🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 55 Cách Để Sử Dụng Tốt Ngôn Ngữ Cơ Thể Ebooks Nhóm Zalo XủfT • _ T ị s á c h ____ __ ỉ cách để S ử dụng tô t ngôn n g ữ c ơ t h ẽ 5 5 w a ỵ s To Use Body Language ‘ẩ í Q m .-ỉ'- í ^ U ỉ I3 |ịT nhà xuất bản VÌẨM ĐAIHOCSƯPHAM k" T ủ s á c h . XACT I n ă i k s ịBììic dànhcho Học sinh GROUP Người dịch: NGUYỄN THU HƯƠNG cách để Sử d ụ n g t ố t n g ô n n g ữ cơ th ể 55 ways To Use Body Language NHÀ XUẤT BÀN DẠI HỌC sư PHẠM MỤC LỤC Lời giới th iệ u .....................................................................................................5 1. Nhìn thẳng tự tin ..........................................................................................6 2. Luôn luôn ngồi thẳng lưng......................................................................... 7 3. Nụ cười của bạn........................................................................................... 8 4. Nụ cười tự t in ............................................................................................... 9 5. Tập trung chú ý ......................................................................................... 10 6. Đứng thẳng tự t in ......................................................................................11 7. Đứng thẳng lư ng........................................................................................12 8. Thái độ tích cực......................................................................................... 13 9. Duy trì sự giao tiếp bằng m ắ t..................................................................14 10. Khuôn mặt vui v ẻ ....................................................................................15 11. Không tỏ thái độ giận d ữ ....................................................................... 16 12. Hãy ân cẩ n ...............................................................................................17 13. Nhăn trá n .................................................................................................18 14. Lờ đi yếu tố gây sao nhãng....................................................................19 15. Thể hiện sự khuyến khích..................................................................... 20 16. Gật đầu chậm rãi......................................................................................22 17. Thái độ lạc quan......................................................................................23 18. Biểu hiện khi đang nói d ố i..................................................................... 24 sscáchdể sử dụi9 tỗt nsôn n9Ứ cớ thể MỤC LỤC 19. Trò chuyện nghiêm túc...........................................................................25 20. Vị trí của cánh t a y ..................................................................................26 21. Vị trí của đôi chân....................................................................................27 22. Nói chuyện tự t i n ....................................................................................28 23. Ngôn ngữ của sựbuổn chán..................................................................30 24. Cử chỉ dè dặt, khép m ìn h .......................................................................31 25. Thái độ phòng v ệ ....................................................................................32 26. Thể hiện ưu thế....................................................................................... 33 27. Thể hiện sự xúc đ ộ n g ............................................................................ 34 28. Thể hiện sự đánh giá.............................................................................. 35 29. Nhừig tín hiệu chào h ỏ i.........................................................................36 30. Thư g iã n .................................................................................................. 37 31. Vẻ tự t i n .................................................................................................. 38 32. Không tiến quá g ầ n ................................................................................ 39 33. Chú ý lắng n g h e ..................................................................................... 40 34. Phong cách nói chuyện.......................................................................... 