🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Chinh Phục Câu Hỏi Lý Thuyết Và Kỹ Thuật Giải Nhanh Hiện Đại Vật Lý
Ebooks
Nhóm Zalo
Chu v¨n biªn
Gi¸o viªn ch¬ng tr×nh bæ trî kiÕn thøc vËt lÝ 12 Kªnh vtv2 − ®µi truyÒn h×nh viÖt nam
CHINH PHUÏC CAÂU HOÛI LYÙ THUYEÁT & KYÕ THUAÄT GIAÛI NHANH HIEÄN ÑAÏI THEO CAÁU TRUÙC ÑEÀ THI MÔÙI NHAÁT CUÛA BOÄ GD & ÑT
(PHIEÂN BAÛN MÔÙI NHAÁT)
∗ Daønh cho hoïc sinh 12 naâng cao kieán thöùc thi THPT Quoác gia ∗ Tra cöùu nhanh caâu hoûi lyù thuyeát vaø baøi taäp
NHAØ XUAÁT BAÛN ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA HAØ NOÄI
Phần 1. TUYỂN CHỌN CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỀ THI VẬT LÍ Chương 1: Dao động cơ học ......................................................................... 3 Chương 2: Sóng cơ học .............................................................................. 47 Chương 3: Điện xoay chiều ....................................................................... 72 Chương 4: Dao động và sóng điện từ .................................................... 130 Chương 5: Sóng ánh sáng ......................................................................... 170 Chương 6: Lượng tử ánh sáng ................................................................ 219 Chương 7: Hạt nhân nguyên tử .............................................................. 259
Phần 2. HƯỚNG DẪN GIẢI NHANH MỘT SỐ ĐỀ THI VẬT LÍ ........... 304
Phần 3. TRA CỨU NHANH CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG TOÁN
1: Dao động cơ học ......................................................................................... 392 2: Sóng cơ học ................................................................................................. 477 3: Dòng điện xoay chiều ................................................................................ 520 4: Dao động điện từ ....................................................................................... 596 5: Sóng ánh sáng ............................................................................................. 616 6: Lượng tử ánh sáng ....................................................................................... 642 7: Hạt nhân nguyên tử .................................................................................... 658
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Chương 1. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
A. Tóm tắt lí thuyết
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
+ Dao động cơ là chuyển động qua lại của vật quanh 1 vị trí cân bằng. + Dao động tuần hoàn là dao động mà sau những khoảng thời gian bằng nhau, trạng thái dao động (vị trí, vận tốc,..) được lặp lại như cũ.
+ Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
( )
ω ϕ
= +
xA t
cos
= =− +
( )
ω ω ϕ
vx A t
' sin
= =− + = = − +
2
( )
ω ωϕ
av A t ' cos
2
( )
ω ωϕ
F ma m A t cos
xA t π = + −
+ Nếu xA t = sin ( ) ω α+ thì có thể biến đổi thành cos2
ω α
II. CON LẮC LÒ XO
1. Phương trình chuyển động của con lắc lò xo
+ Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m.
+ Tại thời điểm t bất kì vật có li độ x. Lực đàn hồi của lò xo F = - kx. + Áp dụng định luật II Niutơn ta có: ma = –kx → a + kmx = 0. Đặt : ω2 = km . viết lại: x”+ ω2x = 0 ; nghiệm của phương trình là x = Acos(ωt+ϕ) là một hệ dao động điều hòa.
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2πmk .
+ Lực gây ra dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và được gọi là lực kéo về hay lực hồi phục. Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với li độ và là lực gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa.
Biểu thức tính lực kéo về: F = - kx.
2. Năng lượng của con lắc lò xo
+ Thế năng: Wt = 12kx2 = 12k A2cos2(ωt + ϕ)
+ Động năng : Wđ = 12mv2 = 21mω2A2sin2(ωt+ϕ).
Động năng và thế năng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với tần số góc ω’ = 2ω, tần số f’ = 2f và chu kì T’ = T/2.
3
Chương 1 Dao động cơ học
+ Cơ năng: W = Wt + Wđ = 21k A2 = 21 mω2A2 = hằng số.
Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Cơ năng của con lắc được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát.
3. Điều kiện ban đầu: sự kích thích dao động.
a. Điều kiện đầu:
= ϕ= = ω ϕ=
x Acos x
• khi t = 0 thì (0) 0
v - A sin . v
(0) 0
• Giải hệ trên ta được A và ϕ.
b. Sự kích thích dao động:
+ Đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng đến li độ x0 và thả nhẹ (v0 = 0).
+ Từ vị trí cân bằng (x0 = 0) truyền cho vật vận tốc v0.
+ Trong trường hợp tổng quát để kích thích cho hệ dao động ta đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng đến li độ x0 và đồng thời truyền cho vật vận tốc v0.
III. CON LẮC ĐƠN
1. Phương trình chuyển động của con lắc đơn
+ Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây không dãn, vật nặng kích thước không đáng kể so với chiều dài sợi dây, sợi dây khối lượng không đáng kể so với khối lượng của vật nặng.
+ Khi dao động nhỏ (sinα ≈ α (rad)), con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình: s = Acos(ωt + ϕ) hoặc α = αmaxcos(ωt + ϕ); với α = ls; αmax = Al + Chu kỳ, tần số, tần số góc: T = 2πgl; f = 2π1lg; ω = lg . mg
+ Lực kéo về khi biên độ góc nhỏ: F = - s
l
2 4
π l.
+ Xác định gia tốc rơi tự do nhờ con lắc đơn : g = 2
T
+ Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc độ cao, vĩ độ địa lí và nhiệt độ môi trường.
2. Năng lượng của con lắc đơn
+ Động năng : Wđ = 21mv2.
+ Thế năng: Wt = mgl(1 - cosα) ≈ 21mglα2 (α ≤ 100 ≈ 0,17 rad, α (rad)).
4
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
+ Cơ năng: W = Wt + Wđ = mgl(1 - cosαmax) = 21mglα2max.
Cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn nếu bỏ qua ma sát.
IV. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG DUY TRÌ. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. CỘNG HƯỞNG
1. Dao động tắt dần
Khi không có ma sát, con lắc dao động điều hòa với tần số riêng. Tần số riêng của con lắc chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của con lắc.
Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động tắt dần. Nguyên nhân làm tắt dần dao động là do lực ma sát và lực cản của môi trường làm tiêu hao cơ năng của con lắc, chuyển hóa dần dần cơ năng thành nhiệt năng. Vì thế biên độ của con lắc giảm dần và cuối cùng con lắc dừng lại.
Ứng dụng: Các thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc ô tô, xe máy, … là những ứng dụng của dao động tắt dần.
2. Dao động duy trì
Nếu ta cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động có ma sát để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó thì dao động kéo dài mãi và gọi là dao động duy trì.
3. Dao động cưỡng bức
Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn gọi là dao động cưỡng bức.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, vào lực cản trong hệ và vào sự chênh lệch giữa tần số cưỡng bức f và tần số riêng fo của hệ. Biên độ của lực cưỡng bức càng lớn, lực cản càng nhỏ và sự chênh lệch giữa f và fo càng ít thì biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn.
* Cộng hưởng
Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng dần lên đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng fo của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng.
Điều kiện f = f0 gọi là điều kiện cộng hưởng.
Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số cưỡng bức gọi là đồ thị cộng hưởng. Nó càng nhọn khi lực cản của môi trường càng nhỏ. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng:
Những hệ dao động như tòa nhà, cầu, bệ máy, khung xe, ... đều có tần số riêng. Phải cẩn thận không để cho các hệ ấy chịu tác dụng của các lực cưỡng bức mạnh, có tần số bằng tần số riêng để tránh sự cộng hưởng, gây dao động mạnh làm gãy, đổ.
5
Chương 1 Dao động cơ học
Hộp đàn của đàn ghi ta, viôlon, ... là những hộp cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau của dây đàn làm cho tiếng đàn nghe to, rõ.
V. TỔNG HỢP CÁC DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Biểu diễn dao động điều hòa bằng véc tơ quay.
Mỗi dao đông điều hòa được biểu diễn bằng một véc tơ quay. Véc tơ này có góc tại góc tọa độ của trục Ox, có độ dài
bằng biên độ dao động A, hợp với trục
Ox một góc ban đầu ϕ và quay đều
quanh O với vận tốc góc ω.
2. Tổng hợp các dao động điều hòa.
Phương pháp giản đồ Fre-nen:
Lần lượt vẽ hai véc tơ quay biểu diễn hai
phương trình dao động thành phần. Sau
đó vẽ véc tơ tổng hợp của hai véc tơ
trên. Véc tơ tổng là véc tơ quay biểu
diễn phương trình của dao động tổng
hợp.
+ Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với các phương trình: x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2 = A2cos(ωt + ϕ2) thì dao động tổng hợp sẽ là: x = x1 + x2 = Acos(ωt + ϕ) với A và ϕ được xác định bởi:
A2 = A12 + A22 + 2 A1A2 cos (ϕ2 - ϕ1)
ϕ ϕ
A A
sin sin
+
tanϕ = 1 12 2
ϕ ϕ
A A
cos cos
+
1 12 2
Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần.
+ Khi hai dao động thành phần cùng pha (ϕ2 - ϕ1 = 2kπ) thì dao động tổng hợp có biên độ cực đại: A = A1 + A2
+ Khi hai dao động thành phần ngược pha (ϕ2 - ϕ1) = (2k + 1)π) thì dao động tổng hợp có biên độ cực tiểu: A = |A1 - A2|.
+ Trường hợp tổng quát: A1 + A2 ≥ A ≥ |A1 - A2|.
B. Các câu hỏi rèn luyện kĩ năng
1. Dao động điều hòa. Con lắc lò xo. Con lắc đơn
Câu 1.Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt +ϕ). Vận tốc của vật có biểu thức là
A. v = ωAcos (ωt +ϕ). B. v =-ωAsin (ωt +ϕ). C. v = - Asin (ωt +ϕ). D. v = ωAsin (ωt +ϕ). Hướng dẫn
Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian:
6
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
v = x’ = -ωAsin (ωt +ϕ) ⇒ Chọn B.
Câu 2.Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là
2mA t ω ωB. 22 2 mA t ω ω sin
A. 1 22 2 cos
2mA t ω ω D. 22 2 2 sin mA t ω ω
C. 1 22 2 sin
Hướng dẫn
Động năng tính theo công thức:
( )2 2 Asin 1 22 2 sin
ω ω
ω ω − = = = ⇒ Chọn C.
mv m t
W mA t
2 22 d
Câu 3.Chọn các câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
Hướng dẫn
Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần (không đều).
Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm v = ±ωA ⇒ Chọn A,B. Câu 4.Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A. Đường hipebol. B. Đường elíp. C. Đường parabol. D. Đường tròn. Hướng dẫn
2 2 2
2 1 v xv x A
+ =⇒ + = ⇒ Đồ thị v theo x là đường
Từ công thức
elip ⇒ Chọn B.
2 2
ω ω A A
Câu 5.Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây?
A. Đường elip. B. Một phần đường hypebol. C. Đường tròn. D. Một phần đường parabol. Hướng dẫn
2
v x Av x A ω ω
+ = ⇒ =− + ⇒ Đồ thị v2 theo x là một
Từ công thức
2 2 2 22 2 2 2
ω
phần đường parabol (-A ≤ x ≤ A) ⇒ Chọn D.
Câu 6.Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là
A. một đường cong khác. B. đường elip.
7
Chương 1 Dao động cơ học
C. đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D. đường parabol.
Hướng dẫn
Từ công thức vmax = ωA ⇒ Đồ thị vmax theo A là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ ⇒ Chọn C.
Câu 7.Chọn hai phương án đúng. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
B. luôn cùng chiều với chiều chuyển động.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.
D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
Hướng dẫn
Véc tơ vận tốc luôn cùng chiều với chiều chuyển động. Véc tơ vận tốc luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên ⇒ Chọn B,C.
Câu 8.Chọn các phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau. C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau.
Trong dao động điều hòa, véc tơ vận tốc của vật chỉ hướng về vị trí cân bằng khi vật đi về VTCB ⇒ Chọn A,D.
Câu 9.Các phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm? A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi.
B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó.
D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ nghịch với li độ của chất điểm. Hướng dẫn
Tốc độ của chất điểm không tỉ lệ thuận với li độ của nó.
Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của chất điểm ⇒ Chọn C,D.
Câu 10.Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn các phương án SAI. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian
A. T/4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.
B. T/4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A.
C. T/2 là 2A khi và chỉ khi vật ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
8
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
D. T/4 không thể lớn hơn A.
Hướng dẫn
Bất kể vật xuất phát từ vị trí nào thì quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian T/2 luôn luôn là 2A.
Quãng đường tối đa và tối thiểu vật đi được trong thời T/4 lần lượt là: ϕ
∆ = = ≈ ∆= = ∆ = − =−≈ ⇒ << 0,6 1,4 AS A 2 sin 2 1,4 2 2 .4 2 2 1 cos 2 2 0,6 2
SA A A
ϕ
ϕ
π π T
max
T SA A A
min
⇒ Chọn C,D.
( )
Câu 11.Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật A. bằng không. B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn cực tiểu. D. đổi chiều.
Hướng dẫn
Hợp lực tác dụng lên vật chính là lực hồi phục (lực kéo về): F = -kx. Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi vật ở vị trí biên (x = ±A), lúc này lực hồi phục có độ lớn cực đại ⇒ Chọn B.
Câu 12.Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0.
Hướng dẫn
Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0 ⇒ Chọn A,D. Câu 13.Tìm các kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó.
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.
B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần. C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động. D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên. Hướng dẫn
Trong một chu kì dao động có 4 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động ⇒ Chọn C.
Câu 14.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là
A. T/2. B. T. C. T/4. D. T/3.
9
Chương 1 Dao động cơ học
Hướng dẫn
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại chính là khoảng thời gian đi từ biên này đến biên kia và bằng T/2 ⇒ Chọn A.
Câu 15.Các phát biểu nào sau đây không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hoà
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. luôn ngược pha với vận tốc của vật.
