🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 360 Động Từ Bất Quy Tắc Và 12 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh Ebooks Nhóm Zalo 360 ĐỘNGTỮ BÂT QUI TAC &CÁCH DÜNG CÁC.THli 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC VÀ CÁCH DÙNG CÁC THỈ TRONG TIẾNG ANH https://sachhoc.com H it'll m ục Iren Miat l)àn p ln im lim I Im \ iẹn Q unc Ỉiỉa V iel N iiin Tlianh Hà 360 clộiie từ bât Cjiiv lắc vù cách dùim các thì tronc: tien 12 A11I1 / îluinh I là. - II. : Rách klioa Hà Nội ; CỎI12 tv Will ho;i Hu\ Hoàne. 2014. - 95lr. : 21cm ISBN 9786049117862 1. Tiens Anil 2. Độne ùrbất qui tắc 3. Ncữpháp 428.2 -dc23 BKKOOIOp-CIP — V https://sachhoc.com 360 ĐỘNG Từ BÂTQUI TẤC & CÁCH DÙNG CẮC THÌ n h A x u ấ t b â n bAc h https://sachhoc.com https://sachhoc.com lò I NÓI ĩìẦU Làm thế nào để ghi nhớ và biết cách sử dụng chính xác các động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh là trở ngại mà hầu hết người học tiếng Anh nào cũng đểu gặp phải. Thực ra, vấn đề này cũng không phải là quá khó nếu như người học có được một phương pháp học hợp lý, biết cách ghi nhớ và sử dụng chính xác, thì chắc chắn sẽ có được kết quả như mong muốn. Nhằm giúp bạn đọc có thêm tài liệu tham khảo về vấn đề này, chúng tôi xin giới thiệu cuốn sách “3 6 0 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh”. Nội dung sách bao gồm 3 phần cụ thể: Phần A giới thiệu bảng động từ bất quy tắc, với 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh được trinh bày cụ thể, chi tiết, và khoa học, giúp người học dễ dàng nắm bắt và sứ dụng chính xác; Phần B cung cấp những ví dụ minh họa cho cách dùng của 360 động từ bất quy tắc vùcí được giới thiệu ở Phần A. giúp người học hiểu sâu sắc hơn cách sử dụng của các động từ này trong ứng dụng thực tế; Phần cuối cùng giới thiệu cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. Đây là một nội dung quan trọng nhằm giúp người 5 https://sachhoc.com học hiểu và nắm bắt được các cách dùng các thì của động từ trong tiếng Anh. Có thể nói, cuốn sách “3 6 0 động từ bât quy tắc và cách dùng các thì trong tiêng Anh" ỉà một cuốn sổ tay bỏ túi hữu ích, giúp người học tiếng Anh bước qua trở ngại về ngữ pháp, trong đó có vấn để ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc và cách ứng dụng các thì trong tiếng Anh, nhằm từng bước nâng cao khả năng tiếng Anh của m ìn h . https://sachhoc.com PHẦN A BẢNG ĐỘNG TỮBẤT QUY TẮC (iRREqulAR VERbs) STTNGUYÊN THỂ (INFINITIVE) QUÁKHỨ (PAST SIMPLE) QUÁKHỨ PHÁN TƯ (PAST PARTICIPLE) NGHĨA 1 Abide abode abode c h ịu đ ự n g , tu â n [a'baid] [a’boud] [a'bood] th e o 2 Arise arose arisen x u ấ t h iệ n , n ổ i [a'raiz] [a'rooz] [a’rizn] d ậ y 3 Awake [a'weik] Awaked [a'weikt] awoke [s'wook] awaked [a'weikt] awoken [a’wookon] th ứ c , đ á n h th ứ c 4 Backbite backbit backbitten n ó i x ấ u sa u ['bsekbait] [baekbit] fbaskbitan] lư n g _______ 5 Be M L.. was/were [w3z][wa:r] been [bi:n] th ì, là , b ị, ỏ 6 Bear bore born, borne c h ịu đ ự n g . [baa] [box] [bo:n] [bo:n] mang 7 Beat M ___ 8 Become [b i'k A m ] 9 Beget [bi'get] beat [bi:t] became [bi'keim] beget [b i'g e t] begot [bi'got] beaten [’bi:tn] beat [bi:t] become [bi'kA.m] begotten [bi'gotan], đ á n h , đ á n h b ạ i trở thành g â y ra 10 Begin [bi'gin] began [bi'gsen] begun [be'gAn] b ắ t đ ầ u 11 Behold beheld beheld ngắm nhìn. [bi'hoold] [bi'held] [bi'held] chiêm ngưỡng 12 Bend [bend] bent [bent] bent [bent] uôn cong 7 https://sachhoc.com 13 Beseech [bi'si:tj] beseeched [bi’si:t/t] besought [bi'SDit] beseeched [bi'si:tft] besought [bi’so:t] van xin. khán khoản 14 Beset beset beset bao quanh, bám [bi'set] [bi'set] [bi'set] r iế t 15 Bespeak bespoke bespoken chửng tỏ. nói [bi'spi:k] [bi'spook] [bi’spoukan] lê n 16 Bet bet bet đánh cuỢc, đánh [bet] [bet] [bet] cuộc 17 Bid bid bid trả giá. [bid] [bid] [bid] bỏ thầu Bid [bid] bid [bid] bade [beid] bidden [’bidn] b ảo, ra lệnh 18 Bind [baind] bound [baond] bound [baond] trói buộc 19 Bite [bait] bit [bit] bitten ['bitn] cấn. ngoạm 20 Bleed [bli:d] bled [bled] bled [bled] chây máu 21 Bless [bles] blessed [blest] blessed, blest [blest] [blest] ban phước lành 22 Blow [bloo] blew [blu:] blown [bloon] thổi 23 Break [breik] broke [brook] broken [’brookan] vỡ. đập vỡ 24 Breed [bri:d] bred [bred] bred [bred] nuôi, sinh sản 25 Bring brought brought m ang đến. đem [brio] [bro:t] [bro:t] lại 26 Broadcast broadcast broadcast phát thanh, [’bro:dka:st] ['bro:dka:st] broadcasted [’bro:dka:stid] ['bro:dka:st] broadcasted ['bro:dka:stid] truyền hình 27 Build [bild] built [bilt] built [bilt] x á y d ự n g 28 Burn [ba:n] burned [ba:nd] burnt [ba:nt] burned [ba:nd] burnt [ba:nt] đ ố t 29 Burst [ba:st] burst [bs:st] burst [ba:st] nó tung https://sachhoc.com 30 bust [bAst] busted [bAstid] bust [bAst] busted [bAstid] bust [bAst] lam vd, dap pha 31 Buy [bai] bought [bo:t] bought [bo:t] mua 32 Cast [ka:st] cast [ka:st] cast [ka:st] nem , tung, lieng 33 Catch [kifitj] caught [b :t] caught [ko:t] bat, chup 34 Chide [tjaid] chid [tjid] chided['tjaidid] chidden [’tjidn] chidedf'tjaidid] trach mang 35 Choose [tju:z] chose [tjooz] chosen ['t/oozn] chon lUa 36 Clap [klaep] clapped [klaept] clapt [klaept] 37 Cleave [kli:v] clove [kloov], deft [kleft], cleaved [kli:vd] clapped [klaept] clapt [klaept] cloven [kloovn], cleft [kleft], cleaved [kli:vd] vo, vo lay bo, che, tach ra 38 Cling [klig] clung [kUrj] clung [kUrj] bam, deo bam 39 Clothe [kloud] clothed [kloudd] clad [klaed] clothed [kloufid] clad ['klaed] mac quan ao cho, che phu 40 Come [kAm] came [keim] come [kAm] den, di den 41 Cost [kost] cost [kost] cost [kast] tri gia, lam mat 42 Creep [kri:p] crept [krept] crept [krept] bo, triidn 43 Crow [kroo] crew [kru:] crowed [krood] crowed [krood] gay (ga) 44 Cut [k A t] cut [k A t] cut [kAt] cat, chat 45 Dare [dear] dared [deard] durst [do:st] dared [deard] durst [da:st] dam, thach 46 Daydream [deidri'.m] daydreamed [deidrkmd] daydreamt | [’deidremt] daydreamed [deidrkmd] daydreamt [deidremt] md m ang 9 https://sachhoc.com 47 Deal [di:l] dealt [delt] dealt [delt] 2ia o thiep. x ü su 48 49 50 51 52 Dig [dig] Disprove [dis'pru:v] Dive [daiv] Do [du:] Draw [dra:] dug [d,\g] disproved [dis'pru:vd] dove [doov], dived [daivd] did [did] drew [dru:] dug [d \g] disproved [dis'pru:vd] disproven [dis'pru:vn] dived [daivd] done [d,\n] drawn [dro:n] la o . b d i bäc bo lan. lao xuöng läm . hänh dong ve. keo 53 Dream [dri:m] dreamed [dri:md] dreamt [dremt] dreamed [dri:md] dreamt [dremt] md. md thay 54 55 Drink [drirjk] Drive [draiv] drank [drierjk] drove [droov] drunk [drAgk] driven ['drivn] uong lai xe 56 Dwell [dwel] dwelt [dwelt] dwelled [dweld] dwelt [dwelt] dwelled [dweld] c ii ngu, d 57 Eat [i:t] ate [eit] eaten [i:tn] an 58 Fall [fo:l] fell [fel] fallen [’fo:bn] ngä, rdi 59 Feed [fed] fed [fed] fed [fed] cho an. nuöi 60 Feel [fi:l] felt [felt] felt [felt] cam thäy 61 Fight [fait] fought [fo:t] fought M chien dau, dänh nhau 62 Find [faind] found [faond] found [faond] tim . thay 63 Fit [fit] fitted [fitid] fit [fit] fitted [fitid] fit [fit] vüa. läm cho hdp. phü hdp 64 65 Flee [fli:] Fling [flirj] fled [fled] flung [fUg] fled [fled] flung [fl.\g] chav trö’n, troi qua tung. quäng, nc-m 66 Fly [flai] flew [flu:] flown [floon] ba v 10 https://sachhoc.com 67 Forbear [fo.’beo] 68 Forbid [fo'bid] 69 Forecast [•fo:ka:st] 70 Forego [fa'gou] 71 Foreknow [fo:'nou] 72 Forerun [fo:'rAn] 73 Foresee [fo:'si:] 74 Foreshow [fo:'Jou] 75 Forespeak [fo:'spi:k] 76 Foretell [fo:'tel] forbore [fo:'bo:] forbade [fo'beid] forecast ['fo:ka:st] forecasted ['fo:ka:stid] forewent [fo:'went] foreknew [fo:'nju:] foreran [fo:’ren] foresaw [foi'so:] foreshowed [fo:'Joud] forespoke [fo:'spouk] foretold [fo':toold] forborne [fo:'bo:n] forbidden [fo'bidn] forecast ['fo:ka:st] forecasted ['fo:ka:stid] foregone [fo:'gon] foreknown [fo:'noun] forerun [fo:'rAn] foreseen [fo':si:n] foreshown [foi'Joun] foreshowed [foi'Joud] forespoken [fo:'spoukn] foretold [fo':toold] nhịn, chịu đựng cấ m đoán, dự báo đi trước, đặt trước biết trước báo hiệu, báo trước, vượt lên trước thấy trước, đoán trước nói trưóc mào đầu nói trước, đoán trước 77 Forget [fo'get] forgot [fagot] forgotten [fo'gotn] quên 78 Forgive [fa’giv] 79 Forsake [fo'seik] forgave [fo'geiv] forsook [fo'sok] forgiven [fo'givn] forsaken [fo'seikon] tha thứ từ bỏ 11 https://sachhoc.com 80 Forswear [fo:'sweor] 81 Freeze [fnz] 82 Frostbite ['fros.tbait] forswore [fo:'swo:r] froze [frooz] frostbit ['frost,bit] forsworn [fo:'swo:n] frozen [froozn] frostbitten ['frost,bitn] th e tii bo dong, lam dong lam chet cong. lam te liet vi sUdng gia 83 Get [get] got [got] gotten [gotn] got [got] lay. nhan, co diidc 84 Gild [gild] gilded ['gildid] gilt [gilt] 85 Gird [go:d] girt [go:t], girded [go:did] gilded [gildid] gilt [gilt] girt [go:t], girded [go:did] ma vang deo vao 86 Give [giv] gave [geiv] given [givn] cho. tang, bieu 87 Go [goo] went [went] gone [gon] di 88 Grind [graind] ground [graond] ground [graond] nghien, xay 89 Grow [groo] grew [gru:] grown [groon] mpc, trong 90 Hamstring [’haemstrir|] 91 Handwrite ['haendrait] hamstrung ['haemstrAH] handwrote [haendroot] hamstrung [haemstrArj] handwritten [haend.riton] cat gan khoeo cho que; (bong): chat vay canh viet bang tay 92 Hang (hag] hung [fug] hung [tug] moc, treo len Hang [haeg] hanged [hasgd] hung [hArj] hanged [hsegd] hung [hArj] treo co 93 Have [haev] had [haed] had [haed] co. sd hutu, dung 94 Hear [his] heard [ho:d] heard [ho:d] nghe 95 96 97 12 Heave [hi:v] Hide [haid] Hit [hit] heaved [hi:vd] hove [hoov] hid [hid] hit [hit] heaved [hi:vd] hove [hoov] hidden [hidn] hit [hit] true len. veft len. khieng len tron. nap dung, danh https://sachhoc.com 98 Hold [hoold] held [held] held [held] cam. nam 99 Hurt [ho t] hurt [ho:t] hurt [ho:t] lam dau 100 Inlay [.in'lei] inlaid [.in'leid] inlaid [,in'leid] kham 101 Input ['input] input [’input] input ['input] nhap vao inputted inputted [’inputid] ['inputid] 102 Inset [.in’set] inset [.in'set] inset [.in'set] dat. ghep 103 Interbreed interbred interbred giao phoi, lai [,into'bri:d] [.into'bred] [.into'bred] giong 104 Intercut intercut intercut xen canh [.into’kAt] [.into'kAt] [.into'kAt] 105 Interlay interlaid interlaid dat xen, dat [.into'lei] [.into'leid] [.into'leid] xen 106 Interweave interwove interwoven det lan vdi [.inta'w m ] [.into'wouv] [.into'wouvon] nhau, tron lan interweaved interweaved vdi nhau [,into'wi:vod] [,into'wi:vod] 107 Keep [ki:p] kept [kept] kept [kept] giuf g in 108 Kneel [ni:l] knelt [nelt], knelt [nelt], q u y kneeled [ni:ld] kneeled [ni.ld] 109 Knit [nit] knitted ['nitid] knitted ['nitid] dan knit [nit] knit [nit] 110 Know [noo] knew [nju:] known [noun] biet, quen biet 111 Lade [leid] laded ['leidid] laden [’leidon] chat (hang) laded [leidid] 112 Landslide landslid landslid Id (da), thang ['laendslaid] ['laendslid] ['laendslid] phieu ldn 113 Lay [lei] laid [leid] laid [leid] dat, de, de (gia c^m) 114 Lead [li:d] led [led] led [led] dan dat, lanh dao 115 Lean [li.n] leaned [li.nd] leaned [li:nd] dila vao leant [lent] leant [lent] 13 https://sachhoc.com 116 Leap [li:p] leaped [li pt] leaped [li:pt] nhay. nhay leapt [lept] leapt [lept] qua 117 Learn [b:n] learned [b n d ] learned [b:nd] hoc. hoc tap learnt [b:nt] learnt [b:nt] 118 Leave [li:v] left [left] left [left] ra di. de lai 119 Lend [lend] lent [lent] lent [lent] cho mUdn 120 Let [let] let [let] let [let] de. de cho 121 Lie [lai] lay [lei] lain [lein] nam 122 Light [lait] lit [lit], lit [lit], thap sang lighted ['laitid] lighted [laitid] 123 Lose [lu:z] lost [lost] lost [lost] mat 124 Make [meik] made [meid] made [meid] che tao, san __ _______xu at 125 Mean [mi:n] meant [ment] meant [ment] co nghia la 126 Meet [mi:t] met [met] met [met] gap gd 127 Miscast miscast miscast phan cong vai [,mis'ka:st] [,mis'ka:st] [,mis'ka:st] dien khong hdp 128 Miscut miscut miscut [.mis'kAt] cat sai, cat xau [.mis'kAt] [.mis'kAt] ____ 129 Misdeal misdealt misdealt chia bai sai ['mis'di:l] fmis'delt] [’mis'delt] 130 Misdo misdid Misdone pham loi, xU fmis'du:] [’mis'did] [mis'dAn] sU sai 131 Mishear misheard misheard nghe nham [.mis'hb] [,mis'ho:d] [,mis'ho:d] 132 Mishit [.mis'hit] mishit [.mis'hit] mishit [.mis'hit] danh hong 133 Mislay [.mis'lei] mislaid mislaid de lac. m at [.mis'leid] [,mis'leid] 134 Mislead misled misled dan nham [,mis’li:d] [.misled] [.misled] 135 Mislearn mislearned mislearned h^x- sai [.m is'bn] [.mis'bnd] [.mis’b n d ] mislearnt mislearnt [,mis'b:nt] [.mis'b.nt] 14 https://sachhoc.com 136 137 138 139 Misread [,mis'ri:d] Missay [.mis'sei] Missend [.mis'send] Misspeak [,mis'spi:k] misread [.mis'red] missaid [.mis’seid] missent [.mis'sent] misspoke [.mis'spouk] misread [.mis'red] missaid [.mis’seid] missent [.mis'sent] misspoken [.mis'spoukn] đọc sai phát biểu sai, nhầm gửi sai nói sai, nhầm 140 Misspell [.mis'spel] 141 Misspend [.mis'spend] 142 Mistake [mis'teik] 143 Misteach [mis'ti:tj] Misspelled [.mis'speld] misspelt [.mis'spelt] misspent [.mis'spent] mistook [mis'tok] mistaught [mis'to:tj] Misspelled [.mis'speld] misspelt [.mis'spelt] misspent [.mis'spent] mistaken [mis'teikn] mistaught [m is'b:tj] đánh vần sai tiêu phí, uổng phí phạm lỗi, nhầm lẫn dạy sai, không thích hợp 144 Mistell [mis'tel] mistold [mis'tould] mistold [mis'tould] nói sai sự thật 145 Misthink [mis'Oigk] 146 Misunderstand ['mis.Anda'stae nd] 147 Miswed [.mis'wed] 148 Miswrite [.mis'rait] misthought [mis'0o:t] misunderstood Cmis.Anda'stod] miswed [.mis'wed] miswedded [.mis'wedid] miswrote [.mis'rout] misthought [mis'0o:t] misunderstood fmis.Anda'stod] miswed [.mis'wed] miswedded [.mis'wedid] miswritten [.mis'ritan] suy nghĩ sai, suy nghĩ xấu về. hiểu lầm lấy nhau không tương xứng, lấy nhầm viết sai 149 150 Mow [moo] Outbid [.aot'bid] mowed [mood] outbid [.aot'bid] mowed [mood], mown [moon] outbid [.aot'bid] cắt cỏ, xén cỏ trả cao hơn 15 https://sachhoc.com 151 Outdo [.aot'du:] 152 Outdraw [,aot' dro:] 153 Outdrink [.aut'drigk] 154 Outdrive [.aut'draiv] 155 Outdwell [.aut'dwel] 156 Outfight [.aut'fait] 157 Outfly [.aut'flai] 158 Outgrow [.aot'groo] 159 Outleap [,aut'li:p] 160 Outlearn [.aut'bn] 161 Output [.aot'pot] 162 Outrun [aot'rAn] 163 Outsell [aut'sel] 164 Outshine [aut'/ain] 16 outdid [.aot'did] outdrew [,aot* dru:] outdrank [.aut'draerjk] outdrove [.aut’droov] outdwelt [.aut'dwelt] outfought [,aut'b:t] outflew [.aut’flu:] outgrew [.aot'gru:] outleaped [.aut'li.pt] outleapt [.aut'lept] outlearnt [,aut'b:nt] output [.aot'pot] Outputted [.aot'potid] outran [aot’raen] outsold [aot'soold] outshined [aut'Jaind] outshone [aut'Joon] outdone [,aot'd\n] outdrawn [,aot' dro:n] outdrunk [.aut'drArjk] outdriven [.aut'drivn] outdwelled [.aut'dweld] outfought [,aut’b:t] outflown [.aut'floun] outgrown [.aot'groun] outleaped [,aut'li:pt] outleapt [.aut'lept] outlearnt [,aut'b:nt] output [.aot'pot] Outputted [.aot'potid] outrun [aot'rAn] outsold [aot’soold] outshined [aut’jaind] outshone [aut'Joon] lam gioi hdn co ?iic thu hut m anh hdn uong qua chen vUdt len d qua lau danh thang, danh gioi hdn bay cad hdn, xa hdn ldn nhanh hdn nhay xa hdn, cad hdn hoc gidi hdn, hpc het xu at ra chav nhanh hdn. vudt qua ban nhanh hdn san g hdn. rang rd hdn 165 Outshoot [autju:t] https://sachhoc.com outshot [aul'jot] outshot [aut'iot] bắn giỏi hơn, bắn vượt qua 166 Outsing [aut’sii]] 167 Outsleep [aut'sli.p] 168 Outspeak [aul'spi:k] 169 Outspeed [aut'spi:d] 170 Outspend [aut'spend] 171 Outstand [aut'stend] 172 Outswim [aut'swim] outsang [aut' saerj] outslept [aut'slept] outspoke [aut'spouk] outsped [aut'sped] outspent [aut'spent] outstood [aut'stod] outswam [aut'swasm] outsung [aut'SAg] outslept [aut'slept] outspoken [aut'spookan] outsped [aut'sped] outspent [aut'spent] outstood [aut'stod] outswum [aut'swAm] hát to hơn, hay hơn, cất tiếng hát ngủ muộn hơn nói nhiều hơn, dài hơn, nói thẳng đi (chạy) nhanh hơn tiêu nhiều hơn nôi bật bơi giói hơn 173 Outtell [aut'tel] outtold [aut'tould] outtold [aut'tould] nói quá, nói lấn át 174 Outthink [aut'Bigk] 175 Overbid [.oova'bid] 176 overbreed [.oova'brid] 177 Overbuild [.ouva'bild] 178 Overbuy [.oovs'bai] 179 Overcast [.oova'kASt] 180 Overcome [.oova'kAm] outthought [aut'0D:t] overbid [.oova'bid] overbred [.ouva'bred] overbuilt [.ouva'bilt] overbought [.oova'boit] overcast [.oova’kASt] overcame [.ouva'keim] outthought [aut'Got] overbid [.oova'bid] overbred [.oova'bred] overbuilt [.oova'bilt] overbought [,oova'bo:t] overcast [.oova'kASt] overcome [.oova'kAm] nghĩ chính xác hơn, nhanh trí hơn bỏ thầu cao hơn nuôi quá nhiều xây quá nhiều, quá lớn mua nhiều quá làm u ám thắng, vượt qua 17 https://sachhoc.com 181 Overcut overcut overeat • ■ at. (tón [,0OV3'k\t] [,0OV3'k.\t] ; .. 1 mưc 182 Overdo overdid overdore ,,im ')ua [.oova'du:] [.oova'did] [.Oova'd\"’ 183 Overdraw overdrew overdraw ru ' ỊUa sỏ úén [.ouva'dn:] [.ouva'dru:] [.ouva'dr?^ irontỉ ngán hang 184 Overdrink overdrank overdrunk uông nhiổu [.ouva'driqk] [,0UV3'draei]k] [,ouva'dr.