41 35. Phép tắc ăn uống................................................................................... 42 36. Ăn mặc lịch s ự .........................................................................................43 37. Ngồi đúng tư thế..................................................................................... 44 55 cách dể sủí dụng tốt nsôn nsũi ccí thể MỤC LỤC 38. Giao tiếp bằng m ắt..................................................................................45 39. Thả lỏng v a i.............................................................................................46 40. Nghĩ kĩ trước khi nói................................................................................ 47 41. Gật đều lắng n g h e ..................................................................................49 43. Sự hài hước.............................................................................................50 43. Không chạm tay lên m ặ t....................................................................... 51 44. Ngẩng cao đều......................................................................................... 52 45. Bước đi thong th ả ....................................................................................53 46. Không bổn chôn, lo lắng.........................................................................54 47. Sử dụng t a y .............................................................................................55 48. Để tay thấp khi cềm đồ u ố n g ................................................................56 49. Giữ khoảng cách......................................................................................57 50. Hãy lạc quan.............................................................................................58 51. Giữ thái độ tích cực..................................................................................59 52. Ngôn ngữ cơ thể cởi m ở .........................................................................60 53. Những dấu hiệu của sự buổn phiền.......................................................61 54. Không tự t i ...............................................................................................62 55. Cười giả tạo...............................................................................................63 ss cách dể sử dụns tốt nsôn nsũ'ccí thể LỜI GIỚI THIỆU Mỗi người là một cá thể của xã hội. Con người không thể sống một mình mà cần được đặt trong các mối quan hệ xã hội. Khi bạn liên hệ với những người khác nghĩa là bạn đang giao tiếp với họ. Do đó, con người sẽ phải sử dụng ngôn ngữ nói hoặc viết. Ngôn ngữ giúp chuyển tải nội dung của thông điệp một cách rõ ràng từ người nói đến những người tiếp nhận. Tuy nhiên, nếu chỉ sử dụng từ ngữ đơn thuần, bạn sẽ khó lòng diễn đạt được hết ý tưởng của mình. Để làm rõ nghĩa của các từ hơn, chúng ta cần sử dụng ngôn ngữ cơ thể - một loại ngôn ngữ không lời. Con người thường sử dụng hầu hết các ngôn ngữ cơ thể của mình trong giao tiếp. Đơn giản như khi nói chuyện, bạn không chỉ giao tiếp bằng lời nói mà còn giao tiếp bằng ánh mắt. Nói cách khác, nếu bạn nhìn vào mắt đối phương khi đang trò chuyện, việc giao tiếp sẽ có hiệu quả tốt hơn. Nhìn chung, ngôn ngữ cơ thể thường được bộc lộ một cách vô thức. Nếu bạn biết rèn luyện để sử dụng chúng có mục đích hơn, bạn sẽ gây được ấn tượng tốt với mọi người. Sự thể hiện ngôn ngữ cơ thể tuỳ thuộc vào các tình huống, văn hoá và mối quan hệ của những người đang giao tiếp với nhau. Tóm lại, ngôn ngữ cơ thể được sử dụng để biểu lộ cảm xúc. Cuốn sách nhỏ mà bạn đang cầm trên tay này xin được giới thiệu tới bạn đọc 55 cách sử dụng ngôn ngữ cơ thể để có thể gây ấn tượng và đạt hiệu quả cao trong giao tiếp. Ban biên tập đã rất nỗ lực và thực sự mong muốn cuốn sách sẽ hữu ích cho bạn đọc. Rât mong quý độc giả đón đọc và ủng hộ. ss cách để sử dụns tỗt ngôn 1190 cđ thể NHÌN THẲNG Tự TIN CHÃO CẬU. . S A O CẬU LẠI THIẾU T ự TIN T H Ể ? Luôn luôn nhìn thẳng vào mắt ai đó khi họ đang nói chuyên với bạn. Điều này có vẻ khó khăn cho người mới bắt đầu nhưng nó là dấu hiệu đầu tiên của ngôn ngữ cơ thể, và giúp cho bạn thành công hơn nữa trong việc giao tiếp với mọi người. Nhưng lưu ý rằng, nhìn thẳng không có nghĩa là bạn nhìn chằm chằm vào ai đó. &ạn có nển nhìn chằm chằm vàớ ai Áó khi I,NHƯTMẾ S Ẻ ỠIÚP CẬ U TH ÂV . .ỊM OÀl MÁI HƠN Đ Â V ; E>ạn nển ngằ như th i nàữP Nếu bạn ngồi thẳng lưng, bạn sẽ cảm thấy mình năng động và kiểm soát tốt hơn các hoạt động của cơ thể. Ngược lại khi bạn di chuyển chậm chạp, bạn sẽ cảm thấy mình lười nhác. Những cảm giác của bạn sẽ tác động trực tiếp đến các hành động, cử chỉ và xua tan bầu không khí xa lạ. : H à y m Ô N N ỡ ổ l TMẲNỠ : KJil Đ A N G NÓI C Ậ U N Ó IĐ Ú N S ;■ • CH UyệN N HÉ. . úãy luôn ngằ thẳng Lưng và thể hiện thần thái tràn ăầy năng Lưgìig, tự tin. ss cách dể SỬ dụns tốt Ii90n n9Ữ cđ thể NỤ CƯỜI CỦA BẠN ;• CHÀO CẬU! XIN CHAO! Nụ cười là một trong những tín hiệu mạnh mẽ nhâ't của ngôn ngữ cơ thể. Nó thể hiện một cách chân thực cá tính thật của bạn. Mặc dù vậy, bạn không nên cười liên tục, mà nên chứng tỏ bạn là người vui vẻ và lạc quan. Có nển osch cỊuá nhidu ừớng cuộc phàng vấn khângp B>ạn ịchâng nên cưàì ợuá nhiổu. Piiu này 5ể 3ể Lại ấn iưựng khàng ỉơ t SScáchdể SỬ dụns tót nsôn nsd cđ tkể CẬ U c ó ỡ ì Mà VUITMẾ? . 