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
Hướng dẫn
Gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn vuông pha với vận tốc. Gia tốc của một vật dao động điều hoà có giá trị nhỏ nhất (amin = -ω2A) khi vật qua ở vị trí biên dương x = +A ⇒ Chọn C,D.
Câu 16.Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Gia tốc của vật khác 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
Lực kéo về: 2 g F kx m x m x
l = − =− =− ω
Khi vật qua vị trí cân bằng gia tốc tiếp tuyến bằng 0 nhưng gia tốc hướng tâm khác 0⇒ Chọn A,D.
Câu 17.Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại. B. tăng lên.
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại. D. giảm đi.
Hướng dẫn
Chu kì tính theo 2 l Tg = π vì l giảm và g tăng nên T giảm ⇒ Chọn D. Câu 18.Các phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0. Hướng dẫn
10
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. ⇒ Chọn A,B.
Câu 19.Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 12m
π k B. 12k
π D. 2 mk
π mC. 2 km
π
Hướng dẫn
Chu kì tính theo công thức: 2 mk
π ⇒ Chọn D.
Câu 20.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là:
A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/2 Hướng dẫn
Thời gian ngắn nhất đi từ x = A đến x = A/2 là T/6 ⇒ Chọn A.
Câu 21.Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/2 là
A. A/2. B. 2A. C. A. D. A/4. Hướng dẫn
Bất kể vật xuất phát từ vị trí nào, quãng đường đi được trong thời gian T/2 luôn luôn bằng 2A ⇒ Chọn B.
Câu 22.Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆ . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
A. g 2π∆. B. 2g∆
π . C. 1 m
2 k π . D. 1 k
2 m π .
Hướng dẫn
Chu kì tính theo công thức 2 m Tk = π mà k ∆ = mg nên T 2g∆
= π
⇒ Chọn B.
Câu 23.Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
11
Chương 1 Dao động cơ học
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Hướng dẫn
Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng ⇒ Chọn A.
Câu 24.Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Hướng dẫn
Viết lại phương trình dao động dưới dạng hàm cos: x = Asinωt = Acos(ωt - π/2)⇒ Chọn D.
Câu 25.Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng ⇒ Chọn D.
Câu 26.Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Hướng dẫn
2
kx W = = ⇔ =± x A⇒ Chọn D.
Thế năng tính theo công thức:
2 t
max
Câu 27.Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Hướng dẫn
12
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Từ công thức:
2
2 max 0 v x Av x
2 2
+ = ⇒ ⇔= ⇒ Chọn D. ω
Câu 28.Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2. B. T/8. C. T/6. D. T/4. Hướng dẫn
Khi v = 0 thì x = ±A. Thời gian ngắn nhất đi từ x = 0 đến x = ±A là T/4 ⇒ Chọn D.
Câu 29.Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Hướng dẫn
Với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng (A – A/ 2 ≈ 0,3A ⇒ Chọn A.
Câu 30.Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Hướng dẫn
Độ lớn lực kéo về và độ lớn lực hướng tâm lần lượt là:
F = kx = mω2x và Fht = mω2R = mω2A ⇒ Chọn C.
Câu 31.Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Hướng dẫn
Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng ⇒ Chọn C.
Câu 32.Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Hướng dẫn
13
Chương 1 Dao động cơ học
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần ⇒ Chọn C.
Câu 33.Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng ⇒ Chọn C.
Câu 34.(ĐH-2014) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. α = 0,1cos(20π - 0,79) (rad). B. α = 0,1cos(10 + 0,79) (rad). C. α = 0,1cos(20π + 0,79) (rad). D. α = 0,1cos(10 - 0,79) (rad). Hướng dẫn
Phương trình dao động: α = 0,1cos(10t + 0,79) rad ⇒ Chọn B.
Câu 35.Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
2α . B. 2 mg α0 . C. 20
1mg
A. 20
Cơ năng dao động điều hòa: g
1mg
4α . D. 20 2mgα . Hướng dẫn
g W m A W m l mgl l
1 11
ω α α α =
ω
( ) 202 2 2 2
l
= = → = = ⇒ Chọn A.
A l
0 0
2 22
Câu 36.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
Hướng dẫn
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vì trọng lực tác dụng lên vật và lực căng của dây tuy ngược hướng nhưng độ lớn không bằng nhau (lực căng lớn hơn) nên không cân bằng nhau⇒ Chọn D.
14
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Câu 37.Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức
A. 2g π . B. 2 g
π . C. 12
π g . D. g
π .
Hướng dẫn
Chu kì tính theo công thức T 2g = π⇒ Chọn B.
Câu 38.Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của chiều dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu.
B. tăng vì chu kì dao động giảm.
C. tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì tần số dao động của nó không phụ thuộc gia tốc trọng trường. Hướng dẫn
g R R− = , z tăng thì g
GM R z
Gia tốc phụ thuộc vào độ sâu z theo công thức: 2
giảm. Mà 12g f
π l = nên z tăng thì f giảm ⇒ Chọn A.
Câu 39.Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài dao động điều hòa với tần số góc là
A. = g
ω B. = g ω C. = 2g ω π D. 12 = g ω π
Hướng dẫn
Tần số góc tính theo công thức: g ω = ⇒ Chọn B.
Câu 40.Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg(3 2cos − α ) . B. mg(1 sin − α ) .
C. mg(1 cos − α ) . D. mg(1 cos + α ).
Hướng dẫn
Thế năng tính theo công thức Wt = mgh mà h = l(1 - cosα) nên
W mg t = − (1 cosα ) ⇒ Chọn C.
15
Chương 1 Dao động cơ học
Câu 41.Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
Hướng dẫn
Tần số tính theo công thức: 12g f
GM
gR h = +nên khi h tăng thì f
giảm ⇒ Chọn B.
π l = mà ( )2
Câu 42.Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
Hướng dẫn
Độ lớn lực căng sợi dây tính theo công thức R = mg(3cosα - 2cosαmax) nên R có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn mg ⇒ Chọn B.
Câu 43.Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì
A. biên độ dao động giảm. B. biên độ dao động không thay đổi. C. lực căng dây giảm. D. biên độ dao động tăng. Hướng dẫn
Khi con lắc qua VTCB, động năng cực đại và thế năng bằng 0 nên khi thay đổi gia tốc hiệu dụng sẽ không làm thay đổi cơ năng dao động:
=+> = == ⇒ < W⇒ Chọn A.
g' g a g
2
mgl mv mg' l α α αα ' '
2 2 0
2 22 max max max max
Câu 44.Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
16
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Hướng dẫn
Lực căng sợi dây: R = mg(3cosα - 2cosαmax). Khi R = mg thì α ≠ 0 ⇒ Chọn C. 2. Dao động tắt dần. Dao động duy trì. Dao động cưỡng bức. Tổng hợp dao động
Câu 45.Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà ngoại lực vẫn tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Hướng dẫn
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng và ngoại lực vẫn tác dụng ⇒ Chọn A,B.
Câu 46.Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không biến dạng. B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn. D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu. Hướng dẫn
Khi vật dừng lại nó có thể ở vị trí cân bằng hoặc rất gần vị trí cân bằng và lúc này lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu ⇒ Chọn D.
Câu 47.Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn
Trong dao động tắt dần, động năng và thế năng lúc giảm lúc tăng ⇒ Chọn A. Câu 48.Các phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động. Hướng dẫn
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực ⇒ Chọn B,D. Câu 49.Ngoại lực tuần hoàn có tần số f tác dụng vào một hệ thống có tần số riêng f0 (f < f0). Phát biểu nào sau đây là đúng khi đã có dao động ổn định?
17
Chương 1 Dao động cơ học
A. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
B. Với cùng biên độ của ngoại lực và f1 < f2 < f0 thì khi f = f1 biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi f = f2.
C. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng.
D. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0. Hướng dẫn
Càng gần vị trí cộng hưởng biên độ càng lớn. Vì f2 gần f0 hơn f1 nên A2 > A1 ⇒ Chọn C.
Câu 50.Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số của ngoại lực tuần hoàn. C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. D. lực ma sát của môi trường. Hướng dẫn
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn ⇒ Chọn C.
Câu 51.Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian. B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Hướng dẫn
Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì ⇒ Chọn D.
Câu 52.Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN
A. bằng 2Acosφ. B. giảm dần từ 2A về 0. C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Hướng dẫn
2 ( )
ω ϕ
= + =
xA t
cos
ω
xA t
cos
1
MN x x A t A t A t ϕ ϕ ωϕ ω ω
⇒ = − = + − =− + ⇒ Chọn D.
2 1 cos( ) cos 2 sin sin
2 2
Câu 53.Chọn các phát biểu đúng?
A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động có thể khác tần số dao động riêng. B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.
18
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi. D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
Hướng dẫn
Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động có thể khác tần số dao động riêng.
Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc ⇒ Chọn A,D.
Câu 54.Dao động duy trì là dao động mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hản.
D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. Hướng dẫn
Dao động duy trì là dao động mà người ta đã truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp ⇒ Chọn D.
Câu 55.Con lắc lò xo treo ở trần một xe lăn, đang thực hiện dao động điều hoà. Cho xe lăn chuyển động xuống một dốc nhẵn, nghiêng góc α so với phương ngang, bỏ qua mọi lực cản thì
A. con lắc tham gia đồng thời vào 2 dao động.
B. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương thẳng đứng.
C. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương nghiêng góc 2α so với phương thẳng đứng.
D. chu kì không đổi và con lắc dao động theo phương vuông góc với mặt dốc. Hướng dẫn
Con lắc tham gia đồng thời vào 2 dao động: dao động con lắc lò xo và dao động như con lắc đơn ⇒ Chọn A.
Câu 56.Chọn phát biểu sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần vuông pha.
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Hướng dẫn
( ) 2 2
1 2 12 2 1 A A A AA = ++ − 2 cos ϕ ϕ ∉ ω.
A lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha ⇒ Chọn B,C.
19
Chương 1 Dao động cơ học
Câu 57.Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng bé.
Hướng dẫn
Biên độ của dao động cưỡng bức có phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn ⇒ Chọn A,D. Câu 58.Hãy chọn các phát biểu đúng trong số những phát biểu sau: A. Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động.
B. Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ. D. Chu kì riêng của con lắc lò xo tăng khi khối lượng của vật nặng tăng. Hướng dẫn
Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Chu kì riêng của con lắc lò xo tăng khi khối lượng vật nặng tăng ⇒ Chọn B,D. Câu 59.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Hướng dẫn
Biên độ dao động cưỡng bức luôn luôn phụ thuộc vào lực cản của môi trường ⇒ Chọn A.
Câu 60.Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Hướng dẫn
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng ⇒ Chọn C.
Câu 61.Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
20
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Hướng dẫn
Trong dao động tắt dần, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra các vị trí biên thì động năng giảm, thế năng tăng và khi đi từ các vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng, thế năng giảm ⇒ Chọn D.
Câu 62.Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha π/2. D. lệch pha π/3. Hướng dẫn
Độ lệch pha của hai dao động ∆ϕ = π/3 – (-2π/3) = π ⇒ Chọn A.
Câu 63.Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Hướng dẫn
Tần số của hệ dao động cưỡng bức chỉ bằng tần số dao động riêng của hệ khi xảy ra cộng hưởng ⇒ Chọn B.
Câu 64.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
Hướng dẫn
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian ⇒ Chọn A.
Câu 65.Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Hướng dẫn
Trong dao động tắt dần, biên độ và cơ năng luôn giảm dần theo thời gian, li độ và thế năng lúc giảm lúc tăng, pha dao động luôn tăng ⇒ Chọn D.
Câu 66.(ĐH-2014) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
21
Chương 1 Dao động cơ học
A. 1/(2πf). B. 2π/f. C. 2f. D. 1/f. Hướng dẫn
Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì ngoại lực: T = 1/f ⇒ Chọn D. C. Các câu hỏi rèn luyện thêm
C©u 1.Li độ của vật dao động điều hòa (với biên độ A, với tần số góc ω) có giá trị cực tiểu là
A. –A. B. +A. C. 0. D. -ωA. C©u 2.Li độ của vật dao động điều hòa (với biên độ A, với tần số góc ω) có giá trị cực đại là
A. –A. B. +A. C. 0. D. -ωA. C©u 3.Độ lớn li độ của vật dao động điều hòa (với biên độ A, với tần số góc ω) có giá trị cực tiểu là
A. –A. B. +A. C. 0. D. -ωA. C©u 4.Độ lớn li độ của vật dao động điều hòa (với biên độ A, với tần số góc ω) có giá trị cực đại là
A. –A. B. +A. C. 0. D. -ωA. C©u 5.Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 6.Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 7.Tốc độ (độ lớn của vận tốc) của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 8.Tốc độ (độ lớn của vận tốc) của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 9.Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi
22
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
A. Vật đến vị trí biên âm x = -A. B. Vật đến vị trí biên dương x = +A. C. Động lượng của vật cực tiểu. D. Động lượng của vật cực đại. C©u 10.Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi A. Vật đến vị trí biên âm x = -A. B. Vật đến vị trí biên dương x = +A. C. Động lượng của vật cực tiểu. D. Động lượng của vật cực đại. C©u 11.Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 12.Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 13.(TN-2007) Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt+ ϕ). Vận tốc của vật có biểu thức là
A. v=ωAcos(ωt + ϕ). B. v=−ωAsin(ωt + ϕ). C. v=−Asin(ωt + ϕ). D. v=ωAsin(ωt + ϕ).
C©u 14.Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi
A. lực kéo về có độ lớn cực đại. B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại và cực tiểu. D. vận tốc bằng không. C©u 15.Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian
A. Có cùng biên độ. B. Có cùng pha.
C. Có cùng tần số góc. D. Có cùng pha ban đầu. C©u 16.Trong dao động điều hoà, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là: A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều. C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu. D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu. C©u 17.Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với gia tốc. B. ngược pha với gia tốc. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ. C©u 18.Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. sớm pha π/4 so với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha π/2 so với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ. C©u 19.Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc. C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. trễ pha π/2 so với vận tốc.