\gk] quá 185 Overeat overate overeaten ăn nhiêu quá [,oovar'i:t] [.oovar'eit] [,oovar'i:tn] 186 Overfeed overfed overfed cho ăn quá [,oova'fi:d] [.oovs’fed] [.oova'fed] nhiếu 187 Overfly overflew overflown bay qua [.oova'flai] [.oovs'flu:] [.oova'floon] 188 Overhear overheard overheard nghe trộm [.oova'hia] [.oova'haid] [,Oova'haid] 189 Overlay overlaid overlaid phủ lên [.oova’lei] [.oova'leid] [.oova'leid] 190 Overpay overpaid overpaid trà thừa [.oova'pei] [.oova'peid] [.oova'peid] 191 Overrun overran overrun tràn ngặp. [.ouvs'rAn] [,oova'r£en] [.oova'rAn] v ư ợ t quá 192 Oversee oversaw overseen trông nom. [.oova'si:] [.oova'sa:] [,oova'si:n] giám sát 193 Oversell oversold oversold bán chạy [.oova'sel] [.oova'sould] [.oova'sould] 194 Oversew oversewed oversewn may nôi vát [.oova'sou] [.oova'soud] [.oova'soun] oversewed [.oova'soud] 195 Oversleep overslept overslept ngủ quên [,oova'sli:p] L j.oova'slept] [.oova'slept] 18 https://sachhoc.com 196 Overspeak overspoke overspoken noi qua nhieu [,oovo'spi:k] [.oova'spouk] [.ouva'spoukn] 197 Overspend overspent overspent tieu qua kha [.oovo'spend] [.ouva'spent] [.oovs'spent] nang 198 Overspill overspilled overspilled lam tran [.oovo'spil] [.oova'spild] [.oova'spild] overspilt overspilt [.oovs'spilt] [.oova'spilt] 199 Overspread overspread overspread phu day. [.oovo'spred] [.oova'spred] [.oova'spred] lam lan khap 200 Overstand overstood overstood ra gia qua cao [.oova'stend] [.oova'stud] [.oova'stod] 201 Overstrew overstrewed overstrewn rac qua nhieu [.oovo'stru:] [,ouV3'stru:d] [,oov3'stru:n] overstrewed [,ooV3'stru:d] 202 Overtake overtook overtaken duoi kip. [.oovo'teik] [.ouvs'tok] [.ouva'teikn] vUdt qua 203 Overthink overthought overthought tinh trUdc [.oova'Oigk] [.oova'Boit] [,oov3'0o:t] nhieu qua, lo xa 204 Overthrow overthrew overthrown lat do [.ouva'Brou] [.ouva'Bru:] [,oov3’0roon] 205 Overwind overwound overwound len day qua [.ouvs'waind] [.ouva'waund] [.oova'waund] cang 206 Overwrite overwrote overwritten viet dai qua. [.oovo'rait] [.oova'root] [.oovs'ritn] viet de len 207 Partake partook partaken tham gia. [pa:’teik] [pa:'tok] [pa:'teikn] dU phan 208 Pay [pei] paid [peid] paid [peid] tra tien.tra gia 209 Pep [pep] pep [pep] pep [pep] phan chan. thuc day 210 Plead [pli:d] pleaded pleaded [pli:did] van xin. bao [plr.did] / pled [pled] chOa. bien ho pled [pled] 19 https://sachhoc.com 211 Predo [pri:'du:] predid [pri:'did] predone lam trước [pn:'dAn] 212 Premake premade premade chẻ tạo trước, [,pri:'meik] [,pri:'meid] [,pri:'meid] làm trước 213 Prepay prepaid prepaid trà trước [,pri:'pei] [,pri:'peid] [,pri:'pei] 214 Presell presold presold bán trước thời [,pri:'sel] [,pri:'sould] [,pri:'sould] gian loan báo 215 Preset preset preset điểu chỉnh [,pri:'set] [,pri:'set] [,pri:'set] trước, cài sẵn 216 Proofread proofread proofread đọc dò (bản [pru:fri:d] ['pru:fri:d] [pru:fri:d] thảo trư ớ c khi in) 217 Prove [pru:v] proved ['pru:vd] proven [pru:vn] chứng minh proved [pru:vd] 218 Put [pot] put [pot] put [pot] đặt, đê 219 Quit [kwit] quit [kwit], Quit [kwit] bỏ, từ bỏ quitted quitted [kwitid] [kwitid] 220 Read [ri:d] read [red] read [red] đoc 221 Reawake reawoke reawoken lại tỉnh giấc JYi: a'weik] [ i t s'wook] [ri: a'wookan] 222 Rebind rebound rebound buộc lại, ['ri:'baind] [ri:'baund] [ri:'baund] đóng lại 223 Rebroadcast rebroadcast rebroadcast phát lại [ri:'bro:dka:st] [ri:'bro:dka:st] [’ri:’bro:dka:st] rebroadcasted rebroadcasted [n:'bro:dka:stid ] [ri:'bro:dka:stid] 224 Rebuild rebuilt rebuilt xây lại. làm lại [,ri:'bild] [,ri:'biltj [,ri:'bilt] 225 Recast recast recast đúc lại. viết lại [,ri:'ka:st] [,ri:’ka:st] [,ri:'ka:st] 226 Redd [red] redd [red] redd [red] don dẹp. thu xếp 20 https://sachhoc.com 227 228 229 230 231 232 Redo [,ri:'du:] Reeve [ri:v] Refit [ri:'fit] Refit [ri:'fit] Regrow [,ri:'groo] Rehang [,ri:'haeg] redid [,ri:'did] reeved [ri:vd] rove [rou:v] refit [ri:'fit] refitted [ri:'fitid] refit [ri:'fit] regrew [,ri:'gru:] rehung [,ri:'hAi]] redone [,ri:'dAn] reeved [ri:vd] rove [roo:v] refit [ri:'fit] refitted [ri:’fitid] refit [ri.'fit] regrown [,ri:'groon] rehung [.rir'hAQ] lam lai, trang tri lai luon, xo day trang bi lai sUa chuta lai trong lai treo lai 233 Rehear [,ri:'hb] reheard [,ri:'h3:d] reheard [,ri:'h3:d] xet lai. xU lai 234 Reknit [,ri:'nit] reknitted [,ri:'nitid] reknit [,ri:'nit] reknitted [,ri:'nitid] reknit [,ri:'nit] dan lai, gan lai 235 Relearn [,ri:'l a:n] relearned [,ri:'l a:nd] relearnt [,ri:'l s:nt] relearned [,ri:'l a:nd] relearnt [,ri:'l a:nt] hoc lai 236 Relight [,ri:'lait] relit [,ri:'lit] relighted [,ri:'laitid] relit [,ri:'lit] relighted [,ri:'laitid] cham lai, nhom lai 237 Remake [,ri:'meik] remade [,ri:'meid] remade [,ri:'meid] lam lai, tai tao 238 Rend [rend] rent [rent] rended [rendid] rent [rent] rended [rendid] xe, xe rach 239 Repay [,ri:'pei] repaid [,ri:'peid] repaid [,ri:'peid] tra lai, hoan lai 240 Reread T ri 'ri Hl i,n. ri.oj reread [,ri:'red] reread [,ri:'red] doc lai 241 242 Rerun [.ri.'rAn] Resell [.ri’sel] reran [,ri:'r;en] resold [,ri:'soold] rerun [,ri:'rAn] resold [,ri:'sould] quay lai, chay lai ban lai Sách được chia sẻ miễn phí tại 21 thichtienganh.com 243 Resend https://sachhoc.comresent resent gui lai [,ri:'send] 244 Reset [,ri:'set] 245 Resew [,ri:'soo] [,ri:’sent] reset [,ri:'set] resewed [,ri:’sood] [,n:'sent] reset ri:'set] resewn [,ri:'soon] resewed [,ri:'sood] chinh lai. dat lai m ay. khau lai 246 Resit resat resat thi lai. [,ri:'sit] [,ri:'set] [,ri:'set] kiem tra lai 247 Reteach retaught retaught day lai [,ri:'titj] [,ri:'b:t] [,ri:'b:t] 248 Retell retold retold ke lai [,ri:'tel] [,ri:'toold] [,ri:'toold] 249 Rethink [,ri:'0ir)k] rethought [,ri:'0o:t] rethought [.ri:'0D:t] nghi lai 250 Retread retrod retrodden lai giam len. [,ri:'tred] [,ri:'trod] [,ri:'trodn] lai