'à W-|ÔN© CÓ ©ĩ ©ẶCBIỆTCÀ. XIN CHAO! CẬUCÓKJ-IOỀ . NỤ CƯỜI Tự TIN Cười không chỉ thể hiện niềm hạnh )È ■; T ớ ỔN. T H Ể I^HÔN©?- ••..C Ở N C Ậ U r Nụ c\Ẳch của bạn thể’ hián <3i<ểu gìP Nụ c\iờ\ thế hiện rằng hạn muí?n giaữ tiip vài mợi ngưàì. phúc mà còn thể hiện thái độ thân thiện của bạn. Điều này đổng nghĩa với việc bạn muốn giao tiếp với mọi người. Nụ cười cũng thể hiện rõ sự thích thú và phản ứng tự nhiên của cơ thể bạn về mặt sinh lí. Nụ cười có thể cho thấy đó là sự chân thành hay gượng ép. Nụ cười gượng ép sẽ thể hiện sự bất lịch sự. NHÌN CẬU CƯỠÍ -. \ .......R Ạ N Ỡ K Ỡ T H Ế ' ;• TỚICJ-IOẻ. i CH Ắ C CHẮN Là ' '■■ •tU iO ỂM Ạ N H R ổ l. .• sscâchdể SỦI dyns tót nsôn ngỡ C0 thể XIN CH ÃO! CẬ U . TẬP TRUNG CHÚ Ý Việc chú ý vào người đang nói KHOẻ |CJ-|ÔNỠ? .• . ỪM....ỬM. £>ạn nển nả chuyền như t h i nằơP Dừng iỏ ra buơn chán Và hấy chú ý khi bạn Bang nớ\ chuyện ^đ\ ai Bó. SScáchdể chuyện với bạn thể hiện rằng bạn có muốn nói chuyện với người ấy hay không. Tránh liên tục nhìn xung quanh như thể bạn không thoải mái hoặc không thích nói chuyện với họ. T ớ e i o  y v ì ; CẬ U |CJ-|ÔNỠ NỠHE : . MEyOỬNỠ . T Ớ N Ó ie ìC Ả . . I-Ạ1!€>Ợ1€>Ấ! . sử dụns tỗt nsôn nsữ cđ thể 101 ĐỨNG THẲNG TỰTIN CHÃO CẬU. CẬU lộriCHcựcy ' S.XỬTHÔLỔ. / m^t thái ấô tích cưcP , 1. ' . ' / ^ Uãy chàớ hỏ\ mợi người ' p • mớt cách Lịch 5ụ mỉìn cư^ ;^ Ế , ' nhe nhàng. tÂU. TÔI CHÌ €>ANỠ e iA O T lế P B Ằ N Ỡ M ẤTTH Ô Ị.. Duy trì sự giao tiếp bằng mắt khi đang nói chuyện hoặc lắng nghe ai đó chính là thông điệp cho thấy bạn là người tự tin và trung thực. Vì vậy, hãy giao tiếp bằng mắt một cách hợp lí khi nói chuyện với ai đó. TÔITHÀN H ■ . é l A O T lố ^ B Ẳ N © x w L ổ l ! ; M ẮTM ÃN H ĨN .......... Chúng ta cà ăược phép “dán” mắt vàơ khu^n mặt ■ của ngưài phàng vấn khângp ìChâng nên chút nàữ, bạn nên g\ao tiip bằng mắt chứ khàng phải nhìn chằm chằm vàữ người phớng vấn bạn. SScáchđể XUỐN© CHÂN TÔI - • à ? H à Y R đ l ÍU-IỎI . ọÂyNỡAy! . sử dụn9 tốt nsôn nsỡ CCI thể 141 .- S A O T K Ô N Ỡ KHUÔN MẶT VUI VẺ Khi nói chuyện với ai đó, bạn C Ậ U Ú I C NÃO í' CŨ N Ỡ B U Ổ N K Ẩ U . VÃUÁMTI-Ể? • . e>Ó Là BÀ N TÍNH CÙA TỚ MÃ. nên tạo cho khuôn mặt mình cảm giác vui vẻ. Điều này khiến họ cảm thấy bạn dễ gần và sẵn sàng nói chuyện với bạn. Khuôn mặt ủ rũ sẽ mang đến cho người đối thoại ấn tượng không tốt. H Ấ y T ư ơ ic ư đ i . L Ể N C Ậ U M Ớ lS  y \ E)Ư ỢCẤN TƯ ỢN© ...... . Tổh-VỚIN ỠUỠI , v p ư ợ c T Ớ S ẽ Tại 5aữ bạn nền giữ khuớn mặt LuL?n Vui vẻp Cảm g\ác Vui V£ trển khu^n mặt khiin ngư^ khác cảm thấy bạn ầễ gần và sẵn sàng x\ồ\ chuyện \!ổ\ bạn. •....,.?^CCMỨ. . • i ^eU»e\. •; 15ss cách dể sủí dạns tỗt Ii90n ngữ ccf thể KHÔNG Tỏ THÁI ĐỘ GIẬN DỮ XIN CHÀO ■. ....... B Ạ N V ÊU ! Đ Ừ I^ N Ó l .. CHUyỆN v ớ i MĨMM NỮA. CẬU ©Ốg (3UÁMUỘN! Pấu hiểu nàơ cùa cơ ih ể Là biểli hiển cùa 5ự giận dữP Cẩ\ cau mày. lởịuârị mặt 3ỏ ửng lên. ngư^ thẳng dúhg chơ ấến \ì\ệc nhìn chằm chằm, gướm gdờxn \lầo ai dớ mơt Lúc Lâu. V ^ SScáchđể Khuôn mặt bạn có thể biểu lộ rất nhiều trạng thái của sự giận dữ, từ vẻ mặt cau có và cái bĩu môi đến nụ cười nhếch mép và tiếng gầm gừ. Đôi mắt có thể nhìn chằm chằm hay gườm gườm. Bạn nên tránh những hành vi đó để có cách cư xử thân thiện hơn. "MÌNH XIN LỖI M À iB Ỏ C tU A CMOMÌKIHNMÉ! KJ-IÔNỠ B A O Ỡ IỚ ! sử dvns tốt ngôn nsữ Cớ thể 161 . ' CẬU B IẾ T K ilÔ N Q TỐI ;• <3UA M Ẹ TỚ €>à MẮN© HÃY ÂN CẦN Một người ân cẩn là một người biết lắng nghe. Mỗi TỚ M ỘT TRẬN. T H Ế à ? TẠI S A O T H Ế ? người sẽ có thái độ ân cần khác nhau. Hãy giữ thái độ ân cần và sự quan tâm của bạn khi nói chuyện với người khác. Ồ .V Ậ y M Ẹ CẬU MẮN© L à . ■••• B Ú N Ỡ R Ổ I. / 7 ■'Th ự c R A , TỐI ’i QUA T ớ B à V Ề NHà MUỘN. 17 ss cách để SỬ dụns tốt ti9ôn ngũ'C6 thể C Ậ U C Ó N Ỡ H E ; NHÂN TRÁN Sự tập trung có thể lộ rõ trên b Ẩ i p h á t b i ể u : . ■ C Ó CH Ứ , N Ó .R Ấ T T U y Ệ T jJãy ừánh những củ đhỉ 5aữ nhãng. Nhẹ gậi ăầu và gia^ tiếp bằng mắi ăể chơ , thấy bạn <3ang rất guan tâm <3 C0 thể 181 LỜ ĐI YẾU TỐ GÂY SAO NHÃNG . . . . CẬU H Ấ y T Ắ T : CHUÔNỠ E>IỆN TH O ẠI í; Ứ.MUslHXlN €>1. MÌNH Đ A N Ỡ NÓI ;■ L ố l. MÌNH VỬA : CHUyỆN R Ấ T NỠHIÊM •. T Ắ TO IỆ N TÚ C V Ớ IC Ậ U . CÓ rất nhiều yếu tố xung quanh kích thích sự chú ý của chúng ta. Nếu một người có thể lờ đi những yếu tố gây