23
Chương 1 Dao động cơ học
C©u 20.Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A. Đoạn thẳng. B. Đường elíp. C. Đường thẳng. D. Đường tròn. C©u 21.Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A. Đường hipebol B. Đường elíp C. Đường parabol D. Đường tròn C©u 22.Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là SAI. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
C©u 23.Chọn câu SAI khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
C©u 24.RKhi chất điểm
A. qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B. qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
C©u 25.Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Gia tốc có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. D. Pha cực đại.
C©u 26.Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng.
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
C©u 27.Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên quỹ đạo thì véc tơ gia tốc đổi chiều?
A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.
B. Tại vị trí vận tốc bằng không.
C. Vị trí cân bằng.
D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại.
C©u 28.(CĐ-2010) Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
24
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C©u 29.Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của vật là
A. đường elip. B. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ. C. đường parabol. D. đường sin.
C©u 30.Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật
A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau. C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C©u 31.Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng A. bằng không. B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn cực tiểu. D. đổi chiều.
C©u 32.Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang trên mặt sàn không ma sát? Chuyển động của vật là
A. dao động điều hòa. B. chuyển động tuần hoàn. C. chuyển động thẳng. D. chuyển động biến đổi đều. C©u 33.(ĐH-2012) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C©u 34.Dao động tắt dần chậm có đặc điểm:
A. Biên độ giảm dần đều theo thời gian. B. Tần số không thay đổi. C. Chu kì tăng dần theo thời gian. D. Vận tốc biến đổi điều hoà. C©u 35.Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà?
A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét. B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu t = 0.
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động.
D. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C©u 36.Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại. C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng. D. lực kéo về có độ lớn cực đại. C©u 37.Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại. C. Hợp lực tác dụng bằng không. D. Hợp lực tác dụng đổi chiều.
25
Chương 1 Dao động cơ học
C©u 38.Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. C©u 39.(TN-2008)Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều dương quy ước. C. theo chiều âm quy ước. D. về vị trí cân bằng của viên bi. C©u 40.Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
π k = B. 2 k Tm = π C. 2 l Tg
A. 12m T
π∆ = D. 12g T π l = ∆
C©u 41.Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc α ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
α
∆ = . D. 1 sin
π k = . B. 2 k Tm = π . C. 2sinl Tg
g Tl
A. 12m T
π
α
π = ∆ . 2
C©u 42.Chọn phương án SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì. C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên. C©u 43.Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây? A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB.
C©u 44.Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Acos(ωt+ϕ), trong đó A, ω, ϕ là những hằng số.
26
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn. C©u 45.Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương : A. Tần số góc ω và biên độ dao động. B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo. C. Biên độ dao động và khối lượng m. D. Tần số góc ω và khối lượng m. C©u 46.Mối liên hệ giữa độ lớn li độ x, độ lớn vận tốc v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là:
A. ω = x/v. B. ω = xv. C. v = ωx. D. x = vω. C©u 47.Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo A. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần. B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần. C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần. D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
C©u 48.Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
C©u 49.Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hoàn với chu kì T. B. Như một hàm cosin. C. Không đổi. D. Tuần hoàn với chu kì T/2. C©u 50.Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số:
A. ω’ = ω. B. ω’ = 2ω. C. ω’ = ω/2. D. ω’ = 4ω. C©u 51.Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Asinωt và có cơ năng là E. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. Eđ =
(E/2)cos2ωt.
B. Eđ = Esin2ωt. C. Eđ = Ecos2ωt. D. Eđ = (E/4)sin2ωt.
C©u 52.Dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây là SAI.
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin đối với thời gian. B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Cơ năng dao động không phụ thuộc cách kích thích ban đầu.
C©u 53.Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo:
27
Chương 1 Dao động cơ học
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa của chu kỳ dao động.
B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng. C. Động năng và thế năng biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số dao động. D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo. C©u 54.Trong con lắc lò xo
A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).
B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại. D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng. C©u 55.Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian A. Theo một hàm dạng sin. B. Tuần hoàn với chu kì T. C. Tuần hoàn với chu kì T/2. D. Không đổi.
C©u 56.RMột con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì khoảng thời gian hai lần liên động năng của vật bằng thế năng lò xo là
A. T. B. T/2. C. T/4. D. T/8. C©u 57.(CĐ-2010) Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C©u 58.Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C©u 59.Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C©u 60.Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω tại vị trí có gia tốc trọng trường g.
A. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn g/ω2.
B. Trong quá trình dao động lò xo luôn dãn.
28
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
C. Trong quá trình dao động lò xo luôn nén.
D. Lực lò xo tác dụng lên vật là lực đàn hồi.
C©u 61.Chọn các phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị nén cực đại một lượng là A - Δl0.
B. bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0.
C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng.
D. luôn luôn bị dãn.
C©u 62.Chọn các phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị nén cực tiểu một lượng là Δl0 – A.
B. bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0.
C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo.
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng.
C©u 63.Chọn các phương án sai. Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt phẳng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia tốc trọng trường g.
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0 nếu A < Δl.
B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng k(Δl - A) nếu A < Δl.
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động bằng k(Δl + A). D. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang α tính theo công thức mg = k∆l.sinα.
C©u 64.Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. C©u 65.Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường. C. chiều dài dây treo. D. vĩ độ địa lý.
C©u 66.(TN-2008)Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
29
Chương 1 Dao động cơ học
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C©u 67.Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc:
A. Khối lượng của con lắc.
B. Trọng lượng của con lắc.
C. Tỉ số của trọng lượng và khối lượng của con lắc.
D. Khối lượng riêng của con lắc.
C©u 68.Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C©u 69.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn (gồm quả cầu nhỏ liên kết với sợi dây không dãn) dao động tại một nơi nhất định trên Trái Đất?
A. Khi đưa con lắc đơn đó lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của nó giảm.
B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng lên quả cầu thì chu kì dao động phụ thuộc khối lượng của quả cầu.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Trong quá trình dao động của quả cầu, không tồn tại vị trí mà tại đó độ lớn lực căng sợi dây bằng độ lớn của trọng lực.
C©u 70.Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng hoặc giảm còn tuỳ thuộc quả nặng đi theo chiều nào. B. Chu kỳ giảm.
C. Chu kỳ không đổi.
D. Chu kỳ tăng.
C©u 71.Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động nhưng khối lượng lần lượt m1 và m2. Nếu m1 = 2m2 thì chu kì và cơ năng dao động của chúng liên hệ như sau:
A. T1 = 2T2; W1 = W2. B. T2 = 2T1; W 1 = W2. C. T1 = T2; W1 > W2. D. T1 = T2; W1 < W2. C©u 72.(ĐH-2010) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển
30
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. -αmax/√3. B. αmax/√2. C. -αmax/√2. D. αmax/√3. C©u 73.Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. -αmax/2. B. αmax/√2. C. -αmax/√2. D. αmax/2. C©u 74.Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. -αmax/2. B. 0,5αmax√3. C. -0,5αmax√3. D. αmax/2. C©u 75.Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần động năng thì li độ x của nó bằng
A. -A/√3. B. 0,5A√3. C. -0,5A√3. D. A/√3. C©u 76.Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αmax nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. -αmax/√3. B. αmax/√2. C. -αmax/√2. D. αmax/√3. C©u 77.Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/3 lúc đầu. Biên độ dao động sau đó là A. 0,5A. B. A√2. C. A/√3. D. 0,25A. C©u 78.Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm chính giữa của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa. Tính biên độ đó.
A. 0,5A. B. A√2. C. A/√2. D. A√3. C©u 79.Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc αmax. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm chính giữa của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa. Tính biên độ góc đó.
A. 0,5αmax. B. αmax√2. C. αmax /√2. D. αmax√3. C©u 80.Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/4 lúc đầu. Biên độ dao động sau đó là A. 0,5A. B. A√2. C. A/√2. D. 0,25A.
31
Chương 1 Dao động cơ học
C©u 81.Một con lắc đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng một phần tư lúc đầu thì
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu.
B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu.
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu.
D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu.
C©u 82.Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc αmax. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
max v gl = − α α . B. 22 2
A. ( ) 2 22 C. ( ) 2 22
max glv = − α α .
max gv l = − α α . D. ( ) 2 22
max lv g = − α α .
C©u 83.Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc αmax. Khi vật đi qua vị trí có ly độ dài s, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
ax . 0 m g l vl gs α −− = . B. 22 2 2
A. 22 2 2 C. 22 2 2
ax . 0 m g l vl gs α −+ = .
ax . 0 m g l vl gs α +− = . D. 22 2 2
ax . 0 m α l vl gs −+ = .
C©u 84.(ĐH-2008) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C©u 85.Một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Lực căng của sợi dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí
A. mà tại đó thế năng bằng động năng. B. vận tốc của nó bằng 0. C. cân bằng. D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại. C©u 86.Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
C©u 87.Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
32
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
C©u 88.cKhi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật. B. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
D. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật.
C©u 89.Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng ở trong trường trọng lực thì
A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây có độ lớn bằng nhau.
B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây cân bằng nhau.
C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu. C©u 90.Kết luận nào sau đây sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại. B. li độ bằng 0.
C. gia tốc bằng không. D. lực căng dây lớn nhất. C©u 91.Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. C©u 92.Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi đi qua vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn
A. g. B. g(α0)2. C. gα0. D. 0. C©u 93.Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A√2. B. A’ = A/√2. C. A’ = 2A. D. A’ = 0,5A. C©u 94.Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với cơ năng W. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó.
33
Chương 1 Dao động cơ học
Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với cơ năng W’. Chọn kết luận đúng.
A. W’ = W√2. B. W’ = W/√2. C. W’ = 2W. D. W’ = 0,5W. C©u 95.Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì T và biên độ dài A. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng nó va chạm với vật nhỏ khác đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T’ và biên độ dài A’. Chọn kết luận đúng.
A. A’ = A, T’ = T. B. A’ ≠ A, T’ = T. C. A’ = A, T’ ≠ T. D. A’ ≠ A, T’ ≠ T. C©u 96.Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với chu kì T. Nếu tại đó có thêm ngoại lực có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 3 lần trọng lực thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 2T. B. T/2. C. T/3. D. 3T. C©u 97.Một con lắc đơn quả cầu có khối lượng m, đang dao động điều hòa trên Trái Đất trong vùng không gian có thêm lực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống. Nếu khối lượng m tăng thì chu kì dao động nhỏ
A. không thay đổi. B. tăng.
C. giảm. D. có thể tăng hoặc giảm. C©u 98.Một con lắc đơn, khối lượng vật nặng tích điện Q, treo trong một điện trường đều có phương thẳng đứng. Tỉ số chu kì dao động nhỏ khi điện trường hướng lên và hướng xuống là 7/6. Điện tích Q là điện tích
A. dương. B. âm.
C. dương hoặc âm. D. có dấu không thể xác định được. C©u 99.Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm. B. Chu kỳ giảm biên độ giảm. C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng. D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng. C©u 100.Một con lắc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng εD (ε << 1) thì chu kỳ dao động là.
A. T/(1 + ε/2). B. T(1 + ε/2). C. T(1 - ε/2). D. T/(1 - ε/2). C©u 101.Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho |QE| < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường tăng so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q < 0.
34
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
C. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q < 0.
D. điện trường hướng nằm ngang và Q > 0.
C©u 102.Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho |QE| < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q ≠ 0.
C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q < 0.
D. điện trường hướng nằm ngang và Q = 0.
C©u 103.Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96 s. Thang máy chuyển động
A. nhanh dần đều đi lên. B. nhanh dần đều đi xuống. C. chậm dần đều đi lên. D. thẳng đều.
C©u 104.Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì
A. biên độ dao động giảm. B. biên độ dao động không thay đổi. C. lực căng dây giảm. D. biên độ dao động tăng. C©u 105.Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng? A. T2 = T1 = T3. B. T2 < T1 < T3. C. T2 = T3 < T1. D. T2 > T1 > T3. C©u 106.Một con lắc đơn có chu kì dao động biên độ góc nhỏ T. Treo con lắc vào trần xe đang chuyển động theo phương ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α. Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong xe là A. T√cosα. B. T√sinα. C. T√tanα. D. T√cotanα. C©u 107.Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đúng yên thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T. Cho xe chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: nếu xe đi xuống dốc thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T1 và nếu xe đi lên dốc thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T2. Kết luận đúng?
A. T1 = T2 > T. B. T1 = T2 = T. C. T1 < T < T2. D. T1 > T > T2. C©u 108.Một con lắc đơn treo vào trần toa xe, lúc xe đúng yên thì nó dao động nhỏ với chu kỳ T. Cho xe chuyển động thẳng đều lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α thì nó dao động nhỏ với chu kỳ là
A. T’ = Tcosα. B. T’ = T. C. T’ = Tsinα. D. T’ = Ttanα. C©u 109.Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
35
Chương 1 Dao động cơ học
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động. C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
C©u 110.Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì
A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng. B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc. C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng. D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng. C©u 111.Dao động tắt dần
A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt.
C. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ.
D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn.
C©u 112.Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0 thì A. con lắc nặng tắt nhanh hơn hay con lắc nhẹ tắt nhanh hơn còn phụ thuộc gia tốc trọng trường.
B. hai con lắc tắt cùng một lúc.
C. con lắc nhẹ tắt nhanh hơn.
D. con lắc nặng tắt nhanh hơn.
C©u 113.Chọn phương án SAI khi nói về dao động cưỡng bức.
A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin).
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc Ω của ngoại lực. C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc Ω của ngoại lực.
C©u 114.Chọn phương án SAI khi nói về dao động cưỡng bức. Biên độ dao động cưỡng bức
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. C. không phụ thuộc lực ma sát. D. phụ thuộc vào ma sát. C©u 115.Chọn phương án SAI. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng ω0 của hệ dao động tắt dần. C. hệ sẽ dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà.
36
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
C©u 116.Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số
A. bằng tần số của dao động tự do. B. bất kì.
C. bằng 2 tần số của dao động tự do. D. bằng nửa tần số của dao động tự do. C©u 117.Dao động duy trì là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số
A. bằng tần số của dao động tự do. B. bất kì.
C. bằng 2 tần số của dao động tự do. D. bằng nửa tần số của dao động tự do. C©u 118.RChọn phương án SAI.
A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có tần số bằng tần số dao động riêng. B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đối với hệ.