dap len 251 Re wake [,ri:'weik] rewoke [,ri:'w ook] rewaked [,ri:'weikt] rewoken [.rk'wookan], rewaked [.ri'weikt] lai danh thifc 252 Rewear [.rii'wea] rewore [,ri:’wD:] reworn [,ri:'wo:n] mac lai 253 Rewed [,ri:'wed] rewed [,ri:'wed] rewedded [,ri:'wedid] rewed [,ri:'wed] rewedded [.ri.'wedid] tai gia 254 Rewet [,ri:'wet] rewet [,ri:'wet] rewetted [,ri:'wetid] rewet [,ri:'wet] rewetted [,ri:'wetid] lam am lai, dap them nude 255 Re win [,ri:'win] rewon [.rk'won] rewon [,ri:'won] lai chien thang 256 Rewrite rewrote rewritten v iet lai [,ri:'rait] [,ri:'root] [,ri:'ritn] 257 Rid [rid] rid [rid] rid [nd] loai ra. giai thoat 258 Ride [raid] rode [rood] ridden [ridn] cuoi 22 https://sachhoc.com 259 Ring [rig] rang [rasg] rung [rAg] rung, reo 260 Rise [raiz] rose [rooz] risen [’rizn] moc, troi len 261 Rive [raiv] rived [raivd] riven [rivn] rived [raivd] che ra, xe nat 262 Run [u n ] ran [raen] run [rAn] ch^y 263 Saw [so:] sawed [so:d] sawed [so:d] sawn [so:n] cUa, xe 264 Say [sei] said [sed] said [sed] noi 265 See [si:] saw [so:] seen [si.n] thay, nhin thay, hieu 266 Seek [si:k] sought [so:t] sought [so:t] tim kiem 267 Sell [sel] sold [soold] sold [soold] ban 268 Send [send] sent [sent] sent [sent] giki 269 Set [set] set [set] set [set] dat, de, cai 270 Sew [soo] sewed [sood] sown [soon], sewed [sood] may, khau 271 Shake [ieik] shook [{ok] shaken ['{eikon] lac, rung 272 Shave [Jeiv] shaved [Jeivd] shaved [{eivd] shaven [iei:vn] 273 Shear [Jb] sheared [{iod] sheared [{iod] shorn [{o:n] cao, bao, deo cat, xen 274 Shed [led] shed [{ed] shed [{ed] rdi, rung 275 Shine [lain] shined [{aind] shone [{oon] 276 Shoe [ju:] shoed [{u:d] shod [{od] shined [{aind] shone [{oon] shoed [{u:d] shod [{ud] chieu sang di gi^y, dong mong 277 Shoot [Ju:t] shot [fat] shot [{ot] ban 278 Show [joo] showed [{ood] shown [{oon], showed [{ood] chi, cho xem 279 Shrink [jrigk] shrank [{raegk] shrunk [{rAgk] 280 Shrive [{raiv] shrived [{raivd]/ shrove [,froo:v] shrunk [{rAgk] co rut shriven [{rivn] tha toi 281 Shut [{At] shut [{a^ shut [{At] dong lai 23 https://sachhoc.com 282 Sight-see fsait.si:] sight-saw [’sait.SD:] sight-seen [sait,si:n] tham quan 283 Sing [sir,] sang [sag] sung [SArj] hát. hót 284 Sink [sirjk] sank [saer)k] sunk [S A ijk ] sunk [S A rjk] chìm , lặn 285 Sit [sit] sat [sat] sat [sat] ngồi 286 Sleep [sli:p] slept [slept] slept [slept] ngủ 287 Slide [slaid] slid [slid] slid [slid] trượt, lướt 288 Sling [slirj] slung [sUrj] slung [sUrj] ném mạnh 289 Slink [slirjk] slinked [slirjkt] slunk [sLrjk] slinked [slirjkt] slunk [sUrjk] lẻn. chuồn 290 Slit [slit] slit [slit] slit [slit] cắt, roc 291 Smell [smel] smelled [smeld] smelt [smelt] smelled [smeld] smelt [smelt] ngửi thấy, có mùi 292 Smite [smait] smote [smoot] smitten [’smitn] smote [smoot] đập m ạnh 293 Snapshoot [snap,Jut] snapshot ['snap,Jot] snapshot ['snap,Jot] chụp ảnh nhanh 294 ' Sneak [snik] sneaked [snikt] snuck [snAk] sneaked [snikt] snuck [snAk] tr ố n ,lén 295 Sow [sou] sowed [sood] sown [soon], sowed [sood] 296 Speak [spi:k] spoke [spook] spoken ['spookon] gieo, r ả i, rắ c nói 297 Speed [spi:d] sped [sped], speeded [’spirdid] 298 Spell [spel] spelled [speld] spelt [spelt] sped [sped], speeded ['spi did] spelled [speld] spelt [spelt] chạy vụt, đay nhanh đánh vần 299 300 Spend [spend] Spill [spil] spent [spent] spilled [spild] spilt [spilt] spent [spent] spilled [spild] spilt [spilt] tiêu, dùng tràn ra, lam đổ 301 Spin [spin] spun [spAn], span [span] 24 spun [s p A n ] quay, quay tròn https://sachhoc.com 302 Spit [spit] spit [spit] spit [spit] kh a c. n h o spat [spat] spat [spat] 303 Split [split] split [split] split [split] che ra , ta c h ra 304 Spoil [spoi] spoiled [spoild] spoiled [spoild] la m h o n g spoilt [spoilt] spoilt [spoilt] 305 Spread [spred] spread [spred] spread [spred] la n tru y e n 306 Spring [sprig] sprang [sprag] sprung [spur)] n h a y . n a y sprung [spur)] 307 Stand [stand] Stood [stud] stood [stod] d iin g 308 Stave [steiv] staved [steivd] staved [steivd] d a m th u n g stove [stoov] stove [stoov] 309 Steal [sti:l] stole [stool] stolen [stoolon] d a n h cap 310 Stick [stik] stuck [stAk] stuck [stAk] g h im vao 311 Sting [stir]] stung [stArj] stung [stArj] c h a m , c h ic h . d o t 312 Stink [stirjk] stunk [stArjk], stunk [stArjk] boc m u i stank [starjk] 313 Strew [stru:] strewed [stru:d] strewn [stru:n] ra i, ra c strewed [stru:d] 314 Stride [straid] strode [strood] stridden [stridn] bade sa i, d i b ild c d a i 315 Strike [straik] struck [strAk] struck [strAk] d a p , go, d ie m stricken [strikn] Strike [straik] struck [strAk] stricken [strikn] xoa 316 String [striij] strung [strArj] strung [strArj] tre o th a n h d a y 317 Strip [strip] stript [stript] stript [stript] cdi q u a n ao 318 Strive [straiv] strove [stroov] striven [strivn] g a n g siic, p h a n strived [straivd] strived [straivd] da u 319 Sunburn sunburned sunburned ra m n a n g . [sAnbo:n] [‘sAnbo:nd] fsAnbo:nd] c h a y n a n g sunburnt sunburnt ['sAnbo:nt] [’sAnbo:nt] 320 Swear [sweo] swore [swo:] sworn [swo:n] th e , chiJi 321 Sweat [swet] sweat [swet] sweat [swet] do m o hoi sweated sweated [swetid] [swetid] 25 https://sachhoc.com 322 Sweep [swi:p] swept [swept] swept [swept] quét 323 Swell [swel] swelled [sweld] swollen [swoulan], swelled [sweld] sung, bông 324 Swim [swim] swam [swam] swum [sw \m] bơi 325 326 Swing [swig] Swink [swigk] swung [swai]] swank [swagk] swung [sw \g] swonken [swagkn] đung dưa làm việc quần quặt 327 Take [teik] took [tok] taken [’teikn] cầm. lây. nhận 328 Teach [ti:tj] taught [b:t] taught [to:t] dạy 329 Tear [tia] tore [to:] torn [b:n] xé. làm rách 330 Telecast [telika:st] telecast [’telika:st] telecast [’telika:st] phát đi bằng truyền hình 331 Tell [tel] told [toold] told [toold] kê. bảo 332 Test-drive [test'draiv] test-drove [test'drouv] test-driven [test'drivn] cho xe chạy thử 333 Think [0igk] thought [0o:t] thought [0o:tj nghĩ ^ 334 Thrive [0raiv] throve [0roov], thrived [0raivd] thriven [0rivan], thrived [0raivd] phát triển, phát đạt 335 Throw [0roo] threw [0ru:] thrown [Broun] ném. quăng 336 Thrust [0r.