sao nhãng, chẳng hạn như chuông điện thoại gọi đến để tiếp tục câu chuyện với bạn, chứng tỏ họ rất thích thú lắng nghe bạn nói. Bạn cũng nên làm như vậy khi gặp trường hợp tương tự để tránh ngắt quãng cuộc nói chuyện của người khác. CẢM ƠN CẬU. CẬU ử. CẬU CŨN© \ Làm ihế nàổ? chúng ta cà th(ế Là đ những việc gây chú ý khácP Pớìi giản, bạn chí cần tập trung hữàn ỉữàn khi nới chuyển Vổ^ ai đẩ l à M ỘT N©ƯỠ1 B IỂ T LẮN© N©HE •. NHŨN© . .....N ẹ ư đ l K ^ C . , ••■•^CHÚ ý m Á C .j 19 ss cách dể SỬ dụns tốt nsôn nsữ CCÍ thể THỂ HIỆN Sự KHUYẾN KHÍCH . t ớ €>ANỠ NÓI CHUyỆN VỚI : \ C Ậ U Đ Ẩ Y •• Một vài âm thanh như "ừ', ừm" có thể cho thấy bạn đang quan tâm, hiểu và muốn lắng nghe nhiều hơn nữa. Điều này khuyến khích người nói chuyện với bạn tiếp tục câu chuyện. Đừng im lặng khi bạn ngồi giữa đám bạn, đồng nghiệp và trong một cuộc thảo luận nhóm. B  y é lỚ T Ớ . C Ũ N Ỡ B IỂ T B Ạ N "N. / Chúng ia có nền g iữ ^ / im Lặng khi nổ\ chuyển V \lổ\à\Ậó\ònông? ị ìChâng, mậi vài âm thanh I như ‘ư ’, “ưm” 5ẽ chơ thấy Ị 5ự quan tâm của bạn khi y bạn ăang nới chuyển /" vá ai 3ớ. sscáchdể sử dvng tôt n9Ôn ngữ C0 thể T ớ B IẾ T \ MÃ! K Là M Ộ TN Ỡ Ư Ỡ l T H Ậ T T ẻ NHẠT! 201 "Tôi không hứng thú với việc nói ra những thứ mới mẻ. Tôi hứng thú với việc nhìn thấy những điều mới." Mae West "Tôi nói bằng hai ngôn ngữ ngôn ngữ cơ thể và tiếng Anh." vài âm thanh êáọ Lại thể hiển đều g]p Chúng chơ thấy bạn guan tâm, hiểu và muớn Lắng nghể nhiều hơn nữa. "hlHÌNNÁYVÁy ] M Ớ I CỦA TỚ •• pấycẠutmâV ; T H ếN à O ? ,•••' ’ CẢM ƠN Ị CẬU. ÁICMÃIMĨKIH T K  T THÍCH. NHĨM . N Ó R Ấ T € > Ẹ P } .••• ỬM. MÀU CỦA .. N Ó K Ấ T € > Ẹ P -í 121 ss cách để sử dụns tốt ngôn ngũỉ Cd thể GẬT ĐẦU CHẬM RÃI XIN CMAQ : C Ấ U C Ó K T tO Ề KJ-|ÔN©? Tôltu-IOẺ. C ổ CỦ A BẠN . BỊ S A O à ? Gật đều chậm rãi để biểu lộ sự đổng tình của bạn, đổng thời khuyến khích người nói tiếp tục câu chuyện. Nếu việc gật đều nhanh hoặc lia lịa biểu lộ sự thiếu kiên nhẫn của bạn, thì cử chỉ gật đầu chậm rãi thể hiện rằng bạn hiểu và tán thành với đối phương. Vì thế khi bạn ngồi nói chuyện với ai đó, đừng gật đều quá nhanh. Chúng ta cà nên gặì ăầu nhanh khi nới chuyện Mổ\ ai Aó V^ôngp ìChởng. Chúng ta ihông nên gật <3ầu quá nhanh \/i / nớ chớ thấy 5ự thidu ỵ ‘ kiên nhẫn của bạn. sscáchđể sủf dwi9 tỗt nsôn nsũí cđ ttiể •T H Ế S A O C Ậ Ứ ., C Ứ Ỡ Ậ T O Ầ U . ' . L lA L ỊA T H ế . ,■ / / 221 KJ-|ÔNS!MÌNH \ C Ó BỊ S A O Đ Â U . . THÁI ĐỘ LẠC QUAN Nếu bạn muốn thu nhận được . 'c â u I ^ y C t â m í Í . a c â u . ,• l 1 ềắ | L Làm ihế nàữ ăể hiểu thểm \/ề mậi wgách vầo AốP £>ằng cáở\ c \\0 x\g\ẲcÀ (3ỬNỠNÓl Mĩ, THỰC K A . E?ạn cớ ‘thể’ nhận b\ếì mậi nguă ăang nà\ ầo\ bang cách nầóp K/Ịợ-t ng\iờ\ nồ\ ầb\ sè \ấ\ông g\ao tiếp bằng vcầb. Qợng của người nớì dữì cũng nhở nhẹ \\ơn và người Ẵó \ở\ông thể’ nới mí?t cách tri7Ì chảy. sscáchđể sửdụnstvtnsônnsửcđthể ___________ DÔÌ TỚ. H à y ICHAI T Ớ O IP IC N IC . • TM Ậ T P l! ■ ••.yớlCÁCBẠN . ; 241 TRÒ CHUYỆN NGHIÊM TÚC e>ỬNỠC)ỦA NỮA C Ó C H U y Ệ N Ỡ Ĩ vẬyNMìN CẬU JSeMlÊM TÚC QUÁ. Những dấu hiệu K\ầo Khi bạn muốn tự tin hơn hoặc muốn đảm bảo điều gì đó, hãy giữ đầu mình thật ngay ngắn. Bạn cũng cần giữ đầu thẳng khi bạn muốn thể hiện quyền lực và cho người đối diện biết những gì bạn đang nói là nghiêm túc. 't ớ MUỐN NÓI CM UyỆNNỠHIÉM ; .•• ÔI. TỚ t h ậ t ' TÚ C VỚI CẬU. ...••’ S ự XIN LỐI! • c\\0 thấy mâỉ ổuậc nới (khuyển nghiám ỉú cp Dầu bạn 3ược giữ ngay ngắn. khuí?n mặt nghiểm iúc. cớ chúi lơ Lắng nhưng tự tin. Cử chỉ tay N/à mạt ầễn dạt dứng ý bạn cần nớ\. I2S ss cách dể sử dvns tốt n9ôn ngũ^ C0 thể : CH ÃO CÂU, VỊ TRÍ CỦA CÁNH TAY Cánh tay khép vào hay đưa ra DAVX?. CH ÃO CẬU. •• CẬU LẠNH à r U À I ' 4^ V ân dâu tiển gặp m ội ngưàì mả. bạn dể tay như th<É n ầ o p T ô\ 5ẽ ấể tay hai bên hơặc ăể tay phía sau. sscáchđể sd dụns tốt nsôn IÌ9ŨI cd thể như thế nào đều có thể tác động tới người chúng ta gặp và nói chuyện, vì thế hãy giữ cho chiều của cánh tay mở ra so với co thể hoặc ở ngay sau lưng bạn. Điều này thể hiện bạn không lo sợ và sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì ở phía trước. khônsmìHh .- vẬysAOcẬu . ly-IÔ N eLẠ N H ; : LẠICỨIO-IOANH LẤM. . T A y T H Ế ? 261 cô Pà Được ] VỊ TRÍ CỦA ĐÔI CHÂN Đôi chân là điểm xa não bộ CHỌN CHO VỊ TR Í CÔ N Ỡ VTỆCM Ớ Ị . CẢM ƠN Ô N G nhất nên chúng là phần cứng nhắc nhất trong quá trình kiểm soát các hành động mang tính ý thức của cơ thể. Trong các cuộc phỏng vấn hoặc gặp gõ vì công việc, bạn phải ngổi rât cẩn thận và có thể bắt chéo hai chân vào nhau. Tnển ngđi như th i nàí7 trố?ng mậi cuậc phàng VấnP 6>ạn cà ih ể ngầ bắt tr£^ hai chân vàớ nhau, nâng chân Lên mớt cách tư tin. TÔI THỰC s ự ẤN TƯ Ợ N e TRLTỚC THÁI €>ộ TÍCH CỰC ...... CỦ A CÔ . M Ộ TLẨN NỮA XIN CẢM ..