D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một lực điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó.
C©u 119.RSau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. C©u 120.Biên độ của dao động cưỡng bước không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
C©u 121.(CD-2008) Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là SAI?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C©u 122.(CD-2008) Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. tự do. C©u 123.Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn. B. độ nhớt của môi trường càng lớn. C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ. D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. C©u 124.Chọn phát biểu đúng?
A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số.
B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát.
37
Chương 1 Dao động cơ học
C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động.
D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
C©u 125.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao động cơ?
A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại. D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô.
C©u 126.Một vật rắn chuyển động trong lòng chất lỏng (hay chất khí) thì chịu một lực ma sát nhớt từ phía chất lỏng (khí)
A. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ nghịch với vận tốc v (khi v nhỏ). B. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ nghịch với vận tốc v (khi v nhỏ). C. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ). D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ).
C©u 127.Chọn phương án SAI. Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn ổn định
A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi.
B. kéo dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng.
C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát.
D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức.
C©u 128.Một người đi xe máy trên một con đường lát bê tông. Trên đường đó có các rãnh nhỏ cách đều nhau. Nếu không đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v1 và nếu đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v2. Chọn phương án đúng. A. v1 = 2v2. B. v1 = v2. C. v1 < v2. D. v1 > v2.
C©u 129.(ĐH-2014) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A. 1/(2πf). B. 2π/f. C. 2f. D. 1/f. C©u 130.Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cosωt (N). Khi thay đổi ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2. A. A1 = 1,5A2. B. A1 = A2. C. A1 < A2. D. A1 > A2.
38
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
C©u 131.Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định A1. Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = 2A2. B. A1 = A2. C. A1 < A2. D. A1 > A2. C©u 132.Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1 = F0cos(20πt + π/12) (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức F2 = F0cos(40πt + π/6) (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ A. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi.
B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng.
C. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm.
C©u 133.Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 ?
A. A1 = A2. B. A1 > A2. C. A2 > A1. D. A1 = A2. C©u 134.Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2?
A. A1 = A2. B. A1 > A2. C. A2 > A1. D. A1 = A2. C©u 135.(CĐ - 2014) Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. Tần số góc 10 rad/s. B. Chu kì 2 s.
C. Biên độ 0,5 m. D. Tần số 5 Hz.
C©u 136.Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với cơ năng lúc đầu là W. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Độ lớn lực cản bằng
A. W.S. B. W/S. C. 2W.S. D. 2W/S. C©u 137.Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu là A. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là
A. S√2. B. 4S. C. 2S. D. S/2. C©u 138.(ĐH-2010) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ.
39
Chương 1 Dao động cơ học
C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ. C©u 139.Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này
A. lò xo không biến dạng.
B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn.
D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu.
C©u 140.(ĐH-2012) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. C©u 141.Một vật khối lượng m gắn với một lò xo có độ cứng k, dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát không đổi với biên độ ban đầu A, tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tổng quãng đường vật đi được và tổng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho tới lúc dừng lại lần lượt là S và ∆t. Nếu chỉ có k tăng 4 lần thì
A. S tăng gấp đôi. B. S giảm một nửa. C. ∆t tăng gấp bốn. D. ∆t tăng gấp hai. C©u 1.Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π. B. φ2 – φ1 = 2kπ.
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2. D. φ2 – φ1 = π/4.
C©u 2.Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π. B. φ2 – φ1 = 2kπ.
C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2. D. φ2 – φ1 = π/4.
C©u 3.Độ lệch pha giữa 2 dao động cùng tần số là ϕ = 5 , hai dao động này là : A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Sớm pha 5π. C©u 4.Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = 5cos(4t + 3π) cm, x2 = 3cos(4t) cm. Chọn phương án đúng:
A. Dao động 2 sớm pha hơn 1 B. Hai dao động cùng pha C. Hai dao động ngược pha D. Biên độ dao động tổng hợp 8 cm C©u 5.Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = 5cos(4t + φ1) cm, x2 = 3cos(4t + φ2) cm. Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn: A. 2 cm ≤ A≤ 4 cm B. 5 cm ≤ A≤ 8 cm C. 3 cm ≤ A≤ 5 cm D. 2 cm ≤ A≤ 8 cm C©u 6.Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng? A. Hai dao động vuông pha.
B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .
C. Hai dao động có cùng biên độ.
D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.
40
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
C©u 7.Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số f thì chuyển động của vật
A. là một dao động điều hòa tần số 2f.
B. là một dao động điều hòa tần số f.
C. có thể không phải là một dao động điều hòa.
D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2.
C©u 8.Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
x = A1cosωt +A2sinωt, trong đó A1, A2, ω là các hằng số đã biết. Chất điểm A. dao động điều hoà với tần số góc ω, biên độ A2 = A12 + A22, pha ban đầu ϕ (dạng cos) với tanϕ = -A1/A2.
B. dao động điều hòa với tần số góc ω, biên độ A2 = A12 + A22, pha ban đầu ϕ (dạng cos) với tanϕ = -A2/A1.
C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T = 2π/ω. D. dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu. C©u 9.(CĐ - 2014) Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = A1cosω1t và x2 = A2cosω2t được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai . Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ A1 và A2
vectơ quay A1 và A2
quay quanh O lần lượt là α1 và α2 = 2,5α1. Tỉ số ω1/ω2 là
A. 2,0. B. 2,5. C. 1,0. D. 0,4.
C©u 10.Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc ϕ = π/3 so với dao động của M2. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A√3 và vuông pha với dao động của M1.
B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A√3.
C. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ A√3.
D. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A√3 và vuông pha với dao động của M2.
C©u 11.Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN
A. bằng 2Acosφ. B. giảm dần từ 2A về 0. C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C©u 12.Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là v1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai thì vật đạt vận tốc cực đại là v2. Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là
A. 0,5(v1 + v2). B. (v1 + v2). C. (v12 + v22)0,5. D. 0,5(v12 + v22)0,5.
41
Chương 1 Dao động cơ học
C©u 13.(CĐ-2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π/2). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
E
2E
E
2
E
ω A A + . B. 22 2
ω A A + . C. 22 2
ω A A + . D. 22 2
A. 22 2 1 2
1 2
1 2 ( )
ω A A + .
( )
1 2
C©u 14.Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là A/√3 còn của chất điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A/2, chúng chuyển động ngược chiều nhau. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:
A. 2π/3 B. π/3 C. π D. π/2 C©u 15.Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, cùng tần số và biên độ của chất điểm thứ nhất là A/√3 còn của chất điểm thứ hai là A. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Khi hai chất điểm gặp nhau ở tọa độ +A/2, chúng điều chuyển động theo chiều dương. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:
A. 2π/3 B. π/6 C. π D. π/2 C©u 16.Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ 0,5√3A. Độ lệch pha của hai dao động là: A. π/4 B. π/3 C. π/6 D. 2π/3 C©u 17.Có hai vật dao động điều hoà cùng biên độ A, cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết rằng chúng gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau qua vị trí có li độ 0,5√2A. Độ lệch pha của hai dao động là: A. π/2 B. π/3 C. π/6 D. 2π/3 C©u 18.Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau ở gốc tọa độ. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này có thể là giá trị nào sau đây:
A. π/2 B. π/3 C. π D. 2π/3 C©u 19.Hai con lắc đơn giống hệt nhau, sợi dây mảnh dài bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Con lắc thứ nhất dao động nhỏ trong bình chân không thì chu kì dao động là T0, con lắc thứ hai dao động trong bình chứa một chất khí có khối lượng riêng rất nhỏ ρ = εD. Hai con lắc đơn bắt đầu dao động cùng một thời điểm t = 0, đến
42
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
thời điểm t0 thì con lắc thứ nhất thực hiện được hơn con lắc thứ hai đúng 1 dao động. Chọn phương án đúng.
A. εt0 = 4T0. B. 2εt0 = T0. C. εt0 = T0. D. εt0 = 2T0 . C©u 20.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi vật đang ở li độ cực đại, người ta đặt nhẹ nhành trên m một vật khác cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới là
A. A. B. A/√2. C. A√2. D. 0,5A. C©u 21.Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn. Lúc đầu người ta giữ quả cầu ở độ cao so với vị trí cân bằng O là H rồi buông nhẹ cho nó dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi quả cầu đi lên đến vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại thì dây bị tuột ra rồi sau đó quả cầu chuyển đến độ cao cực đại so với O là h. Nếu bỏ qua mọi ma sát thì
A. h = H. B. h > H. C. h < H. C. H < h < 2H C©u 22.Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau. Tại thời điểm t = T/2 vật có vận tốc và gia tốc là: A. v = 0 ; a = ω2A B. v = 0; a = 0 C. v = -ωA; a= ω2A D. v = - ωA ; a = 0
C©u 23.Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau. Tại thời điểm t = 3T/4 vật có vận tốc và gia tốc là :
A. v = 0 ; a = ω2A B. v = 0; a = 0 C. v = -ωA; a= ω2A D. v = - ωA ; a = 0 C©u 24.Đồ thị của một vật dao động điều hoà (x = A.sin(ωt + ϕ)) có dạng như hình 1.
43
Chương 1 Dao động cơ học
Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: A. 4 cm; 0 rad B. - 4 cm; - π rad C. 4 cm; π rad D. -4 cm; 0 rad C©u 25.Đồ thị của một vật dao động điều hoà (x = A.sin(ωt + ϕ)) có dạng như hình 2. Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: A. 2 cm; π/4 rad B. 4 cm; π/6 rad C. 4 cm; π/4 rad D. 4 cm; 3π/4 rad C©u 26.Có hai dao động
được mô tả trong đồ thị sau.
Dựa vào đồ thị, có thể kết
luận
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn
dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn
dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
C©u 27.Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này
A. Có li độ luôn đối nhau.
B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C. Độ lệch pha giữa
hai dao động là 2π.
D. Biên độ dao
động tổng hợp bằng 2A.
C©u 28.Đồ thị biểu diễn hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số. Nhìn vào đồ
44
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
thị (hình 1) hãy cho biết hai vật chuyển động như thế nào với nhau: A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.
C. Vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.
D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 29.Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng.
C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật. C©u 30.Kết luận nào sau đây sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại. B. li độ bằng 0.
C. gia tốc bằng không. D. lực căng dây lớn nhất. C©u 31.Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng
A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo. B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo.
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo.
C©u 32.Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo một vật có khối lượng m đã tích điện q (q< 0), trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang, hướng sang phải thì
A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng. B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo. C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc α có tanα = mg/qE.
D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo. C©u 33.Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng
A. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó
B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia
C©u 34.Lực phục hồi (lực kéo về) để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
45
Chương 1 Dao động cơ học
A. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. B. Lực căng của dây treo.
C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
46
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Chương 2. SÓNG CƠ HỌC
A. Tóm tắt lí thuyết
I. Sóng cơ học
1. Sóng cơ
a. Thí nghiệm
Thí nghiệm 1: Một mũi nhọn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng chạm nhẹ vào nước yên lặng tại điểm O, ta thấy xuất hiện những vòng tròn từ O lan rộng ra trên mặt nước với biên độ sóng ngày càng giảm dần. Thả nhẹ một mẩu giấy xuống mặt nước, ta thấy nó nhấp nhô theo sóng nhưng không bị đẩy ra xa. Ta nói, đã có sóng trên mặt nước và O là một nguồn sóng.
Thí nghiệm 2: Một lò xo rất nhẹ
một đầu giữ cố định đầu còn lại
dao động nhỏ theo phương trùng
với trục của lò xo, ta thấy xuất
hiện các biến dạng nén dãn lan
truyền dọc theo trục của lò xo.
b. Định nghĩa
Sóng cơ là sự lan truyền
của dao động cơ trong một môi
trường.
Các phần tử vật chất của môi trường mà sóng truyền qua chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng.
Sóng ngang
Là sóng cơ trong đó phương dao động (của chất điểm ta đang xét) vuông góc với phương truyền sóng.
Chỉ truyền được trong chất rắn và trên mặt thoáng của chất lỏng.
Sóng dọc
Là sóng cơ trong đó phương dao động song song (hoặc trùng) với phương truyền sóng.
Truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn.
Sóng cơ không truyền được trong chân không.
2. Sự truyền sóng cơ
a. Các đặc trưng của một sóng hình sin
Biên độ A của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Chu kì T của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. Tần số của sóng f = 1/T.
Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường v = ∆s/∆t. Đối với mỗi môi trường, tốc độ truyền sóng có một giá trị không đổi.
45
Chương 2 Sóng cơ học
Bước sóng λ là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì: λ = vT = v/f. Hai phần tử cách nhau một bước sóng thì dao động đồng pha với nhau. Hai phần tử cách nhau một nửa bước sóng thì
dao động ngược pha với nhau.
Năng lượng sóng: là năng
lượng dao động của các phần tử
của môi trường mà sóng truyền
qua.
b. Phương trình sóng
Giả sử phương trình dao động của đầu O của dây là: uO = Acosωt
Điểm M cách O một khoảng x. Sóng từ O truyền đến M mất khoảng thời gian ∆t = x/v. Phương trình dao động của M là: uM = Acosω(t - ∆t)
λ = −= −
2 Mx tx
cosω π cos
uA t A
v T. Với
π
ω = 2Tvà λ = vT
Phương trình trên là phương trình sóng của một sóng hình sin theo trục x. Phương trình sóng là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian, vừa tuần hoàn theo không gian.
II. Sóng dừng
1- PHẢN XẠ CỦA SÓNG
a) Thí nghiệm: Một sợi dây mềm dài chừng vài mét có một đầu B gắn cố định. Cầm đầu A kéo căng, giật mạnh đầu đó lên phía trên,
rồi hạ ngay tay về chỗ cũ. Biến dạng của dây
hướng lên trên và truyền từ A đến B. Tới B nó
phản xạ trở lại A nhưng biến dạng bây giờ hướng
xuống dưới.