\st] thrust [0r\st] thrust [OrASt] thọc, nhấn, giúi vào 337 Tread [tred] trod [trod] trodden [trodn] trod [trad] giẫm, đạp 338 Typewrite [taiprait] 339 Undergo [.Anda'goo] 340 Underlie [.Ands'lai] 341 Understand [.Anda’stend] typewrote [’taiprout] underwent [.Anda'went] underlay [.Anda'lei] understood [.Anda'stod] typewritten [’taipritn] undergone [.Ando'gon] underlain [.Anda'lein] understood [.Anda'stod] đánh máy kinh qua, chịu đựng nằm d ư ớ i, làm nến tảng cho hiểu 342 343 Undertake [,\nds'teik] Undo [, \n'du:] undertook [.Anda'tok] undid [,An’did] undertaken [.Anda'teikn] undone [.An'dAn] đảm nhặn, cam kết tháo ra. xoá. huy bỏ https://sachhoc.com 344 Unwind [.An'waind] 345 Uphold [.Ap'hodd] unwound [.An'waund] upheld [.Ap'held] unwound [.An'waond] upheld [,Ap'held] thao ra ung ho 346 Uprise uprose uprisen thiic day, noi [Ap'raiz] [Ap'rouz] [Ap'rizn] day 347 Upset [.Ap'set] upset [.Ap'set] upset [.Ap'set] danh do, lat do 348 Wake woke [wook], woken thilc gia’c, tinh [weik] waked [weikt] [wookan], waked [weikt] giac 349 Wear [weaj wore [wo:] worn [wo:n] mac, doi, mang, deo, hao mon 350 Weave [wi:v] wove [wouv], weaved [wi:vd] 351 Wed [wed] wed [wed], wedded ['wedid] woven [’woovn], weaved [wi:vdj wed [wed], wedded ['wedid] det, dan (ro) ket hon, ciJcii 352 Weep [wi:p] wept [wept] wept [wept] khoc 353 Wet [wet] wet [wet], wetted [’wetid] wet [wet], wetted [’wetid] lam lidt 354 Win [win] won [wAn] won [w a h ] thang, chien thang 355 Wind wound wound q u an ,u on [waind] [waond] [waond] khuc, thoi 356 Withdraw [wid'dro:] 357 Withhold [wid'holod] withdrew [wicVdru:] withheld [wid'held] withdrawn [wi5’dro:n] withheld [wid'held] rut lui tit choi, nhin 358 Withstand withstood withstood cam cU, chiu [wid'stasnd] [wid'stod] [wid'stod] dUng 359 Wring wrung wrung ep, vat, siet [hr)] M M chat 360 wrote [root] written [’ritn] viet Write [rait] 27 https://sachhoc.com PHẦN B NHỮNG Vi DỤ MINH HỌA CHO CÁCH DÙNG CỦA 360 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC 1. To abide: chịu đựng, tuân theo - We can't abide the noise. Chúng tôi không th ể chịu nổi tiếng ồn. - Students m ust abide by the rules of the school. Học sinh phải tuân theo nội quy của trường học. 2. To arise: xuât hiện, nôi dậy - Many new difficulties arose. Nhiều khó khăn mới đã nảy sinh. 3. To awake: thức, đánh thức - I awoke at six o'clock this morning. Sáng nay tôi thức dậy lúc 6 giờ. 4. To backbite: nói xâu sau lưng - I dislike her backbiting. Tôi không thích việc cô ta nói xấu sau lưng. 5. To be: thì, là, bị, ở - I am from Ha Noi. Tôi đến từ Hà Nội. 6. To bear: chịu đựng, m ang - We can't bear th at fellow. Chúng tôi không chịu đựng được thăng cha ấ\. https://sachhoc.com 7. To beat: đ á n h , đ ánh bại - The headm aster is beating the school drum. Thầy hiệu trường đang đánh trông trường. 8. To becom e: trở thành - My brother became a pilot. Anh trai tôi đã trở thành phi công. 9. To beget: gảy ra - Happiness begets happiness. Niềm vui tạo ra niềm vui. 10. To begin: bắt đầu - W hat time does the film begin? Phim bắt đầu chiếu lúc mấy giờ? 11. To behold: n g ắ m nhìn, ch iêm ngư ỡ ng - What she behold was a snow white swan. Cô ấy đang ngắm nhìn chú thiên nga trắng. 12. To bend: u ốn co n g - It's difficult to bend an iron bar. Khó mà bẻ cong một thanh sắt. 13. To beseech: v a n xin, k hẩn k h o ả n - Spare me. I beseech you. Hãy tha cho tôi. Tôi van ông. 14. To beset: bao qu an h , bám riết - The mission was beset with difficulties. Nhiệm vụ này đầy những khó khăn. 15. To bespeak: ch ứ n g tỏ, nói lên - His polite request bespoke a gentleman. Lời đề nghi lễ phép củũ anh to chưng to ữĩih to lo mọt người lịch sự. 29 https://sachhoc.com 16. To bet: đánh cược, đánh cuộc - He bet me $100 that Bill would win. Anh ta cược với tôi 100 đôla là Bill sẽ thắng. 17. To bid: trả giá, bỏ thầu, bảo, ra lệnh - My company decided to bid on the new bridge. Công ty tôi quyết định đấu thầu xây dựng cày cáu mới. - Do as you are bidden! Hãy làm theo lệnh! 18. To bind: trói, buộc - She was bound to a tree. Cô ấy bị trói vào thán cây. 19. To bite: cắn, ngoạm - The dog bit him. Con chó đã cắn anh ta. 20. To bleed: chảy máu - She's bleeding. Cô ta bị chảy máu. 21. To bless: ban phước lành - The Pope blessed the crowd. Đức Giáo Hoàng ban phước cho đám đông. 22. To blow: thôi - She blew the dust off the table. Cô ây thổi bụi khỏi bàn. 23. To break: vỡ, đập vở - I broke a glass. Tôi đã làm vdchiêc ly. 30 https://sachhoc.com 24. To breed: nuôi, sinh sản - Dissension bred among them. Giữa họ đã nảy sinh những bất hoà. 25. To bring: m ang đến, đem lại - I brought him a cup of coffee. Tỏi m ang đến cho anh ta một tách cà phê. 26. To broadcast: phát thanh, truyền hình. - The music show will be broadcast live. Chương trinh ca nhạc sẽ được truyền hình trực tiếp. 27. To build: xây dựng - They are building a house. Họ đang xây một căn nhà. 28. To burn: đốt - All our belongings were b u rn t in the fire. Tất cả của cải của chúng tôi đã bị thiêu rụi trong trận hoả hoạn. 29. To burst: nổ tung - The balloon burst. Quả bóng nô. 30. To bust: làm vỡ, đập phá - Come out or I will b u st the door down. Hãy ra ngoài đi nếu không tôi sẽ phá cửa. 31. To buy: mua - Where did you buy th at hat? Bạn mua cái mủ đó à đáu? 32. To cast: ném, tung, liệng - The angler cast his line into the water. Người cảu cá ném dày càu xuống nước. 31 https://sachhoc.com 33. To catch: bắt, chụp - My brother threw a ball to me and I caught it. Anh trai tôi ném cho tôi quả bóng và tôi bát lấy. 34. To chide: trách mắng - He chided himself for being narrow-minded. Ông ta tự trách m inh vi đã hẹp hòi. 35. To choose: chọn lựa - Choose one you like! Hãy chọn một cái anh thích! 