Ơ N Ô N Ỡ Ạ ! ; 127ss cách để sủí dụng tốt nsôn nsũí Cổ thể NÓI CHUYỆN Tự TIN ...........................; MÙMM KJ-IÔNÓ. Đừng đánh mất sự tự tin khi giao tiếp. Bạn cũng tránh nhắc đi nhắc iại một điều gì hoặc có cử chỉ tỏ ra lo lắng, hổi hộp. Khi bạn đang nói chuyện với người khác, điều quan trọng là phải kết hợp được những chuyển động của cơ thể nhưng không được quá nhanh và tránh lặp đi lặp lại. Luôn luôn nhớ giao tiếp bằng mắt một cách tự tin khi nói chuyện và không được nhìn chằm chằm vào người đối diện. Chùng ia có nên nà\ cỊuá nhÌổuP ìChâng nên nới quá nhiều dù à bất cứ dâu vì mợi nguch ãều khâng thích diều này. í T H Ế à ? , CẬ U NÓI N H ỂU • QUÁ€>ẤyỊ 55 cách để SỞ dụns tôt ngôn n9Ữ cđ thể % ^ 281 JẼ "\ Hk)ẵHiì toiikinn "Khôn ngoan là phần thưởng dành cho những người biết lắng nghe". Đức Phật "Bằng suy nghĩ, chúng ta tạo ra thế giới". CMÀO BUÔI sÁne TH Ư AN Ỡ Àl! CHÃO BUổl SÁNỠ RON, ANH .• ICHOẺCMỨ? T \—ỔÀ ích của êậc ÌUơậ\ Là g]p ôự ấộc ihơậ\ của chúng ta, nhũng 5uy nghĩ chúng ta ậao tiip \/ả chính bản thân có th(ế ki(ểm 50ái cách chúng ta cảm nhận và hành ẵộr\g. t ô it h â V ic h o ể • HƠNRỔI.-“MÃy ■; T R À L đ iÔ N e Ấ y / NHƯ TH Ể!" . ( TỐT RỔI. 129sscách^ sủí dụns tỗt nsôn n9ũf cđ thể NGÔN NGỮ CỦA Sự BUỒN CHÁN ■ BA O LÂU NỮA . EM MỚI CÓ TH Ể . T R Ả L Ở lT M Ầ y ? D Ạ !...D Ạ !...EM - B A N Ỡ T R À Ịjđ l T H Ẩ y ĐÂY ; Làm ihế nàữ 3ể tránh sự buền chánp Niu bạn ăang ở irong mậỉ cuâc hợp hay ỉhảữ Luận nàớ đữ và cảm thấy buền chán, bạn nển ngằ thẳng và tự kéơ mình vàơ cuậc ihảơ Luận. Nãy ăặi môi 5Ơ câu hởi và cỊuan sát irững suớt cuợc thảớ Luận. SScáchđể sử dạns tồt ngôn ngôi ccl thể Một người buồn chán thường nhìn xung quanh trừ người đối diện đang nói chuyện với anh ta. Anh ta có thể ngáp ngắn ngáp dài, cả cơ thể chùng xuống và ngồi thườn thượt ra. Bạn nên tránh biểu lộ những dấu hiệu thể hiện sự buồn chán như trên nếu bạn có một cuộc gặp quan trọng. CỬCHỈ DÈ DẶT, KHÉP MÌNH CẬU s ợ AI à ? ' .. KJ-IÔNỠ NMUNỠ S A O CẬU LẠI MỎI TỚ N M Ư V Ậ y? Nhũng ư Ầo ậ khiến bạn khép mình LạiP klhi cảm thấy 5đ hãi, che giấu ẵều ậ ẵó hoặc cảm thấy Lạnh. cor\ ngưứi 5ẽ có xu hưí:^g khcp mình Lại. Khi bạn rụt rè, không muốn tiếp xúc với người khác, một tay hoặc hai tay bạn sẽ khép vào giữa đùi. Hai tay bạn có thể gập hoặc chắp vào nhau, hay tay nọ nắm lấy tay kia. Những người có bản tính dè dặt thường sử dụng ngôn ngữ của cơ thể mang tính chất khép mình khiến người khác không chú ý đến họ. t Ìớ K ilÔ N Ỡ THÍCH c ử ^ CHÌ N Ãy CỦA CẬU. ĐƯỢC. T ớ S Ử A N S A y 131ss cách dể sử dụns tỗt ngôn nsũí Cd-thể THÁI Độ PHÒNG VỆ N à y CẬU. H EỵD Ử N Ỡ lẠ U : P Ử N Ỡ LẠ U D Ử N S TAY LẠI! Nhũhg dấu Hệu phà ng V ệ ỉrổPng n g â n ngũ cơ th(ế Là g(p ngưàì bị ấe ầơạ sẽ tự Ậộng Lấy tay che dầu. Anh ta có thể che mắt. che tai Và cấc bộ phận khác c ủ a / cơ th<ể. ss cách để Khi một người cảm thấy sợ hãi một thứ gì đó, anh ta sẽ có những hành động tự vệ. Chẳng hạn, theo quy luật tự nhiên, anh ta sẽ tự động che chắn các phần cơ thể để không bị tấn công hay bị tổn thương. KHÔN© CÓ ©ĩ. .. T ớ CHỈ OAN© PHỞN© : CÓ CHUyệN © ĩ •; V Ệ v ĩ TƯỞN© CẬU ; VỚI CẬU V Ậ y ? ..• •••.. PỊNH ©ÁNH T ớ . y sử dyns tôt ngôn nsũí cÂU ĐẨYỸ: CHÁU...CMÁU P A N Ỡ Đ IK A N Ỡ O À IC Ổ N © . TR Ư Ở N Ỡ Ạ ! . Những dấu hiệu nàơ biểu hiện bạn đang là người có ưu thế. Khi muốn trở nên quyền lực hơn, oai nghiêm hơn, mọi người sẽ cố gắng làm cho cơ thể to và cao hơn. Một số người chống tay vào hông, chân hướng ra ngoài, thẳng người, hơi ưỡn ngực và nâng cằm... Đó là nhũng cách họ thể hiện rằng mình đang có ưu thế so với người đối diện. CHÁU CHỈ ĐƯỢC PHÉP R A NíSO Ãl |CJil B Ô 'M Ẹ .• CHÁU €>ỂN ĐÓN. c h ơ thấy m ậ i ngư^ dang cH ế m ưu ih ế P kdhi ai ẫà dang chiếm ưu thấ cử chí cơ ih ể có khuynh hưảig mà. chân hưàng ra ngơàl ngưài dứig thẳng, \idr\ ngực, tay chí?ng nạnh... 133ss cách dể sử dụns tốt n9Ôn 09^ CCÍ thể THỂ HIỆN Sự XÚC ĐỘNG ^■■^OCONLẠ. \ : í . ^ C O N T K A . Í ' ; ( c o n M Ẹ Ạ ! : Những dấu hiểu nàơ thể’ hiện cảm xúc ngạc nhiểnP Cảm xúc ngạc n h iể n cớ t h ế n h ậ n t h ấ y t h í ? n g g u a 5 ự n h ư i^ lông m à y , 3âi m ắ t mà \.o V à m iể n g mờ. SScáchdể Sự XÚC động có thể lộ ra qua một số dấu hiệu và cử chỉ của cơ thể như khuôn mặt căng thẳng, cơ thể chùng xuống, môi run, giọng nói nhỏ nhẹ, rơi nước mắt. Bạn cũng có những cử chỉ bối rối khi cảm thấy tội lỗi, khi thấy hối hận, khi vi phạm một giá trị đạo đức nào đó. ÔI, CON TRAI C Ù A M Ẹ IC O N C Ó . MUỐN ẢN SÔ -C Ô -LA ■■ KJ^ÔNỠ?CON R Ấ T .. TH kai. sử dụns tôt ngôn ft9Ữ o( thể 341 THỂ HIỆN SỰĐÁNH GIÁ A N H M ỆT P H À im Ô N Ỡ ? VÂNeTÔIMệT NMUNỠ S A O CÔ B IẾ T ? Nhóm những chuyển động