Nếu cho đầu A dao động điều hòa thì sẽ có sóng hình sin lan truyền từ A đến B (sóng tới). Đến B sóng đó bị phản xạ.
b) Kết luận :
-Khi phản xạ trên vật cản cố định biến dạng bị đổi chiều .
-Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ .
-Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ .
2- SÓNG DỪNG
a) Thí nghiệm:
+Cho đầu P dao động liên tục sóng tới và sóng
phản xạ liên tục gặp nhau và trên dây có những
điểm luôn đứng yên (nút) và những điểm dao
động với biên độ cực đại (bụng )
46
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
+ Định nghĩa : Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng gọi là sóng dừng.
+ Khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng 0,5λ. Khoảng cách từ một nút đến một bụng gần nhất là 0,25λ.
b) Giải thích
+ Giải thích định tính: Tại mỗi điểm trên dây nhận được đồng thời hai dao động do sóng tới và sóng phản xạ gửi đến. Nếu hai dao động này tăng cường nhau thì điểm đó dao động với biên độ cực đại (bụng); còn nếu triệt tiêu nhau thì dao động với biên độ cực tiểu (nút).
+ Giải thích định lượng:
π π λ
→ →
= + u A ft
2
d
cos 2
M
π π π π π π λ
2
d
¶n x¹ Òn ®Õn M
ph truy
( ) ( )
= = − = −− u A ft u A ft u A ft cos 2 ' cos 2 ' cos 2 B B M
' cos 2 cos 2 M Md d u u u A ft A ft π π
2 2
=+ = + + − −
π ππ
λ λ
u A ft ππ π
2
d
⇒= + −
2 cos cos 2
π
λ
2 2
λ
T¹i M lµ nót
dk a
= ⇒= ⇒
ππ π
. min
2 2 2 2 cos 2 sin
d d
= += ⇒
A A A
M
λ λ λ
2 1 . 2 2
= + ⇒= ⇒
d k a max
T¹i M lµ bông
c) Điều kiện để có sóng dừng
+ Đối với sợi dây có hai đầu cố định hay một đầu dây cố định và một đầu dao động với biên độ nhỏ thì khi có sóng dừng, hai đầu dây phải là hai nút. Vậy chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
+ Sóng dừng trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì đầu tự do sẽ là một bụng sóng, đầu cố định là một nút sóng. Do đó, muốn có sóng dừng thì dây phải có chiều dài bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
III. Giao thoa sóng
1. Hiện tượng giao thoa
47
Chương 2 Sóng cơ học
+ Một thanh thép ở hai đầu gắn hai mũi nhọn đặt chạm mặt nước yên lặng. Cho thanh dao động, hai hòn bi ở A và B tạo ra trên mặt nước hai hệ sóng lan truyền theo những hình tròn đồng tâm. Hai hệ thống đường tròn mở rộng dần ra và đan trộn vào nhau trên mặt nước.
+ Khi hình ảnh sóng đã ổn định, chúng ta phân biệt được trên mặt nước một nhóm những đường cong tại đó biên độ dao động cực đại (gọi là những gợn lồi), và xem kẽ giữa chúng là một nhóm những đường cong khác tại đó mặt nước không dao động (gọi là những gợn lõm). Những đường sóng này đứng yên tại chỗ, mà không truyền đi trên mặt nước. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng giao thoa hai sóng.
2. Lí thuyết giao thoa
a) Các định nghĩa
Nguồn kết hợp: Hai nguồn sóng phát ra hai sóng cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian gọi là hai nguồn kết hợp. VD: A, B trong thí nghiệm là hai nguồn kết hợp.
Hai nguồn đồng bộ là hai nguồn phát sóng có cùng tần số
và cùng pha.
Sóng kết hợp: là sóng do các nguồn kết hợp phát ra.
b) Giải thích
+ Giả sử phương trình dao động của các nguồn kết hợp đó cùng là: u = a t 0 cosω . + Dao động tại M do hai nguồn A, B gửi tới lần lượt là:
π
2
ω
u a t cos
= −
M M
d
1
1 1
λ
π
2
ω
ua t cos
= −
M M
d
2
2 2
λ
2d d π
+ Độ lệch pha của hai dao động này bằng: ( ) 2 1
ϕ λ
∆ = −
+ Dao động tổng hợp tại M là: M 1 2 M M u u = + u là tổng hợp 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số.
2d d π
Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào độ lệch pha ( ) 2 1 ϕ λ
∆ = −
48
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Tại những điểm mà hai sóng do hai nguồn A và B gửi đến dao động cùng pha π
2dd n2
∆= − = ( ) 2 1 ⇔ −= ∈ d d k kZ λ ), thì chúng tăng cường lẫn với nhau ( ( ) 2 1
ϕ π λ
nhau, biên độ dao động cực đại. Quỹ tích những điểm này là những đường hypecbol tạo thành gợn lồi trên mặt nước.
Tại những điểm mà hai sóng do hai nguồn A và B gửi đến dao động ngược π
2dd m2 1
∆= − = − ( ) ( ) 2 1 ⇔ −= − ∈ d d m mZ 0,5 λ ), chúng triệt pha nhau ( ( ) ( ) 2 1
ϕ π λ
tiêu lẫn nhau, biên độ dao động cực tiểu. Quỹ tích những điểm này cũng là những đường hypecbol tạo thành gợn lõm không dao động trên mặt nước. c) Định nghĩa hiện tượng giao thoa
Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ cố định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt. Hiện tượng giao thoa là một đặc trưng quan trọng của các quá trình cơ học nói riêng và sóng nói chung.
IV. Sóng âm
1. Sóng âm và cảm giác âm
a) Thí nghiệm:
Lấy một lá thép mỏng, giữ cố định một đầu, còn đầu kia để cho tự do dao động (xem hình). Khi cho lá thép dao động là một vật phát dao động âm. Lá thép càng ngắn thì tần số dao động của nó càng lớn. Khi tần số nó nằm trong khoảng 16 Hz đến 20000 Hz thì ta sẽ nghe thấy âm do lá thép phát ra.
b) Giải thích
+ Khi phần trên của lá thép cong về một phía nào đó nó làm cho lớp không khí ở liền trước nó nén lại và lớp không khí ở liền sau nó giãn ra. Do đó khi lá thép dao động thì nó làm cho các lớp không khí nằm sát hai bên lá đó bị nén và dãn liên tục. Nhờ sự truyền áp suất của không khí mà sự nén, dãn này được lan truyền ra xa dần, tạo thành một sóng dọc trong không khí. Sóng này có tần số đúng bằng tần số dao động của lá thép. Khi sóng truyền đến tai ta thì nó làm cho áp suất không khí tác dụng lên màng nhĩ dao động với cùng tần số đó. Màng nhĩ bị dao động và tạo ra cảm giác âm.
c) Nguồn âm và sóng âm
+ Nguồn âm: là vật dao động phát ra âm. Tần số âm phát ra bằng tần số dao động của nguồn âm.
+ Sóng âm là các sóng dọc cơ học truyền trong các môi trường khí, lỏng hoặc rắn (khi truyền trong chất lỏng và chất khí là sóng dọc nhưng khi truyền trong chất rắn thì có thể sóng dọc hoặc sóng ngang).
+ Sóng âm nghe được (âm thanh) có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
49
Chương 2 Sóng cơ học
+ Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. Tai ta không nghe được các hạ âm và siêu âm. Một số loài vật nghe được hạ âm (con sứa, voi, chim bồ câu…), một số khác nghe được siêu âm (con Dơi, co Dế, chó, cá heo…).
d) Phương pháp khảo sát thực nghiệm. Môi trường
truyền âm. Tốc độ truyền âm.
+ Muốn cho dễ khảo sát bằng thực nghiệm, người ta
chuyển dao động âm thành dao động điện. Mắc hai đầu
dây của micrô với chốt tín hiệu vào của dao động kí
điện tử. Sóng âm đập vào màng micrô làm cho màng
dao động, khiến cho cường độ dòng điện qua micrô biến
đổi theo cùng quy luật với li độ của dao động âm. Trên
màn hình của dao động kí sẽ xuất hiện một đường cong sáng biểu diễn sự biến đổi cường độ dòng điện theo thời gian (đồ thị li độ âm). Căn cứ vào đó, ta biết được quy luật biến đổi của sóng âm truyền tới theo thời gian (Hình 1).
+ Môi trường truyền âm.
Sóng âm truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí, nhưng không truyền được trong chân không.
+ Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. - Nói chung, vận tốc trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
- Tốc độ âm cũng thay đổi theo nhiệt độ.
- Những vật liệu như bông, nhung, tấm xốp v.v... truyền âm kém vì tính đàn hồi của chúng kém. Chúng được dùng để làm các vật liệu cách âm.
2. Những đặc trưng vật lí của âm
a) Tần số âm: là một trong những đặc trưng vật lí quan trọng nhất của âm. b) Cường độ âm và mức cường độ âm
+ Năng lượng âm: Sóng âm lan đến đâu thì sẽ làm cho phần tử môi trường ở đó dao động. Như vậy, sóng âm mang năng lượng. Năng lượng âm tỉ lệ với bình phương biên độ song âm.
+ Cường độ âm (I) tại một điểm là năng lượng được sóng âm truyền tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. Đơn vị cường độ âm là W/m2.
+ Mức cường độ âm: ( ) = I
lg , trong đó I0 = 10-12 W/m2 (là ngưỡng nghe ứng với
L BI0
âm có tần số 1000 Hz), làm cường độ âm chuẩn chung cho mọi âm có tần số khác nhau. Đơn vị của mức cường độ âm là ben (B) hoặc đê-xi-ben (dB); 1 B = 10 (dB). 3. Các đặc tính sinh lí của âm
a. Độ cao
50
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
+ Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào tần số của âm. + Âm có tần số càng lớn thì càng cao. Âm có tần số càng nhỏ thì càng thấp (càng trầm).
b. Âm sắc
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
+ Sóng âm do một nhạc cụ phát ra là sóng tổng hợp của nhiều sóng âm được phát ra cùng một lúc. Các sóng này có các tần số là: f, 2f, 3f, 4f v.v... và có các biên độ là A1, A2, A3, A4 ... rất khác nhau.
+ Âm có tần số f gọi là âm cơ bản hay hoạ âm thứ nhất; các âm có tần số 2f, 3f, 4f ... gọi là các hoạ âm thứ hai, thứ ba, thứ tư v.v... Hoạ âm nào có biên độ mạnh nhất sẽ quyết định độ cao của âm mà nhạc cụ phát ra.
+ Dao động âm tổng hợp vẫn là một dao động tuần hoàn nhưng không điều hoà. Đường biểu diễn của dao động âm tổng hợp không phải là một đường hình sin mà là một đường có tính chất tuần hoàn, nhưng có hình dạng phức tạp. Mỗi khi dao động tổng hợp đó ứng với một âm sắc nhất định. Chính vì vậy mà hai nhạc cụ khác nhau (đàn và kèn chẳng hạn) có thể phát ra hai âm có cùng độ cao (cùng tần số) nhưng có âm sắc hoàn toàn khác nhau.
+ Tóm lại, âm sắc phụ thuộc vào các hoạ âm và cường độ của các hoạ âm. + Những âm mà dao động của chúng có tình chất tuần hoàn như nói ở trên gọi là các nhạc âm vì chúng do các nhạc cụ phát ra. Ngoài nhạc âm còn có tạp âm hay tiếng động là những âm mà dao động của chúng không có tính chất tuần hoàn; như tiếng đập, gõ, tiếng sấm nổ v.v...
c. Độ to
+ Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc cường độ âm và tần số của âm. + Ngưỡng nghe của âm là cường độ âm nhỏ nhất của một âm để có thể gây ra cảm giác âm đó.
Ngưỡng nghe phụ thuộc tần số của âm. Âm có tần số 1000 5000 − (Hz) , ngưỡng nghe vào khoảng ( ) 12 2
0 I Wm 10 / − = (còn gọi là cường độ âm chuẩn), âm có
tần số 50 (Hz), ngưỡng nghe ( ) 7 2 10 / W m − .
Âm có cường độ âm càng lớn thì nghe càng to. Vì độ to của âm còn phụ thuộc tần số âm nên hai âm có cùng cường độ âm, nhưng có tần số khác nhau sẽ gây ra những cảm giác âm to, nhỏ khác nhau. Ví dụ: Âm có tần số 1000 (Hz) với cường độ ( ) 7 2 10 / W m − là một âm nghe rất to, trong khi đó, âm có tần số 50 (Hz) cũng có cường độ ( ) 7 2 10 / W m − lại là âm rất nhỏ. Do đó cường độ âm không đủ đặc trưng cho độ to của âm.
51
Chương 2 Sóng cơ học
+ Ngưỡng đau là cường độ của một âm lớn nhất mà còn gây ra cảm giác âm. Lúc đó có cảm giác đau đớn trong tai.
+ Miền nghe được là miền nằm trong phạm vi từ ngưỡng nghe đến ngưỡng đau. 4) Các nguồn nhạc âm
Tiếng có thể được hình thành do:
+ Các dây dao động (ghita, pianô, viôlông).
+ Các màng dao động ( trống định âm, trống có dây tăng âm).
+ Các cột không khí dao động (sáo, kèn, ô boa, đàn ống).
+ Các miếng gỗ, các tấm đá, thanh thép dao động (đàn phím gỗ, đàn marimba, đàn đá). 5. Vai trò của dây đàn và bầu đàn trong chiếc đàn ghi ta
+ Trong đàn ghi ta, các dây đàn đóng vai trò vật phát dao động âm. Dao động này thông qua giá đỡ, dây đàn gắn trên mặt bầu đàn sẽ làm cho mặt bầu đàn dao động. + Bầu đàn đóng vai trò hộp cộng hưởng có khả năng cộng hưởng đối với nhiều tần số khác nhau. Bầu đàn ghi ta có hình dạng riêng và làm bằng gỗ đặc biệt nên nó có khả năng cộng hưởng và tăng cường một số hoạ âm xác định, tạo ra âm sắc đặc trưng cho loại đàn này.