36. To clap: vỗ, vỗ tay - Clap your hands, please. Hãy vỗ tay nào. 37. To cleave: bổ, chẻ, tách ra - I clove the wood with an axe. Tôi bô củi bang rìu. 38. To cling: bám, đeo bám, ôm chặt - We clung to each other as we said goodbye. Chúng tôi ôm chặt lấy nhau khi nói lời từ biệt. 39. To clothe: mặc quần áo cho, che phủ - She is clothing for her little son. Cô ấy đang mặc quần áo cho cậu con trai bé nhỏ của minh. 40. To come: đến, đi đến - Come and see me again soon! Hãy đến thăm tôi sớm nhé! 41. To cost: trị giá, làm mât - Participating in the strike cost us our job. Đi cùng đoàn bãi công đã khiến chúng tôi m ất việc làm 32 https://sachhoc.com 42. To creep: bò, trườn - The cat crept silen tly towards the mouse. Con mèo rón rén tiến vế phía con chuột. 43. To crow: gáy (gà) - Cocks crow at dawn. Gà gáy lúc binh minh. 44. To cut: cắt, chặt - Please cut her a piece of cake. Hãy căt cho cô ấy một miếng bánh. 45. To dare: dám , thách - How did you dare to tell them? Sao anh dám nói cho họ biết? 46. To daydream: mơ m àng - She would spend hours daydreaming about a car of her own. Cô áy dành hàng giờ đê mơ vê chiếc xe hơi của riêng minh. 47: To deal: giao thiệp, xử sự - I deal fairly with my neighbors. Tôi đối xử tốt với hàng xóm. 48. To dig: đào, bới - Dig down into the soil. Hãy đào sâu xuống đất. 49. To disprove: bác bỏ. - The theory has now been disproved. Học thuyết này đã bị bác bỏ. 50. To dive: lặn, lao xu ố n g - The submarine dived under the water. Tàu ngầm lặn xuống nước. 33 https://sachhoc.com 51. To do: làm, hành động - Do as you are asked to. Hãy làm theo yêu cẩu. 52. To draw: vẽ, kéo - He draws beautifully. Anh ấy vẽ rát đẹp. 53. To dream: mơ, mơ thấy - She must have dream t it. Hẳn là cô ta đã mơ thấy điều đó. 54. To drink: uông - I drank a full glass of beer in one go. Tôi đã uống một hơi một ly bia đầy. 55. To drive: lái xe - My father drives to work. Bô tôi lái ô tô đi làm. 56. To dwell: cư ngụ, ở - They dwelt in the country. Họ đã sông ở nông thôn. 57. To eat: ăn - Shall we eat in or eat out today? Hôm nay chúng ta ăn cơm nhà hay ăn cơm tiệm? 58. To fall: ngã, rơi, rụng - Leaves fall in the fall. Lá rụng vào mùa thu. 59. To feed: cho ăn, nuôi - She has a large family to feed. Bà ta phải nuôi một gia đình đống ngươi. 34 60. To feel: cảm thây - I felt very tired. https://sachhoc.com Tôi cảm thấy rất mệt. 61. To fight: chiên đâu, đánh nhau - They fought each other because of the mobile phone. Họ đánh nhau vì chiếc điện thoại di động. (Ỉ2. To find: tìm , thây - The police will help you find your motorbike. Cảnh sát sẽ giúp anh tìm lại xe máy. 63. To fit: phù hợp, vừa - This shirt fits me. Chiếc áo sơ mi này hợp với tôi đấy. 64. To flee: chạy trôn, trôi qua - The day had fled. Ngày đã trôi qua. 65. To fling: tung, quăng, ném - I flung the ball to the ground. Tôi quăng quả bóng xuống đất. 66. To fly: bay - A large eagle flew p ast us. Sách được chia sẻ miễn phí tại thichtienganh.com Một con dại bàng lờn bay ngang qua chúng tôi. 67. To forbear: nhịn, chịu đựng - I forbore to m ention the m atter again. Tôi kiếm chế không nhắc lại chuyện đó. 68. To forbid: câm - Smoking is forbidden here, ơ đây cấm hút thuốc. 35 https://sachhoc.com 69. To forecast: đoán, dự báo - They forecast it will be sunny tomorrow. Họ dự báo ngày mai trời sẽ nắng. 70. To forego: di trước, đặt trước - We forewent the seats. Chúng tôi đã đặt trước chỗ ngồi. 71. To foreknow: biết trước - No one can foreknow what will happen. Không ai có thế biết trước điếu gi sẽ xảy ra. 72. To forerun: báo trước, xay ra trước - His attitude foreran a bad rerult. Thái độ của anh ta báo trước một kết quà tồi. 73. To foresee: thây trước, đoán trước - No one could have foretold such strange events. Không ai có th ể đoán trước những sự kiện kỳ lạ như vậy. 74. To foreshow: nói trước - These sights foreshowed happy news. Những dâu hiệu này báo trước tin tốt lành. 75. To forespeak: mào đầu - She always forespeaks when she wants to tell abou something. Có ta luôn mào đầu khi cô ta muốn nói về điều gi đó. 76. To foretell: nói trước, tiên đoán trước She foretold that she would marry a foreigner. Cô ta nói trước rang cô ta sẽ kết hôn với ngươi nước ngoài. 77. To forget: quên - He has forgotten my name. Anh ta đã quên tên tôi. 36 https://sachhoc.com 78. To forgive: tha thứ - I can't forgive her. Tôi không th ế tha thứ cho cô ta. 79. To forsake: từ bỏ - It's not easy to forsake one's former habits. Không dễ từ bo được các thói quen trước đây của minh. 80. To forsw ear: thể từ bỏ - The man has forsworn smoking. Người dàn ông đó đã thề là sẽ bỏ thuốc. 