của cơ thể sau sẽ xảy ra khi một người đang nghĩ, đánh giá về điều gì, hoặc đang đưa ra quyết định: Những người đang suy nghĩ thường chụm các đầu ngón tay vào nhau và để ở trước mặt. Các ngón tay thường chỉ lên trên, cũng có thể chạm vào môi. Nhũìig biầJ hiền nầo thể hiển rằng bạn (íang Ó. ổ, VẬyÀ. TÔI TMẤy M ỆT QUÁ.! 135ss cách để sử dụns tó t nsôn ngứ Cđ thể NHŨNG TÍN HIỆU CHÀO ĐÓN Những tín hiệu chào đón có thể C H Á U C H Ả O •; KJ-10Ẻ ICJ-|ÔNe? M Ẹ C Ô Ạ Ị ., C H Á U Đ Â U Ỹ nhận biết được ngay cả khi chúng không được thể hiện ra ngoài. Chẳng hạn thông qua nụ cười và cái bắt tay, thông qua cái ôm chặt một cách tự tin, cái ôm nhẹ thể hiện sự rụt rè, thường ở phái nam (phái nữ đôi khi cũng xảy ra nhưng ít hơn) lông mày rướn lên cũng là một tín hiệu chào đón. Ý nghĩa cùa cái bắt tay rất Lâu Là ậ p ì\Ạậi cái bắt tay khá Lâu thể’ hiển 5 ự chiám uu thANS . TH Ư SIà N . bạn cũng thư giãn và thả lỏng. Để thư giãn hơn, bạn nên hít thở đều và chậm, từ từ nhắm mắt lại trong vài phút, thả lỏng cánh tay và để cho đôi chân nghỉ ngơi. BẠN NÊN THẢ E>ạn thư g\ẫn cánh tay như th<ế nằổPp kChi căng thẳng, hai cánh tay 5ẽ irâ nên căng cứng L Ỏ N S C Ơ T H Ể Đ Ể TH Ư SIẤ N . ứ. BẠN NÓI tX JN S Và Làm chơ cơ th<ế bạn thu i^ỉi Lại. kChi thư giãn, cánh tay m Ể cần ầiỢc thả \J>ng hoầc p # chuyển Áộng mậi cách nhẹ nhàng. 137ss cách dể sử dụns tỗt ngàíi nsũí cđ thể VẺ Tự TIN . XIN CHÁO ÔN© JO H N .M đl . Ô N©N©Ỗ1. . XIN CHÃO N© Ã1. Để làm cho mình trông tự tin, chuyên nghiệp và tràn đầy năng lượng, bạn hãy bắt tay thật chặt với người bạn đang giao tiếp. Tránh khoanh tay trước ngực và bắt chéo chân vì hành động này có nghĩa là bạn đang không thoải mái. Ngồi thẳng lưng và thoải mái để làm tăng vẻ ngoài tự tin của ban. ; CẢM ƠN ÔN© ; |CJ-)ÔN© c ó © ĩ. / PÌỔU gì thể hiển bạn / Là ngươi tự tinp í Úầy ngằ thẳng Lưng và 1 thớải mái ăể ih ể hiện bạn ;! Là ngưc?i tự tin. 5S cách để SỬ dụng tốt nsôn nsũí c«f thể 381 KHÔNG TIẾN QUÁ GẦN N Ỡ Ạ C NHIÊN CHÃO CẬU. XIN (C^IÔ N SLà TỚ L Ổ IN H ÉV ĨT Ớ e>Ẳy ..•■ '•..PH À iĐ iB  yeiở. Hãy nhớ rằng khi bạn di chuyển đến quá gần ai đó, đột nhiên họ quay lại, bạn chỉ cách họ một khoảng cách ngắn. Điều này có nghĩa bạn đã lấn sang khoảng không gian thoải mái của họ. Mỗi người cần có một khoảng cách thoải mái nhất định khi nói chuyện với người khác, vì vậy nếu bạn đến quá gần họ thì nên lùi lại một chút. C Ô T A T H Ậ T , Chúng ia có nên i\ến sát vàớ ng\ẲỜ\ khác khi nổ\ chuyển \ònôngp ì/ihâng, v1 như vậy 5ẽ Làm chơ ngưài kia cảm thấy Vmông thí?ải mái. y Ô P u y Ê N ! / ổ . v Ậ y  ? [39 SScách^ sủr dụns tốt ngôn I19Ũ'ccf thể ■■■'Ả N H LÀ N ỡ ư đ l CHÚ Ý LẮNG NGHE Đôi tai đóng vai trò quan VÀO N Ỡ H ẻ H AY €>à CÓ K.INM NỔHIỆM ? . XIN LỐI Ô N© X NÓI © ĩ C ơ Ạ ? trọng trong giao tiếp. Nếu bạn lắng nghe nhiều gấp đôi bạn nói, bạn sẽ là một người giao tiếp tốt. . ANM €>AN©CM Ú Ô liy-IÔ N © ! THƯA Ô N © ... J . / ỵr klhi r\ầơ bạn cà thể irà thành m ậi wg\ich ậd.0 tiáp tớ tP klhi bạn Lắng nghẤ y? ANH Đ Ã B Ị LO ẠI, / // / sscáchđể sử dụns tất nsôn n9ũr cđ thể ♦01 PHONG CÁCH NÓI CHUYỆN EM CHÃO C Ô Ạ ! í C h ã o e m . e m đ ã l ã m B à I T Ậ P V Ể NHà MÔN T lé ^ ỡ ANH CHƯA? ẽ ị cyúng ta nển nới Cách bạn nói chuyện rất quan trọng, nó thể hiện cá tính của bạn. Bạn nên tránh giọng nói cứng nhắc và nghiêm khắc. Hãy nói chuyện bằng giọng nhỏ nhẹ, âm lượng vừa phải. Bạn nên sử dụng các từ ngữ giàu sức gợi để gây ấn tượng với người khác. : TỐ T EM Là M ỘT . HỌC SINH LỄ PH ÉPCÔ R Ấ T ẤN TƯỢNỠ V Ề EM. THƯA CÔ, EM I^ẰMRỖIẠ! % chuyển như th i nầổPp Chúng ta nển nới chuyện mật cách Lổ phép. Lịch sự \lâ\ ng\Sch khác. 141ss cách để sử dụng tỗ t nsôn nsứ Cđ thể PHÉP TẮC ĂN UỐNG M ẸƠ l. CONĐÓV. TRƯỚC TIỂN CON PHẢI . N SỔ IV à O BÃN CHO OẢN© HOÃNQ K ỗ l M Ẹ S Ẽ LÂV £>Ổ ĂN CHO CON. Tại 5aữ phép ỉắc Ăn uống có phép tắc là điều rất quan trọng bởi nó đảm bảo cho việc cả khách và chủ nhà đều cảm thấy thoải mái ở bàn ăn. Một người biết phép tắc ăn uống thường há miệng vừa đủ để đưa lượng thức ăn vào trong, nhai nhẹ nhàng và kín miệng. O Ú N © R ỗl, CON NỀN L Ể PH ÉP N H Ư VẬy / ăn uếng Lại rất quan irợ n g p ị Phép ỉắc ăn uống rất ^ quan irợng \A nớ giúp chơ I cả khách Lẫn chủ i cảm thấy thớải .■‘ V ân©Ạ! •. • THƯA M Ẹ! .• ss cách để sở dụi9 tất nsôn nsú CG( thể ♦21 ĂN MẶC LỊCH Sự •• C Á lé Ì Ỹ C  U \ NHénó^ : : MẶC^NÂY í D Ự T Ê C P  ^ ..