B. Các câu hỏi rèn luyện kĩ năng
Câu 1.Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.
Hướng dẫn
Trong quá trình truyền sóng, chu kì sóng, tần số sóng không thay đổi ⇒ A sai. Vì môi trường đồng nhất nên tốc độ truyền sóng không đổi ⇒ D sai. Vì sóng truyền qua A rồi mới đến B nên dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B ⇒ B sai.
Nói chung sóng truyền càng xa thì biên độ giảm dần ⇒ C đúng.
Câu 2.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. mà thời gian mà sóng truyền giữa hai điểm đó là một chu kì.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Hướng dẫn
Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
52
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha ⇒ Chọn A,B.
Câu 3.Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền từ P đến Q. Những kết Luận nào sau đây đúng?
A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại.
B. Li độ P, Q luôn trái dấu.
C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Hướng dẫn
Từ hình vẽ này, suy ra A và B sai.
Vì sóng truyền từ P đến Q nên khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại ⇒ C đúng.
Hai điểm P, Q vuông pha nhau nên khi P có thế năng cực đại (P ở vị trí biên) thì Q có thế năng cực tiểu (Q ở vị trí cân bằng) ⇒ D đúng.
Câu 4.Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Hướng dẫn
53
Chương 2 Sóng cơ học
Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng thì khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương ⇒ Chọn C. Câu 5.Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống. B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi xuống. D. dương và đang đi lên. Hướng dẫn
MN = 65, 75 65 λ λ = + 0,75λ . Từ hình vẽ ta thấy N’ đang có li độ âm và đang đi lên ⇒ Chọn B.
Câu 6.Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π. B. số lẻ lần π.
C. số lẻ lần π/2. D. số nguyên lần π/2. Hướng dẫn
Vì M và N dao động vuông pha nên độ lệch pha giữa chúng là số lẻ lần π/2 ⇒ Chọn C.
Câu 7.Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau , giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Hướng dẫn
54
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian ⇒ Chọn D.
Câu 8.Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Hướng dẫn
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh (điểm bụng) xen kẽ với các điểm đứng yên (điểm nút) ⇒ Chọn B.
Câu 9.Đối với trường hợp hai nguồn kết hợp bất kì (không cùng pha), trong miền giao thoa của hai sóng, những điểm có biên độ dao động cực tiểu thì A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số nguyên lần bước sóng. B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số bán nguyên lần bước sóng. C. độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số nguyên lần 2π. D. độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số bán nguyên lần 2π. Hướng dẫn
Đối với trường hợp hai nguồn kết hợp bất kì (không cùng pha), trong miền giao thoa của hai sóng, những điểm có biên độ dao động cực tiểu thì độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại điểm đó bằng một số bán nguyên lần 2π ⇒ Chọn D.
Câu 10.Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi ∆ϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A. ∆ϕ = (2k + 1)π/2. B. ∆ϕ = 2kπ.
C. d2 – d1 = kλ. D. ∆ϕ = (2k + 1)π.
Hướng dẫn
Biên độ dao động tại M: 2 2
1 2 12 A A A AA = ++ ∆ 2 cos ϕ , đạt giá trị cực đại khi
∆ϕ = k.2π ⇒ Chọn B.
Câu 11.Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, biên độ khác nhau thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ A. dao động với biên độ bé nhất.
B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Hướng dẫn
55
Chương 2 Sóng cơ học
Những điểm nắm trên đường trung trực thuộc cực tiểu nên dao động với biên độ bé nhất Amin = |A1 – A2| ⇒ Chọn A.
Câu 12.Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian. D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian. Hướng dẫn
Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian ⇒ Chọn C. Câu 13.Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Hướng dẫn
Sóng âm trong chất rắn có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Sóng âm trong không khí là sóng dọc ⇒ Chọn C,D.
Câu 14.Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 0,1 (s). Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là
A. Âm mà tai người có thể nghe được. B. Sóng ngang.
C. Hạ âm. D. Siêu âm.
Hướng dẫn
1 10( )
= =
TÇn sè cña dßng ®iÖn :
f Hz T d
⇒ Chọn A.
= = > f f Hz Hz
TÇn sè dao ®éng cña l¸ thÐp :
C. Các câu hỏi rèn luyện thêm Hiện tượng sóng
Câu 15.Sóng cơ học là
2 20( ) 16( ) d
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian. Câu 16.Điều nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của sóng? A. Đường hình sin thời gian của một điểm là đồ thị dao động của điểm đó.
56
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
B. Đồ thị dao động của một điểm trên dây là một đường sin có cùng chu kì T với nguồn.
C. Đường hình sin không gian vào một thời điểm biểu thị dạng của môi trường vào thời điểm đó.
D. Đường hình sin không gian có chu kì bằng chu kì T của nguồn.
Câu 17.Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. Câu 18.Tốc độ truyền sóng cơ (thông thường) không phụ thuộc vào A. tần số và biên độ của sóng.
B. nhiệt độ của môi trường và tần số của sóng.
C. bản chất của môi trường lan truyền sóng.
D. biên độ của sóng và bản chất của môi trường.
Câu 19.Bước sóng λ là
A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. B. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng luôn dao động cùng pha với nhau.
C. là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất luôn có cùng li độ với nhau.
Câu 20.Khi sóng âm đi từ môi trường không khí vào môi trường rắn A. biên độ sóng tăng lên. B. tần số sóng tăng lên. C. năng lượng sóng tăng lên. D. bước sóng tăng lên.
Câu 21.Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. tăng. B. giảm.
C. không đổi. D. giảm sau đó tăng.
Câu 22.Sóng cơ là
A. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường.
B. những dao động cơ lan truyền trong môi trường.
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
Câu 23.Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
57
Chương 2 Sóng cơ học
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng. Câu 24.Chọn câu đúng. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. Câu 25.Chọn phương án SAI. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất trên phương truyền sóng. C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động. Câu 26.Phương trình sóng có dạng
A. x = Acos(ωt + ϕ). B. x = Acosω(t – x/λ). C. x = Acos2π(t/T – x/λ). D. x = Acosω(t/T – ϕ). Câu 27.Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó.
B. tỉ lệ năng lượng của sóng tại đó.
C. biên độ dao động của nguồn.
D. tỉ lệ với bình phương tần số dao động.
Câu 28.Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là A. Năng lượng sóng. B. Biên độ sóng.
C. Bước sóng. D. Tần số sóng.
Câu 29.Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf. B. λ = v/f . C. λ = 3vf. D. λ = 2v/f. Câu 30.Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và mặt chất lỏng. B. rắn , lỏng và khí.
C. lỏng và khí. D. rắn và khí.
Câu 31.Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
A. số nguyên 2π. B. số lẻ lần π.
C. số lẻ lần π/2. D. số nguyên lần π/2. Câu 32.Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là
58
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
A. số nguyên 2π. B. số lẻ lần π.
C. số lẻ lần π/2. D. số nguyên lần π/2. Câu 33.Sóng cơ học truyền trong môi trường vật chất đồng nhất qua điểm A rồi đến điểm B thì
A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B.
B. dao động tại A trễ pha hơn tại B.
C. biên độ dao động tại A lớn hơn tại B.
D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tại B.
Câu 34.Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 35.Một sóng ngang có bước sóng λ truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ
A. âm và đang đi xuống. B. âm và đang đi lên. C. dương và đang đi xuống. D. dương và đang đi lên. Câu 36.Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. λ = πA. B. λ = 2πA. C. λ = πA/2. D. λ = πA/4. Câu 37.Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi:
A. λ = πA. B. λ = 2πA. C. λ = πA/2. D. λ = πA/4. Câu 38.Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi:
A. λ = πA. B. λ = 2πA. C. λ = πA/2. D. λ = πA/4. Câu 39.Trên mặt hồ đủ rộng, một cái phao nhỏ nổi trên mặt nước tại một ngọn sóng dao động với phươ-ng trình u = 5cos(4πt + π/2) (cm, t). Vào buổi tối, người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng đều đặn cứ 0,5 s một lần. Khi đó quan sát sẽ thấy cái phao
A. dao động với biên độ 5 cm nhưng tiến dần ra xa nguồn.
B. dao động tại một vị trí xác định với biên độ 5 cm.
C. dao động với biên độ 5 cm nhưng tiến dần lại nguồn.
D. không dao động.
Câu 40.Tại một điểm A trên mặt thoáng của một chất lỏng yên tĩnh, người ta nhỏ xuống đều đặt các giọt nước giống nhau cách nhau 0,01 (s), tạo ra sóng trên mặt nước.
59
Chương 2 Sóng cơ học
Chiếu sáng mặt nước bằng một đèn nhấp nháy phát ra 25 chớp sáng trong một giây. Hỏi khi đó người ta sẽ quan sát thấy gì?
A. Mặt nước phẳng lặng. B. Dao động.
C. Mặt nước sóng sánh. D. gợn lồi, gợn lõm đứng yên. Câu 41.(ĐH-2008) Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = asin2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A. u0(t) = asin2π(ft – d/λ). B. u0(t) = asin2π(ft + d/λ). C. u0(t) = asinπ(ft – d/λ). D. u0(t) = asinπ(ft – d/λ). Giao thoa sóng dừng
Câu 42.Một sợi dây dài 2L được kéo căng hai đầu cố định. Kích thích để trên dây có sóng dừng ngoài hai đầu là hai nút chỉ còn điểm chính giữa C của sợi dây là nút. M và N là hai điểm trên dây đối xứng nhau qua C. Dao động tại các điểm M và N sẽ có biên độ
A. như nhau và cùng pha. B. khác nhau và cùng pha. C. như nhau và ngược pha nhau. D. khác nhau và ngược pha nhau. Câu 43.Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 44.Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của dây bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số chẵn lần nửa bước sóng.
Câu 45.Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi ∆x nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị ∆x là A. λ/8. B. λ/12. C. λ/4. D. λ/6. Câu 46.Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng? A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng Tốc độ.
Câu 47.Khi sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì
A. tất cả các điểm của sợi dây đều dừng dao động
60
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
B. nguồn phát sóng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
Câu 48.Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây.
C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 49.Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây phải có giá trị nào dưới đây?
A. l = λ/4. B. l = λ/2. C. l = 2λ/3. D. l = λ2. Câu 50.Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết Tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. v/l. B. v/(4l). C. 2v/l. D. v/(2l). Câu 51.Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài, tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng. Khoảng cách A và B bằng bao nhiêu lần bước sóng
A. năm phần tư B. nửa bước sóng C. một phần tư D. ba phần tư Câu 52.Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài, tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một nút. Khoảng cách A và B bằng bao nhiêu lần bước sóng
A. năm phần tư B. nửa bước sóng C. một phần tư D. ba phần tư Câu 53.Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f1:f2:f3:........:fn = 1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:
A. Số nút bằng số bụng trừ 1. B. Số nút bằng số bụng cộng 1. C. Số nút bằng số bụng. D. Số nút bằng số bụng trừ 2. Câu 54.Một sóng cơ học truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình vM = 20πsin(10πt + ϕ) (cm/s). Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là:
A. 8 cm. B. 6 cm. C. 16 cm. D. 4 cm. Câu 55.Một sóng cơ lan truyền trên một dây đàn hồi gặp đầu dây cố định thì phản xạ trở lại, khi đó
A. sóng phản xạ có cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới.
B. sóng phản xạ luôn giao thoa với sóng tới và tạo thành sóng dừng. C. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
D. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới.
61
Chương 2 Sóng cơ học
Câu 56.Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 57.Một sợi dây đàn ghi ta được giữ chặt ở 2 đầu và đang dao động, trên dây có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì vận tốc tức thời theo phương vuông góc với dây của mọi điểm dọc theo dây (trừ 2 đầu dây)
A. cùng hướng tại mọi điểm. B. phụ thuộc vào vị trí từng điểm. C. khác không tại mọi điểm. D. bằng không tại mọi điểm. Câu 58.(CĐ-2010) Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. v/(nl). B. (nv(/2l). C. l/(2nv). D. l/(nv). Câu 59.Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2 = kf1. Giá trị k bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 60.Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B là bụng. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5. B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. C. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1. D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. Câu 61.Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5. B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. C. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1. D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. Câu 62.Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A và B đều là bụng. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5. B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. C. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1. D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. Câu 63.Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài có bước sóng λ, tại điểm O là một nút. Tại N trên dây gần O nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ tại bụng. Xác định ON.
A. λ/12. B. λ/6. C. λ/24. D. λ/4.
62
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Câu 64.Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 3AC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/8. Câu 65.Trong thí nghiện giao thoa ánh sáng, khi hai nguồn kết hợp cùng pha thì vân sáng trung tâm trên màn nằm cách đều hai nguồn. Nếu làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng chính giữa sẽ
A. xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn. B. xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn. C. không còn vân giao thoa nữa. D. vẫn nằm giữa trường giao thoa. Câu 66.Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất.
B. đứng yên, không dao động.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 67.Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi ∆ϕ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng (với k là số nguyên và là bước sóng λ). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A. ∆ϕ = 0,5(2k + 1)π. B. ∆ϕ = 2kπ.
C. d2 – d1 = kλ. D. ∆ϕ = (2k + 1)π.
Câu 68.Để hai sóng phát ra từ hai nguồn kết hợp dao động ngược pha, khi gặp nhau tại một điểm trong một môi trường có tác dụng tăng cường nhau thì hiệu số đường đi của chúng phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 69.Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha S1 và S2, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ
A. dao động với biên độ bé nhất. B. đứng yên, không dao động. C. dao động với biên độ lớn nhất. D. dao động với biên độ có giá trị trung bình. Câu 70.Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số 25 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng lần lượt là d1 và d2. Tốc độ truyền sóng là 100 (cm/s). Xác định điều kiện để M nằm trên đường cực tiểu (với m là số nguyên) A. d1 - d2 = 4m + 1 cm. B. d1 - d2 = 4m + 2 cm. C. d1 - d2 = 2m + 1 cm. D. d1 - d2 = 2m - 1 cm.
