh I ta có:
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
= ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡ddM F
K P3. tgα1 + P4. tgα2 = - 180. 0,25 + 240. 0,5 = 75 > 0
Z
Ta nhận thấy đạo hàm đổi dấu nên P4 đặt ӣ đӍnh I là Pth . Tính MK ứng với sơ đồ 1:
MK = - 180. 0,5 - 240. 1,5 = - 450 KNm
η Thӱ lần 2: Cho P3 đặt vào đӍnh I của đahMK (sơ đồ 2)
+ Khi P3 đặt ӣ bên trái đӍnh I ta có:
⎤ ⎢⎣⎡ T
dM (P2 + P3). tgα1 + P4. tgα2 = (120 + 180).0,25 + 240. 0,5 = 45 >
0
K
d
Z
⎥ = ⎦
+ Khi P3 đặt ӣ bên phải đӍnh I ta có: = ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡ F
dM (P1 + P2). tgα1 + (P3 + P4). tgα2 K
d
Z
= - (120 +120). 0,25 + (180 +240). 0,5 = 150 > 0
Ta nhận thấy đạo hàm không đổi dấu nên không cho giá trị MK cực trị. Tiếp tục dịch chuyển đoàn tải trọng sang bên phải.
η Thӱ lần 3: Cho P4 đặt vào đӍnh II của đahMK (sơ đồ 3)
+ Khi P4 đặt ӣ bên trái đӍnh II ta có:
⎤ ⎢⎣⎡ T
dM (P1 + P2). tgα1 + (P3 + P4). tgα2
K
⎥ =
d
Z
⎦
= - (120 +120). 0,25 + (180 + 240). 0,5 = 150 > 0
+ Khi P4 đặt ӣ bên phải đӍnh II ta có:
= ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡ F
dM (P1 + P2 ). tgα1 + P3. tgα2 + P4. tgα3 K
d
Z
= - (120 + 120). 0,25 + 180. 0,5 + 240. 0 = 30 > 0
Ta nhận thấy đạo hàm không đổi dấu nên không cho giá trị MK cực trị. Tiếp tục dịch chuyển đoàn tải trọng sang bên phải.
η Thӱ lần 4: Cho P3 đặt vào đӍnh II của đahMK (sơ đồ 4)
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
+ Khi P3 đặt ӣ bên trái đӍnh II ta có:
⎤ ⎢⎣⎡ T
dM P1. tgα1 + (P2 + P3). tgα2 + P4. tgα3
K
⎥ =
d
Z
⎦
= - 120. 0,25 + (120 +180). 0,5 + 240. 0 = 120 > 0
+ Khi P3 đặt ӣ bên phải đӍnh II ta có:
= ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡ F
dM P1. tgα1 + P2. tgα2 + P3. tgα3 + P4. tgα4 K
d
Z
= - 120. 0,25 + 120. 0,5 + 180. 0 - 240. 0,5 = - 90 < 0
Ta nhận thấy đạo hàm đổi dấu nên P3 đặt ӣ đӍnh II là Pth. Tính Mk ứng với sơ đồ 4 ta có:
Mk = - 120. 1,25 - 120. 1 + 180. 1 + 240. 1 = 150 KNm η Thӱ lần 5: Cho P3 đặt vào đӍnh III của đahMK (sơ đồ 5)
+ Khi P3 đặt ӣ bên trái đӍnh III ta có:
⎤ ⎢⎣⎡ T
dM (P1 + P2). tgα2 + P3.tgα3 + P4.tgα4
K
⎥ =
d
Z
⎦
= (120 + 120). 0,5 + 180. 0 - 240. 0,5 = 0
+ Khi P3 đặt ӣ bên phải đӍnh III ta có:
= ⎥⎦⎤ ⎢⎣⎡ F
dM P1. tgα2 + P2. tgα3 + P3. tgα4 K
d
Z
= 120. 0,5 + 120. 0 + 180. 0,5 = - 30 < 0
Ta nhận thấy đạo hàm đổi tӯ 0 sang dương nên P3 đặt ӣ đӍnh III là Pth. Tính Mk ứng với sơ đồ 5 ta có:
Mk = 0 + 120. 1 + 180. 1 - 240. 1 = 60 KNm
Nếu dịch chuyển tiếp, đoàn tải trọng sẽ ra ngoài đahMk, quá trình thӱ có thể dӯng lại được.
So sánh hai trị số: Mkmin = - 450 KNm
Mkmax = 150 KNm
Ta có thể kết luận: Vị trí bất lợi nhất của hệ lực tập trung di động trên hệ khi có mҳt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K có giá trị tuyệt đối lớn nhất là vị trí đặt tải theo sơ đồ 1. Ứng với sơ đồ này ta có:
Sách Miễn Phí Tại : www.Sachvui.Com
max |MK| = 450 KNm.
2. Tính chuyӇn vӏ trong hӋ tƭnh ÿӏnh
Theo yêu cầu của đề bài ta phải xác định chuyển vị góc xoay tại tiết diện R do hai nguyên nhân là tải trọng và gối tựa C dịch chuyển sang phải một đoạn là Δ.
Với: J1 = 2J; J2 = 3J; E = 2. 108(KN/m2);
J = 10-6. L14(m4) = 10-6. 104 = 10-2(m4)
Δ = 0,01. L1 (m) = 0,01. 10 = 0,1 (m).
2.1. Lập trạng thái phụ “k”:
1. Ĉặt một mô nen tập trung Mk = 1 vào tiết diện R cần xác định chuyển vị góc xoay.
2. Tính hệ ӣ trạng thái "k": Ta có nhận xét Mk = 1 được đặt vào hệ khung GEM nên nó chӍ ảnh hưӣng đến nội lực của khung GEM và khung chính CD của nó chứ không ảnh hưӣng đến nội lực trong các hệ phụ MNAB của nó, vì vậy khi tính hệ ӣ trạng thái “k” ta chӍ cần quan tâm đến nội lực ӣ phần khung CDGEM.
+ Xác định các phản lực: XE = XC = 61 ; YC = YD = 81 (chiều của phản lực xem hình 10).
+ Vẽ biểu đồ ( Mk ): (Hình 1.11).
2.2. Tính hệ ͷ trạng thái " p ":
Dùng kết quả đã tính ӣ phần trên, để đӉ theo dõi trong quá trình nhân biểu đồ ta vẽ lại phần biểu đồ ( ) trong khung CDGEM (Hình 1.11). MP 2.3. Dùng công thức Măcxoen-Mo tính chuyển vị cần tìm:
1. Tính chuyển vị góc xoay tại R do tải trọng gây ra: ϕR(P):
Vận dụng công thức nhân biểu đồ tính chuyển vị góc xoay tại nút R do tải trọng gây ra với lưu ý trong hệ dầm khung có thể bӓ qua ảnh hưӣng của lực cҳt và lực dọc.
a) b) 1,5
2
1
1
2
1
2J 2J
MK=1
4400 4350
300
4050
125
2175
2075
2175
675
3J
" K "
3J
R 2J
" P "
1500