- i p i t x í T Ị c Á y ; r * I ^ ì *. * Ị3 I Ằ'' Bất cứ dịp gì, bạn cũng nên ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng, lịch sự để tạo ra có vẻ ngoài ưa nhìn. Trang phục nên chọn loại vừa vặn, không mặc quá chật hay quá rộng. Nên chọn màu sắc sao cho phù hợp với bạn nhất. CẬU PHẢI ĂN ữ! Tại 5 3Ơ phải ẫn mặc gpn gàng, Lịch 5 ựp Pidu này rất quan trợng bàì vì ăn mặc gpn gàng, Lịch 5ự 5ẽ giúp mgi ngươi nhìn bạn vả 5ự kính trpng và thiển cảm. M ẶC LỊCH S ự VÀO CHỨ! 143ss cách để sử ạn nển ugề\ thẳng Lung, hai Vai trả i rgng ra. SScáchdể T ớ N ỡ ổ l NHƯ T H Ế N Ãy Đ Ã ĐÚHG T ư T H Ể CHƯA? Ử.CẬUNỠỖl €>Ú N © TƯ TH Ể KỖ\ĐẤYỊ sử dụns tôt ngôn n9Ỡ cđ twể 441 lẠ lS A O AN H CỨ NHÌN TÔI CHẰM CHẰM NHƯ Tl-Ể?. GIAO TIẾP BẰNG MẮT Ý C Ô L à Giao tiếp bằng mắt là một công cụ giao tiếp có sức mạnh lớn. Nó giúp bạn kết nối với khán giả của bạn, với khách hàng của bạn và thu hút được sự chú ý của người nghe. Tuy nhiên, giao tiếp bằng mắt không có nghĩa là bạn nhìn chằm chằm vào người đối diện. Diều g\ 5 ẻ xảy ra khi iâ\ nhìn chằm chằm vàớ ngưàì khácP \/iệc bạn cù nhìn chằm chằm ngưổi khác mậi hầ\ Lâu 5ẽ khiin chơ hợ cảm thấy rất \ở\ó chịu. A n h icj-iôN(S b i ể t CÁCH ỠIAO TIỂP V ĨTH ỂM Ỡ IA N H R A NỠOÃl N ỠAY LẬP TỨC. TÔI TH Ậ T S ự XIN LỖI, THƯA CÔ! I4Sss cách để sử dụng tố t n9ôn ngớ ccf thể THẢ LỎNG VAI MĨMMPAU VAI QUÁ! í Ểh C Ậ U M à yí> ỂC H O Đ Ô i VAI CỦ A MÌMH THƯ e ià N MỘT UJC. E>ạn ầể cơ th(ế Khi bạn cảm thấy căng thẳng, hãy thư giãn, cố gắng thả lỏng cơ thể bằng cách lắc vai một chút và di chuyển nhẹ nhàng ra phía sau. Nào bây giờ bạn hãy làm thử xem sao: thả lỏng vai và thư giãn. C  U P M À lLU yỆN T Ậ P P lỂ U N à y ietô MĨKIH CẢM . T H ư ỡ N e x u y Ê N . THÂV THƯ THÁI ; H Ơ N Kổl! thư giấn như thd vầoP ở tư thá thật thí?ải mái, Áể ngửa cể tay phải lên. giữ tay mgt lúc sau ầớ Lại Làm tướìig tự Vổ^ tay bển kia. ss cách dể sử dụns tốt n9Ôn nsớ ccf thể 461 NGHĨKĨTRUỚCKHI NÓI 'S A O M Ô M ^ Q UA CÂU N ỠH ÌH Ọ C?. . •’ T Ạ lS A O lẠ il ly-iÔ N eN eH Ỉ Được? Trước khi nói, bạn hãy chắc chắn mình đã tìm được từ ngữ phù hợp để nhấn mạnh cảm xúc và quan điểm của mình vì những lời bạn nói ra không thể lấy lại được. Ấn tượng đều tiên của bạn và những lời đều tiên bạn nói có vai trò quan trọng khi bạn nói chuyện với ai đó. .•■■■ C Ậ U O à ■; ■■ COITHƯỠNỠ ; Chúng ỉa có nên suy nghĩ \x\ẲỚc khi nổ\ \ònông'P Có, chúng ta phải nghĩ \x\iớc khi nới hch vì những \J\ nó\ ấầư tián của chúng ta Luà X E M M Ộ T B Ộ P H M • 1^'t ic .i n h d ị! , ■ Đôi khi bạn nên gật đầu một chút để thể hiện rằng bạn là người rất tập trung lắng nghe. Khi bạn gật đầu để tỏ ý tán thành, nó không chỉ gửi thông điệp tới người nói mà nó còn tác động đến chính bạn. : HEY€>0 N © Chúng ta cớ nển gật êầu Lia Lịa ỉrơng khi Lắng nghe ai đớ néip v ih ô n g . Chúng ta V hông nên g ậ t ấầu guá nhiều gií?ng như cơ n chim g ỡ k iin mơ vàơ khúc g ơ hd\ vì trc n g bạn chẳng khác nao m gt <3ứa trể ngớc nghich. NÃYCẬU KJiÔNeN©ME MÌNH NÓI © ĩ à ? P l. MÌNH VẨN €>AN©N© HE CẬU NÓI M  . 149ss cách để sử dụns tố t nsôn nsữ Cd thể sự HÀI HUỨC N à V C  U Đ l . e>ÂU€>ẨYỸ . KJHÔN{ P  U CÀ . T ớ CHỈ , P lP Ạ O T H Ô l. Khi ai đó nói chuyện với bạn, nên tỏ ra hài hước và làm cho họ cười. Bản thân bạn cũng đừng quên cười vì điều này thể hiện sự đổng cảm và chia sẻ. Pidu g) mang Lại 5 ự thân thiátP Oớ Là khiáu hài \wiớc. Đ Ể T Ớ €>l CŨNỠ CẬU NHÉ! ỗ , ĐƯ ỢC THÔI. CẬU LÃM V Ệ S Ĩ CHO TỚ LUÔN. S5 cách dể SỬ dụns tôt nsôn nsở CỔ thể SOI KHÔNG CHẠM TAY LÊN MẶT TÔI MUỐN HÒI ANH MỘT CH ÚT? 6>ỬN eCHẠM TAý Và O M Ặ TLIÉN TỤC NHƯ TH Ế! . Không chạm tay lên mặt khi bạn đang ở một nơi quan trọng hoặc trong một cuộc gặp gỡ. Điều này khiến bạn trông như đang lo lắng và khiến người nghe hoặc người nói chuyện cùng bạn bị sao nhãng. B d l v í TRÔNỠ CÔ ỠIỐNỠ MỘT TH Ấ T BẠI HOẶC O A N e L O L Ă N Q Tại chúng ta khâng nên chạm tay vàữ mặt ỉrững khi nữi chuỵệnP \/i chạm tay Mao mặt \xong khi nới chuyển Làm bạn g\òng mợt ng\iờ\ thiếu tự tin hcặc Áang hầ\ hập. lo lắng. ĨAJỢC. NHUNỠ TẠI S A O TÔI KJ-|ÔN(S ĐƯỢC LÃM T H Ể ? HỔI HỘP SIss cách dế sử dụns tốt nsôn nsiií cd thể NGẨNG CAO ĐẨU MÌNH S Ắ P €>\ PHỎNG VẤN CẬU Ạ ! . ; t ô 't s â V n h u n ỡ . NHỚ LÁ CẬU PHẢI LUÔN N G Ẩ N G CAO . • ■ ĐẨ U LÊN NHÉ. Đừng cúi gằm mặt và nhìn xuống đất khi đang nói chuyện vì điều này sẽ làm cho bạn trông thiếu tin cậy hoặc như thể đang gặp thất bại nào đó. Hãy giữ đều ngẩng cao và thẳng, hướng tềm mắt rộng ra ngoài để biểu lộ bạn là một người rất tự tin. CẢM ƠN CẬU V Ề LỚI KJ^UyÊN CHÂN THÁNH,. Tại saớ bạn phải / ngẩng ẫầu khi nớ\ chuyệnp \A ãều này 5ẽ giúp cUơ bạn trc? ng tự tin và tăng thểm 5ự chú ý của ngưổi khác. ss cách để T Ớ LU Ô N Ỏ BỀN CẠNH , CẬ U MÃ. sử dụns tốt nsôn ngữ cđ thể S2I CẬU HÃY BƯÓC Đ\ BUỨC ĐI THONG THẢ Bước đi thong thả, nhẹ CH ẬM THÔI! / ỪCẬUNÓIE>ÚNÂV . . .• .• ỡlđTỚ . ■ TMÂV t ố t .• HƠNRỔI. ; |S3ss cách để sủí dụns tỗt ngôn ngữ ccí thể KHÔNG BỒN CHỒN, LO LẮNG . BẠN c ó T ự TIN HOÃN THÀNH TỐ T VỊ T R Í CÔN Ỡ V , V iệ c MỚI CHÚNỠ TÔI €>AN(S .. ‘^ •••T Ô I... .. cẠ h t u v Ể n KJ-|ÔN ẵều ậ p E?