63
Chương 2 Sóng cơ học
Câu 71.Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số 20 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng lần lượt là d1 và d2. Tốc độ truyền sóng là 100 (cm/s). Xác định điều kiện để M nằm trên đường cực đại (với m là số nguyên)
A. d1 - d2 = 4m + 1 cm. B. d1 - d2 = 4m + 2 cm. C. d1 - d2 = 5m cm. D. d1 - d2 = 5m - 1 cm. Câu 72.Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động với các phương trình lần lượt là u1 = a1cos(ωt + π/2) và u2 = a2cos(ωt - π/2). Bước sóng tạo ra là 4 cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M nằm trên cực tiểu? (với k là số nguyên)
A. d1 - d2 = 4k + 2 cm. B. d1 - d2 = 4k cm.
C. d1 - d2 = 2k cm. D. d1 - d2 = 2k - 1 cm. Câu 73.Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động ngược pha cùng tần số 20 Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng lần lượt là d1 và d2. Tốc độ truyền sóng là 100 (cm/s). Xác định điều kiện để M nằm trên đường cực đại (với k là số nguyên)
A. d1 - d2 = 4k + 1 cm. B. d1 - d2 = 4k + 2 cm. C. d1 - d2 = 5k + 2,5 cm. D. d1 - d2 = 5k cm.
Câu 74.Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động với các phương trình lần lượt là u1 = a1cos(ωt + π/2) và u2 = a2cos(ωt + π). Bước sóng tạo ra là 4 cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M nằm trên cực tiểu? (với m là số nguyên)
A. d1 - d2 = 4m + 2 cm. B. d1 - d2 = 4m + 1 cm. C. d1 - d2 = 2m + 1 cm. D. d1 - d2 = 2m - 1 cm. Câu 75.Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a1cos(50πt + π/2) và u2 = a2cos(50πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn A và B lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M nằm trên cực đại? (với m là số nguyên)
A. d1 - d2 = 4m + 2 cm. B. d1 - d2 = 4m + 1 cm. C. d1 - d2 = 4m - 1 cm. D. d1 - d2 = 2m - 1 cm. Câu 76.Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp. Nguồn sóng tại A sớm pha hơn nguồn sóng tại B là π/2. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu (k là số nguyên, λ là bước sóng).
A. d2 - d1 = kλ. B. d2 - d1 = (k + 0,25)λ. C. d1 - d2 = (k + 0,5)λ. D. d1 - d2 = (k + 0,25)λ.
64
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Câu 77.Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên, có hiệu đường đi đến hai nguồn là nλ (n là số nguyên). Độ lệch pha của hai nguồn bằng một
A. số nguyên lần 2π. B. số nguyên lần π.
C. số lẻ lần π/2. D. số lẻ lần π.
Câu 78.Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên, có hiệu đường đi đến hai nguồn là (n + 0,5)λ (n là số nguyên). Độ lệch pha của hai nguồn bằng một
A. số nguyên lần 2π. B. số nguyên lần π.
C. số lẻ lần π/2. D. số lẻ lần π.
Câu 79.Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước với các phương trình lần lượt là u1 = a1cosωt và u2 = a2cos(ωt + α). Điểm M dao động cực đại, có hiệu đường đi đến hai nguồn là MA - MB = một phần tư bước sóng. Giá trị α KHÔNG thể bằng
A. 1,5π. B. -2,5π. C. -1,5π. D. -0,5π. Câu 80.Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước với các phương trình lần lượt là u1 = a1cosωt và u2 = a2cos(ωt + α). Điểm M dao động cực tiểu, có hiệu đường đi đến hai nguồn là MA - MB = một phần tư bước sóng. Giá trị α KHÔNG thể bằng
A. -1,5π. B. -2,5π. C. 1,5π. D. 0,5π. Câu 81.Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước với các phương trình lần lượt là u1 = a1cosωt và u2 = a2cos(ωt + α). Điểm M dao động cực đại, có hiệu đường đi đến hai nguồn là MA - MB = một phần ba bước sóng. Giá trị α KHÔNG thể bằng
A. 10π/3. B. 2π/3. C. -2π/3. D. 4π/3. Câu 82.Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước với các phương trình lần lượt là u1 = a1cosωt và u2 = a2cos(ωt + α). Điểm M dao động cực tiểu, có hiệu đường đi đến hai nguồn là MA - MB = một phần ba bước sóng. Giá trị α KHÔNG thể bằng
A. -π/3. B. 7π/3. C. π/3. D. -5π/3. Câu 83.Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là (SGK VL 12):
A. λ/2 B. λ/4 C. 3λ/4 D. λ Câu 84.Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là (SGK VL 12):
65
Chương 2 Sóng cơ học
A. λ/2 B. λ/4 C. 3λ/4 D. λ Câu 85.Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi.
A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 4 lần. Câu 86.Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi ∆x nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị ∆x là A. λ/8. B. λ/12. C. λ/4. D. λ/6. Sóng âm
Câu 87.Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. có tốc độ truyền âm khác nhau.
B. có số lượng và cường độ các họa âm khác nhau.
C. độ cao và độ to khác nhau.
D. có tần số khác nhau.
Câu 88.Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. có tần số khác nhau.
B. độ cao và độ to khác nhau.
C. số lượng các họa âm trong chúng khác nhau.
D. số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau.
Câu 89.Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng
A. đường cong bất kì. B. đường hình sin.
C. đường đồ thị hàm cos. D. biến thiên tuần hoàn. Câu 90.Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
C. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
D. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng. Câu 91.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
B. Tai con người chỉ có thể nghe được những âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. C. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ. D. Sóng siêu âm là sóng mà tai người không nghe thấy được.
Câu 92.Giữ nguyên công suất phát âm của một chiếc loa nhưng tăng dần tần số của âm thanh mà máy phát ra từ 50 Hz đến 20 kHz. Những người có thính giác bình thường sẽ nghe được âm với cảm giác
66
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
A. to dần rồi nhỏ lại. B. có độ to nhỏ không đổi. C. to dần. D. nhỏ dần.
Câu 93.Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. Tai người nghe và thần kinh thính giác.
Câu 94.Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ đàn hồi của âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 95.Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra thì A. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 96.Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm ở trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB. C. từ -10 dB đến 100 dB. D. từ 0 dB đến 130 dB. Câu 97.Hộp cộng hưởng có tác dụng
A. làm tăng tần số của âm. B. làm giảm bớt cường độ âm. C. làm tăng cường độ của âm. D. làm giảm độ cao của âm. Câu 98.Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 99.Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào cường độ âm.
B. phụ thuộc vào độ to của âm.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. Câu 100.Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 101.Lượng năng lượng sóng âm truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền là:
A. độ to của âm. B. cường độ âm.
67
Chương 2 Sóng cơ học
C. mức cường độ âm. D. công suất âm.
Câu 102.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó luôn “to”.
B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó luôn “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm . D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó luôn “bé”.
Câu 103.Chọn câu sai.
A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý.
C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm.
Câu 104.Khi cường độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cường độ âm sẽ: A. Tăng thêm 10n dB. B. Tăng lên 10n lần.
C. Tăng thêm 10n dB. D. Tăng lên n lần.
Câu 105.Hai nhạc cụ mà hộp cộng hưởng giống nhau cùng phát ra cùng một âm cơ bản, nhưng có các hoạ âm khác nhau thì âm tổng hợp sẽ có
A. độ cao khác nhau. B. dạng đồ thị dao động giống nhau. C. âm sắc khác nhau. D. độ to như nhau.
Câu 106.Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí người đó cường độ âm I. Nếu tần số và cường độ âm là f’ = 10f và I’ = 10I thì người ấy nghe thấy âm có
A. độ cao tăng 10 lần. B. độ to tăng 10 lần.
C. độ to tăng thêm 10 (dB). D. độ cao tăng lên.
Câu 107.Chọn câu sai.
A. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số của âm
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý
D. Sóng âm truyền trên bề mặt vật rắn là sóng dọc
Câu 108.Chọn câu SAI trong các câu sau
A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm D. Ngưỡng đau hầu thư không phụ thuộc vào tần số của âm
Câu 109.Chọn phương án sai.
A. Nguồn nhạc âm là nguồn phát ra âm có tính tuần hoàn gây cảm giác dễ chịu cho người nghe
B. Có hai loại nguồn nhạc âm chính có nguyên tắc phát âm khác nhau, một loại là các dây đàn, loại khác là các cột khí của sáo và kèn.
68
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
C. Mỗi loại đàn đều có một bầu đàn có hình dạng nhất định, đóng vai trò của hộp cộng hưởng.
D. Khi người ta thổi kèn thì cột không khí trong thân kèn chỉ dao động với một tần số âm cơ bản hình sin.
Câu 110.Sóng siêu âm không sử dụng được vào các việc nào sau đây? A. Dùng để soi các bộ phận cơ thể.
B. Dùng để nội soi dạ dày.
C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại.
D. Thăm dò: đàn cá; đáy biển.
Câu 111.Kết luận nào không đúng với âm nghe được?
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.
B. Âm nghe được là các sòng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. C. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.
D. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
Câu 112.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ. B. Sóng siêu âm là sóng âm mà tai người không nghe thấy được.
C. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz.
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 113.Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. có giá trị như nhau với mọi môi trường.
B. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
C. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
D. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
Câu 114.(ĐH-2008) Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được B. nhạc âm
C. hạ âm D. siêu âm
Câu 115.Mức cường độ âm được tính bằng công thức:
A. L(B) = lg(I/I0). B. L(B) = 10.lg(I/I0).
C. L(dB) = lg(I/I0). D. L(B) = 10.lg(I0/I). Câu 116.Với I0 là cường độ âm chuẩn, I là cường độ âm. Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì:
A. I = 2I0. B. I = 0,5.I0. C. I = 102I0. D. I = 10-2I0. Câu 117.(ĐH-2011) Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng
69
Chương 2 Sóng cơ học
A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2. Câu 118.Một nguồn âm điểm phát sóng âm vào trong không khí tới hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là 10 m và 20 m. Gọi aM, aN là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại M và N. Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm. Giả sử nguồn âm và môi trường đều đẳng hướng. Chọn phương án đúng.
A. aM = 2aN. B. aM = aN√2. C. aM = 4aN. D. aM = aN. Câu 119.Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 10n lần khoảng cách từ điểm B đến nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là đúng khi so sánh mức cường độ âm tại A là LA và mức cường độ âm tại B là LB?
A. LA = 10nLB. B. LA = 10nLB.
C. LA - LB = 20n (dB). D. LA = 2nLB.
Câu 120.Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B luôn là một nút sóng) có bước sóng λ. Biết rằng nếu đặt tai tại A thì âm nghe được là to nhất. Tính số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5. C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. B. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1. D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. Câu 121.Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B luôn là một nút sóng) có bước sóng λ. Nếu đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5. B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. C. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1. D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1. Câu 122.(CĐ - 2014) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
70
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
Chương 3. ĐIỆN XOAY CHIỀU
A. Tóm tắt lí thuyết
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Khái niệm về dòng điện xoay chiều
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian: = + ω ϕi iI t 0 cos( )
Trong đó: I0 > 0 được gọi là giá trị cực đại của dòng điện tức thời;
ω > 0 được gọi là tần số góc;
T = 2π/ω được gọi là chu kì của i;
f = 1/T gọi là tần số của i
ωt + φi gọi là pha của i
Điện áp xoay chiều là điện áp biến thiên theo hàm số sin hay côsin của thời gian: uU t 0 u = + cos( ) ω ϕ .
Độ lệch pha giữa điện áp so với dòng điện qua mạch: ϕ = ϕu - ϕi. Độ lệch pha này phụ thuộc vào tính chất của mạch điện.
2. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
Cho một cuộn dây dẫn dẹt kín hình tròn, quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong một từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay. Khi đó trong cuộn dây sẽ xuất hiện một dòng điện xoay chiều.
Giả sử tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của mặt khung và từ trường hợp với nhau một góc α, đến thời điểm t, góc hợp bởi giữa chúng là (ωt + α), từ thông qua mạch là: Φ = NBS t cos (ω α+ )
Theo định luật Faraday ta có:
sin ( ) d
Φ
=− = + .
ω ωα
e N BS t
dt
Nếu vòng dây kín và có điện trở R thì dòng điện ω = ω α+
cưỡng bức trong mạch: sin ( ) N BS
i t
R
ω = . Ta được = + (ω α ) 0 iI t sin
Đặt 0N BS
IR
ω
α
∆
B B
B
n
Trong một chu kì T dòng điện xoay chiều đổi chiều 2 lần, trong mỗi giây dòng điện xoay chiều đổi chiều 2f lần.
3. Giá trị hiệu dụng
Giả sử cho dòng điện i = I0cosωt qua điện trở thì công suất tức thời: 2 22
0 p Ri RI t = = cos ω
71
Chương 1 Điện xoay chiều
2
P p RI t RI R = = = = ω
1
I
Công suất trung bình trong 1 chu kì:
22 2 0 cos . .
0 0
Ta có thể đưa về dạng dòng điện không đổi: 2 P RI = Vậy 02I
I = gọi là dòng điện hiệu dụng
2 2
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì công suất tiêu thụ trong R bởi hai dòng điện đó là như nhau.
U
Cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng: 02I
I = ; 02
U = .
Ampe kế và vôn kế đo cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện nên gọi là ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt, số chỉ của chúng là cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Khi tính toán, đo lường, ... các mạch điện xoay chiều, chủ yếu sử dụng các giá trị hiệu dụng.
II. CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ R, CHỈ L, CHỈ C
1. Mạch xoay chiều chỉ có điện trở
Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R. Trong từng khoảng thời gian rất nhỏ, điện áp và cường độ dòng điện coi như không đổi, ta có thể áp dụng định luật Ôm như đối với dòng điện không đổi chạy u U
trên đoạn mạch có điện trở thuần R: 00
R R = = = cos cos ω ω
i tI t
Như vậy, cường độ dòng điện trên điện trở thuần biến thiên cùng pha pha với U
điện áp giữa hai đầu điện trở và có biên độ xác định bởi : 0
IR = (4)
0
2. Mạch xoay chiều chỉ có tụ điện
a. Thí nghiệm
Khi khóa K mở đèn Đ sáng
và K đóng đèn Đ sáng hơn. Vậy tụ
điện đã cho dòng điện xoay chiều
“đi qua” và tụ điện có điện trở cản
trở đối với dòng điện xoay chiều.