ạn nển tậ p tru ng vàớ nhũng chuyển Ẵộĩ\g trể n c ơ thể’ của mình. SScáchdể BẠN N ỡ ư đ l THIẾU T ự TIN Và ICIÊN NHẤN. BẠN CÓ TH Ể 6)1. . THÀNH TH Ậ T XIN LỖI CÔ . TÔI SẼ. C Ố © ẮN Ỡ CÀ I THIỆN , BẢN THÂN. sử iiụn9 tốt ngôn n9ũi cđ thể 5 4 1 XIN CH AO ANH, sử DỤNG TAY Thay vì bổn chồn lo lắng, gõ tay P E T E R ! CHÃO ANH! xuống bàn hay cào tay lên mặt, chúng ta hãy sử dụng đôi tay để giao tiếp và cố gắng thể hiện những gì chúng ta muốn nói. sử dụng tay để diễn tả mong muốn của bạn hoặc là làm cho lời nói của bạn trỏ nên quan trọng hơn. Tuy nhiên không nên lạm dụng việc sử dụng tay. \ Chúng ỉa có nền 5Ử dụng tay quá nhiổu dể didn dạt những quan ẵểm ' cùa mìnhP ìChâng nên sử dụng tay quá nhiều trơng khi n^i chưỵện / bài \/i đều này có th<ế Làm ỵ mất đảm tình ờ ngươi dang giaớ tiip yớ\ bạn. T ồ l R Ấ T VUI Đ Ư Ợ C B IỂTA N H . TÔI CŨNỠ VẬy I5Sss cách dể sủỉ dụng tố t ngôn ngỡ Cd thể ĐỂ TAY THẤP KHI CẦM Đồ UỐNG ......................■ CẬ U C H ỈC H O , S A O CẬU CẨM PI-IÀI CẨM : f C Ố ÌC C A O T H Ế? . nM Ư TH ỂN à O ? '' Đừng giữ đổ uống ở trước ngực của bạn. Bạn cũng không nên cầm bất cứ vật gì ỏ ngang ngực vì điều này khiến cho bạn trông như đang phòng vệ và rất xa cách. Hãy cầm đô vật ở thấp dưới ngực, ngay cạnh bên hông chẳng hạn. CẬU NÊN CẨM Đ ỗ \ B>ạn CÓ nển cầm Ă ồ ubx\g ngay phía \x\ẲỚc ngực kh^ngp klh I . > những lơ lắng, buồn phiền hầng ngay như thá nầoP jJãy tránh nhũng lo Lắng, buồn phiin bằng cách tập ỉhể dục thưdng xuyển, ăn uống, nghỉ ngd\ hợọ Lí và ngủ dủ giấc. LẨN SA U CÂU MÃy CÔ' ©ẮN© MƠN. .. ứ. M ĨN H SẼ CỐ © Ắ N © ! 161ss cách dế sủf dụng tỗt nsôn ngiií cđ thể KHÔNG Tự TI CẬ U S Ẵ N S à N Ỡ £>1 D ự TIỆC CHƯA? Ổ IT Ấ T N H IỀ N RỔIÌCMÚNỠMĨNH . D lD  U V Ậ y ? Cảm giác bản thân thấp kém hơn so với người khác làm cho bạn cảm thấy thật tổi tệ. Trong khi nói chuyện với ai đó, bạn không nên có cảm giác tự ti như vậy. Ôự bất cùa cảm ậác tự ti Là g p Cầm ậác tự ti 5Ổ Làm ò \0 bạn cảm thấy sai trái, tới tể. sscáOìdể D ốsl Ky-ỈÁCM S Ạ N N Ă M S A Q V Ậ V D I THÔ I! sử dụns tốt nsôn n9ũi C0 thể 621 XIN CH À Q CƯỜI GIẢ TẠO Con người có đến hơn 50 kiếu CẬU1CJ-KDẺ KJ-|ÔNỠ7MĨK4HKÌ10Ẻ. t h ể c õ n c Ạ u í’ cười khác nhau. Khi cười thật sự bạn sẽ thấy nếp nhăn ở giữa đuôi mắt. Nếu bạn không thấy xuất hiện những dấu hiệu này, nụ cười có thể là giả tạo. Nụ cười đích thực là nụ cười tạo ra những nếp nhăn trên khuôn mặt hoặc có chuyển động nhỏ trên khuôn mặt thể hiện sự rạng rữ. NHUNỠ........ / Có baớ nhiểu cơ mặt tham gia vàớ nụ cưới thật 5ựp T hcữ nghiên cứu cho thấy, có 5ự chuyển Ẵộng của hơn 8 (9 cơ m ặt khi bạn nở nụ cưới. \ 63 MĨMM CŨNỠ W iOẻ. MĨKlM OI P  y €>ỢI€>Ã! N S H E N à y! S5 cách để SỬ dụng tốt n9Ôn n9Ũ( C0 thể NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC sư PHẠM Đ ịa chỉ; 136 X u â n T h ủ y, C ẩ u G iấy, Hà N ội Đ iệ n th o ại: 04.3 7 5 4 7 7 3 5 * Fax: 04.37547911 Em ail: h a n h c h in h @ n x b d h s p .e d u .v n * VVebsite: w w w .n x b d h sp .e d u .v n DaĐƠN VỊ LIÊN KẾT VA PHÁT HÀNH CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIỀN TM & DV VẢN HÓA MINH LONG Só 1 Lò A7 - Khu Dò Ih ị ỉ)ảm Tráu - Q. Hai Bà Trưng - 'ĩp. Hà Nội DT: (84-4).6 294 3819 - (84-4).3 984 5996 - Fax: (84 4)-3 984 5985 VVebsite: www.minhlongbook.com.vn • Emaiỉ: [email protected] M IN H L O N O ũ o o k Vãn phòng đại diện tại TRHỒ Chí Minh ĐC: Sổ 33 Dỏ Thừa Tự p. Tãn Quỷ - Q. Tân Phú Tp. H6 Chí Minh. DT: (84-8).6 675 1142 - Fax: (84-8).6 267 8342 Email: [email protected] cách để sử dụng tô't ngôn ngữ cơ thể 55 WAYS TO USE BODY LANGUAGE Chịu trách nhiệm xuất bản: Giám đốc.TS. Nguyễn Bá Cường Chịu trách nhiệm nội dung: Tổng biên tập. GS.TS Đỗ Việt Hùng Biên tập: ứng Quốc Chỉnh - Phạm Minh Ái Trình bày: Hải Yến Bìa: Trọng Kiên Sửa bản in: Minh Ánh Mõ số: 02.02.24/67-TK2015 In 3 000 c u ố n , k h ổ 17x21 cm , tại C ò n g ty T N H H T h ư ơ n g m ại in b a o bì T u ấ n B ằng Đ ịa chỉ: số 4 6 - p h ố Tân Á p - P h ú c Xá - Ba Đ ìn h - Hà N ội Số xác n h ậ n Đ K X B : 4 5 8 -2 0 1 5/CXBIPH /24-52/Đ H SP Q u y ế t đ ịn h x u ấ t b ả n số: 16 4 / Q Đ -N X B Đ H S P n g à y 21 /4/2015 In x o n g và n ộ p lưu ch iể u q u ý III n ă m 2015. 55 CÁCH ĐỂ SỬ DỤNG TỐT NCÕN NGỮ cd THỂ Khi giao tiếp với người khác, chúng ta cần phải sử dụng ngôn ngữ để chuyển tải các thông điệp đến với người tiếp nhận. Ngoài ra chúng ta cũng thường nhờ tới sức mạnh của ngôn ngữ cơ thể - một loại ngôn ngữ không lời để làm rõ hơn ý mình muốn truyền đạt. Trong cuốn sách nhỏ mà bạn đang cầm trên tay, chúng tôi xin giới thiệu 55 cách sử dụng ngôn ngữ cơ thể giúp bạn gây được ấn tượng tốt đẹp và đạt hiệu quả cao trong giao tiếp.