72
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
b) Giá trị tức thời của cường độ dòng điện và điện áp
Giả sử giữa hai bản tụ điện M và N có điện áp xoay chiều: u = Uosinωt. Điện tích trên bản M ở thời điểm t là: q = Cu
= CUosinωt.
Quy ước chiều dương của dòng điện là chiều từ A tới
M thì dq idt = .
d
Do đó : ( ) 0 0
dt = sin cos ωωω =
i CU t C U t
hay i = Iocosωt với Io = ωCUo là biên độ của dòng điện qua tụ điện. π = = − ω ω
sin cos nên ta thấy cường độ dòng điện qua tụ điện Vì 0 0 2
uU tU t
biến thiên sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện với Io = ωCUo .
Nếu đặt 1 ZC
U IZ =
ωC = thì C
Đó là công thức định luật Ôm cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện. Đối với dòng điện xoay chiều tần số góc ω, đại lượng ZC giữ vai trò tương tự như điện trở đối với dòng điện không đổi và được gọi là dung kháng của tụ điện. Đơn vị của dung kháng cũng là đơn vị của điện trở (ôm).
Tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều đồng thời cũng có tác dụng làm cho cường độ dòng điện tức thời sớm pha π/2 so với điện áp tức thời. 3. Mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
Cuộn dây dẫn có độ tự cảm L nào đó gọi là cuộn cảm. Đó thường là cuộn dây dẫn hoặc ống dây dẫn hình trụ thẳng, hình xuyến có nhiều vòng dây. Điện trở r của cuộn dây gọi là điện trở thuần hay điện trở hoạt động của nó. Nếu r không đáng kể thì ta gọi cuộn dây là cuộn cảm thuần.
a) Thí nghiệm
Trong cơ đồ này, L là cuộn cảm thuần có lõi sắt dịch chuyển được. Nhờ vậy, có thể thay đổi được độ tự cảm của cuộn cảm.
Nếu mắc A, B với nguồn điện một chiều thì sau khi đóng hay mở khóa K, độ sáng của đèn Đ hầu như không đổi.
73
Chương 1 Điện xoay chiều
Nếu mắc A, B với nguồn điện xoay chiều thì sau khi khoá K đóng, đèn Đ sáng hơn rõ rệt so với khi khoá K mở. Khi K mở, nếu ta rút lõi sắt ra khỏi cuộn cảm thì độ sáng của đèn tăng lên.
Thí nghiệm này chứng tỏ cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng xoay chiều. Tác dụng cản trở này phụ thuộc vào độ tự cảm của nó.
b) Giá trị tức thời của cường độ dòng điện và hiệu điện thế
Giả sử có một dòng điện xoay chiều cường độ: i = Iocosωt(5)
chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chiều dương của dòng điện qua cuộn cảm được quy ước là chiều chạy từ A tới B.
Đây là dòng điện biến thiên theo thời gian nên nó gây ra trong cuộn cảm một di e L LI t
dt =− =ω ω sin
suất điện cảm ứng: 0
Điện áp giữa hai điểm A và B là: u = iRAB – e. Trong đó RAB là điện trở của π
cos với Uo
đoạn mạch, có giá trị bằng 0 nên: u = -e = - ωLIOsinωt 0 2
⇒= + ω
uU t
= ωLIo
Vậy cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng trễ pha π/2 đối với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm với Uo = ωLIo.
Nếu đặt : ZL = ωL thì
U IZ = L
Đây là công thứ định luật Ôm đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần.
Đối với dòng điện xoay chiều tần số góc ω, đại lượng ZL = ωL đóng vai trò tương tự như điện trở đối với dòng điện không đổi và được gọi là cảm kháng. Đơn vị của cảm kháng cũng là đơn vị của điện trở (ôm).
Cuộn cảm thuần có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều đồng thời cũng có tác dụng làm cho cường độ dòng điện tức thời trễ pha π/2 so với điện áp tức thời. III. MẠCH XOAY CHIỀU CÓ RLC MẮC NỐI TIẾP. CỘNG HƯỞNG ĐIỆN 1. Phương pháp giản đồ Fre-nen
a. Định luật về điện áp tức thời
Nếu xét trong khoảng thời gian rất ngắn, dòng điện trong mạch xoay chiều chạy theo một chiều nào đó, nghĩa là trong khoảng thời gian rất ngắn đó dòng điện là dòng điện một chiều. Vì vậy ta có thể áp dụng các định luật về dòng điện một chiều cho các giá trị tức thời của dòng điện xoay chiều.
Trong mạch xoay chiều gồm nhiều đoạn mạch mắc nối tiếp thì điện áp tức thời giữa hai đầu của mạch bằng tổng đại số các điện áp tức thời giữa hai đầu của từng đoạn mạch ấy: u = u1 + u2 + u3 + …
b. Phương pháp giản đồ Fre-nen
74
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
*Một đại lượng xoay chiều hình sin được biểu diễn bằng 1 vectơ quay, có độ dài tỉ lệ với giá trị hiệu dụng của đại lượng đó.
*Các vectơ quay vẽ trong mặt phẳng pha, trong đó đã chọn một hướng làm gốc và một chiều gọi là chiều dương của pha để tính góc pha.
*Góc giữa hai vectơ quay bằng độ lệch pha giữa hai đại lượng xoay chiều tương ứng. *Phép cộng đại số các đại lượng xoay chiều hình sin (cùng f) được thay thế bằng phép tổng hợp các vectơ quay tương ứng.
*Các thông tin về tổng đại số phải tính được hoàn toàn xác định bằng các tính toán trên giản đồ Fre-nen tương ứng.
2. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
a. Định luật Ôm cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tổng trở - Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch: u = U 2 cosωt
- Hệ thức giữa các điện áp tức thời trong mạch: u =
uR + uL + uC
-Biểu diễn bằng các vectơ quay: = + +
U UR U U L C
Trong đó: UR = RI, UL = ZLI, UC = ZCI
- Theo giản đồ:
= += +− 2 2 2 2 2 2 ( ) U UU R ZZ I R LC L C
U U
- Nghĩa là: = =
I
+ − 2 2 ( ) L C
R Z Z Z
(Định luật Ôm trong mạch có R, L, C mắc nối tiếp). Với = + − 2 2 ( ) L C Z R ZZ
gọi là tổng trở của mạch.
U
b. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tanϕ = LC
U
R
U U Z Z
- Nếu chú ý đến dấu: ϕ − − tan = = L C LC U R
R
+ Nếu ZL > ZC → ϕ > 0: u sớm pha so với i một góc ϕ.
+ Nếu ZL < ZC → ϕ < 0: u trễ pha so với i một góc ϕ.
c. Cộng hưởng điện
- Nếu ZL = ZC thì tanϕ = 0 → ϕ = 0 : i cùng pha với u.
- Lúc đó Z = R → = maxU IR .
ω = ⇒ =1 L C Z Z LC . Hay ω = 2LC 1
- Điều kiện để có cộng hưởng điện là: ω
75
Chương 1 Điện xoay chiều
IV. CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT 1. Công suất của mạch điện xoay chiều
a. Biểu thức của công suất
- Điện áp hai đầu mạch: u = U 2 cosωt
- Cường độ dòng điện tức thời trong mạch: i = I 2 cos(ωt+ ϕ)
- Công suất tức thời của mạch điện xoay chiều:
p = ui = 2UIcosωtcos(ωt+ ϕ) = UI[cosϕ + cos(2ωt+ ϕ)]
- Công suất điện tiêu tụ trung bình trong một chu kì: P = UIcosϕ (1)
- Nếu thời gian dùng điện t >> T, thì P cũng là công suất tiêu thụ điện trung bình của mạch trong thời gian đó (U, I không thay đổi).
b. Điện năng tiêu thụ của mạch điện W = P.t (2)
2. Hệ số công suất
a. Biểu thức của hệ số công suất
- Từ công thức (1), cosϕ được gọi là hệ số công suất.
b. Tầm quan trọng của hệ số công suất
- Các động cơ, máy khi vận hành ổn định, công suất trung bình được giữ không đổi và bằng:
2
P
1
P = UIcosϕ với cosϕ > 0→cosϕ = P
2
IUI→cos ϕ = = P rI rU
hp
2 2
- Nếu cosϕ nhỏ → Php sẽ lớn, ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của công ty điện lực. c. Tính hệ số công suất của mạch điện R, L, C nối tiếp
cosϕ = RZ hay cosϕ
=
R
2
2 1
ω
R LC
+ −
ω
- Công suất trung bình tiêu thụ trong mạch: = = = = cosϕ 2
UR U 2 P UI U R RI
ZZ Z
V. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều
a) Nguyên tắc hoạt động của các loại máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua một vòng dây biến thiên điều hòa, trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng xoay chiều.
Nếu từ thông qua mỗi vòng dây biến thiên theo quy
luật Φ1 = Φ0cosωt và trong cuộn dây có N vòng giống nhau,
76
Chu Văn Biên Hướng ôn Lý thuyết Vật lý thi đại học
d
Φ
thì suất điện động xoay chiều trong cuộn dây là: 10 =− = Φ sin hay
ω ω
eN N t
dt
π
cos (1), trong đó Φ0 là từ thông cực đại qua một vòng dây.
=Φ − ω ω
eNt
0 2
Biên độ của suất điện động là: E0 = ωNΦ0 (2)
b) Có hai cách tạo ra suất điện động xoay chiều thường dùng trong các máy điện: - Từ trường cố định, các vòng dây quay trong từ trường.
- Từ trường quay, các vòng dây đặt cố định.
2. Máy phát điện xoay chiều một pha
a) Các bộ phận chính
Mỗi máy phát điện xoay chiều đều có hai bộ phận chính là phần cảm và phần ứng.
- Phần cảm là nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu. Đó là phần tạo ra từ trường. - Phần ứng là những cuộn dây, trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động.
Một trong hai phần đặt cố định, phần còn lại quay quanh một trục. Phần cố định gọi là stato phần quay gọi là rôto.
b) Hoạt động
Các máy phát điện xoay chiều một pha có thể được cấu tạo theo hai cách: - Cách thứ nhất: phần ứng quay, phần cảm cố định.
- Cách thứ hai: phần cảm quay, phần ứng cố định.
Các máy được cấu tạo theo cách thứ nhất có stato là nam châm đặt cố định, rôto là khung dây quay quanh một trục trong từ trường tạo bởi stato. Các máy được cấu tạo theo cách thứ hai có rôto là nam châm (gồm p cặp cực), thường là nam châm điện được nuôi bởi dòng điện một chiều; stato gồm nhiều cuộn dây có lõi sắt, xếp thành một vòng tròn. Các cuộn dây của rôto cũng có lõi sắt và xếp thành vòn tròn, quay quanh trục qua tâm vòng tròn với tốc độ n vòng/giây. Tần số dòng điện do máy phát ra: f = np.
3. Máy phát điện xoay chiều ba pha
a) Dòng điện xoay chiều ba pha
Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là 2π/3. Nếu chọn gốc thời gian thích hợp thì biểu thức của các suất điện động là:
π = − ω
π
1 0 eE t = cosω ; 2 023
cos ; 3 023 cos
eE t
= + ω eE t
b) Cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha
Máy phát điện xoay chiều ba pha cấu tạo gồm stato có ba cuộn dây riêng rẽ, hoàn toàn giống nhau quấn trên ba lõi sắt đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn, rôto là một nam châm điện.
77
Chương 1 Điện xoay chiều
Khi rôto quay đều, các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ba cuộn dây có cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau 2π/3.
Nếu nối các đầu dây của ba cuộn với ba mạch ngoài (ba tải tiêu thụ) giống nhau thì ta có hệ ba dòng điện cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch nhau về pha là 2π/3.
c) Các cách mắc mạch 3 pha
+ Mắc hình sao
Ba điểm đầu của ba cuộn dây được nối với 3 mạch ngoài bằng 3 dây dẫn, gọi là dây pha. Ba điểm cuối nối chung với nhau trước rồi
nối với 3 mạch ngoài bằng một dây dẫn gọi là
dây trung hòa.
Nếu tải tiêu thụ cũng được nối hình sao và tải
đối xứng (3 tải giống nhau) thì cường độ dòng
điện trong dây trung hòa bằng 0.
Nếu tải không đối xứng (3 tải không giống nhau) thì cường độ dòng điện trong dây trung hoà khác 0 nhưng nhỏ hơn nhiều so với cường độ dòng điện trong các dây pha. Khi mắc hình sao ta có: Ud = 3 Up (Ud là điện áp giữa hai dây pha, Up là điện áp giữa hai đầu một cuộn của máy phát).
Mạng điện gia đình sử dụng một pha của mạng điện 3 pha: nó có một dây nóng và một dây nguội.
+ Mắc hình tam giác
Điểm cuối cuộn này nối với điểm đầu của cuộn tiếp theo theo tuần tự thành ba điểm nối chung. Ba điểm nối đó được nối với 3 mạch ngoài bằng 3 dây pha. Cách mắc này đòi hỏi 3 tải tiêu thụ phải giống nhau.
d) Ưu điểm của dòng điện xoay chiều 3 pha
+ Tiết kiệm được dây nối từ máy phát đến tải tiêu thu.
+ Giảm được hao phí trên đường dây.
+ Trong cách mắc hình sao, ta có thể sử dụng được hai điện áp khác nhau: Ud = 3 Up + Cung cấp điện cho động cơ ba pha, dùng phổ biến trong các nhà máy, xí nghiệp.
VI. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ
a) Từ trường quay. Sự quay đồng bộ
Khi một nam châm quay quanh một trục, từ trường do nam
châm gây ra có các đường sức từ quy trong không gian. Đó là
một từ trường quay. Nếu đặt giữa hai cực của một nam châm
hình chữ U một kim nam châm (Hình 1) và quay đều nam châm
78