81. To freeze: đỏng lại, ướp lạnh, đóng băng - W ater freezes at zero C e ls iu s degree. Nước đóng băng ở 0°c. 82. To frostbite: bị chết cóng, bị tê liệt do lạnh giá - All the climbers had frostbitten because of the cold weather. Tất cả những nhà leo núi đã bị tê cóng bởi thời tiết quá lạnh. 83. To get: lây, nhận, có được - I got a letter from my parents yesterday. Hòm qua tôi nhận được thư của bô mẹ. 84. To gild: mạ vàng - The frame of the glasses is gilded. Khung kính được mạ vàng. 85. To gird: đeo vào - They girded on their swords. Họ đeo gươm vào. https://sachhoc.com 86. To give: cho, tặng, biêu - She gave me an ice-cream. Cô ấy cho tôi một que kem. 87. To go: đi - I go to school everyday. Tôi đi học hàng ngày. 89. To grind: nghiền, xay - They grind corn into flour. Họ xay ngô thành bột. 90. To hamstring: cắt gân, chặt vảy cánh - The enemies had done their best to hamstring him. Kẻ thù đã gắng hết sức đê chật váy cánh của anh ta. 91. To handvvrite: viết bằng tay - Please handwrite the form for me. Làm ơn hãy viết băng tay mẫu đơn này cho tôi. 92. To hang: móc, treo lên - Hang your hat up on that hook. Hãy treo mũ của anh vào cái móc đó. 93. To have: có, sở hữu, dùng - She has two brothers. Cô ta có hai anh (em) trai. 94. To hear: nghe - We listened, but could hear nothing. Chúng tôi lắng nghe, nhưng chăng nghe tháv gì cá. 95. To heave: trục lên, vớt lên, khiêng lẻn - They heaved the wardrobe up the stairs. Họ khiêng cái tú đựng áo quần lên cầu thang. 38 https://sachhoc.com 96. To hide: trôn, nâp - T hr boy hid behind the door. Cậu bé trốn sau cánh cửa. 97. To hit: dụng, đánh - He hit me on the head. Anh ta đã đánh vào đầu tôi. 98. To hold: cầm, nắm - I held my m other's hand. Tôi năm lảy tay mẹ. 99. To hurt: làm đau - My shoes hurt, they're too tight. Giàv khiến tôi đau, nó quá chật. 100. To inlay: khảm - The ivory is inlaid with silver. Ngà voi được dát bạc. 101. To input: nhập vào - Input those data, please. Hãy nhập những sô liệu đó vào. 102. To inset: dát, ghép - For an explanation of the symbols, see the key inset left. Vẻ phần giải thích các ký hiệu này, xem lời chì dẫn ghép ở bên trái. 103. To interbreed: cho giao phối, lai giống - We interbred his horse and donkey. Chúng tôi đà cho giao phối con ngựa và con lừa cua anh ta. 39 https://sachhoc.com 104. To intercut: xen cảnh - Scences of the country life were intercut w ith the ones of the city life. Cảnh cuộc sông ở nông thôn được dan xen với canh cuộc sông ở thành phô. 105. To interlay: đặt xen, dát xen - They interlaid silver among gold. Họ dát lớp bạc xen lẫn lớp vàng. 106. To interweave: dệt lẫn, trộn lan - The white fabric was interwoven with brown and grey thread. Vải trắng được dệt lẫn với các sợi vải màu nâu và xám. 107. To keep: giữ gìn - Keep calm! Hãy binh tĩnh nào! 108. To kneel: quỳ - The boy knelt down on the ground to examine the ants. Cậu bé quỳ xuống đất xem đàn kiến. 109. To knit: đan - I knitted my son a sweater. Tôi đã đan cho con trai cái áo len. 110. To know: biết, quen biêt - I knew her name. Tôi biết tên cô ta. 111. To lade: bôc, dỡ (hàng) - The van was laden with vegetables. Xe tải được chất đầy rau. 40 https://sachhoc.com 112. To landslide: lở đá, thắng phiêu lớn - She landslid in the election. Bà ấy thăng đa sô phiếu trong cuộc bấu cử. 113. To lay: đặt, để, đẻ (gia cầm) - I laid my hand on his shoulder. Tôi đặt tay lên uai anh ta. 114. To lead: dẫn dắt, lảnh đạo - I led the blind man across the Street. Tôi dắt một người mù qua đường. 115. To lean: dựa vào - Don't lean on that wall. The paint is still wet. Đừng dựa vào bức tường đó. Sơn còn ướt. 116. To leap: nhảy, nhảy qua - The small cat leapt from the chair. Con mèo nhỏ nhảy từ trên g h ế xuống. 117. To learn: học, học tập - I have learnt English for two years. Tôi đã học tiếng Anh được 2 năm. 118. To leave: ra đi, đ ể lại - They left and never returned. Họ đã ra đi và không bao giờ trở lại. 119. To lend: cho mượn, cho vay - Can you lend me your money? Anh có thê cho tôi mượn ít tiền không? 120. To let: để, đê cho - Don't let the children play with matches. Đừng đê cho bọn trẻ nghịch diêm nhé. 41 121. To lie: nằm https://sachhoc.com - He lay on the sea. Anh ta năm trên bãi biển. 122. To light: thắp sáng - She lit the candles. Cô ta thắp nến. 123. To lose: mat - I've lost my pen. Tôi đã làm m át bút. 124. To make: chê tạo, sản xuảt - I often make tea for my father in the morning. Burn sáng tôi thường pha trà cho bô. 125. To mean: có nghĩa là - W hat does this word mean? Từ này có nghĩa là gì? 126. To meet: gặp gỡ - I met him in the Street. Tôi đã gặp anh ấy trên đường. 127. To miscast: phân vai diễn không phù hợp - She was badly miscast. Cô ấy được phán vai không phũ hợp. 128. To miscut: cắt sai, cắt xâu - The hairdresser miscut the hair style he wanted. Người thợ cát tóc cắt nhấm kiêu tóc mà anh ấy muon. 129. To misdeal: chia bài sai - I've got 10 cards, you have misdealt. Tôi có 10 quân bài, bạn chia sai rồi. 42 https://sachhoc.com 130. To misdo: làm sai, phạm lỗi, xử sự sai - He misdid his homework. Bạn ấy dã làm sai bài tập về nhà. 131. To m ishear: nghe nhầm - We m ust have misheard what he was saying. Chcic là chúng tôi đã nghe nhầm điều anh ta nói. 132. To mishit: đánh hỏng, đánh sai - I mishit the ball. Tôi đánh hỏng đường bóng. 133. To mislay: đế lạc, m ất - He seems to have mislaid his passport. Hình như anh ta đã làm m át hộ chiếu. 134. To m islead: dẫn nhầm - They wore misled by the guide. Họ bị hướng dẫn viên đưa đi nhầm đường. 135. To m islearn: học sai, học nhầm - He m islearnt two lessons. Anh ta học nhầm 2 bài. 136. To m isread: đ ọ c sai - I misread the instructions. Tôi đã đọc sai những chỉ dẫn. 137. To missay: phát biểu sai, nhầm - He missaid in the meeting. Anh ta phát biêu sai trong cuộc họp. 138. To m issend: gửi nham - The post office missent my letter. Bưu điện đã gửi nhầm bức thư của tôi. 43 https://sachhoc.com 139. To misspeak: nói sai, nói nhầm - The actress misspoke her words. N ữ diễn viên đã nói nhầm lời trong kịch ban. 140. To misspell: đánh vần sai - She always misspells my name. Cô ấy luôn luôn đánh vần sai tên tôi. 141. To misspend: tiêu phí, uổng phí - Don't misspend your youth. Đừng đê uổng p h í tuổi trẻ của mình. 142. To mistake: phạm lỗi, nhầm lẫn - She must have mistaken what he meant. Chắc là cô ấy đã hiểu nhầm ý anh ta. 143. To misteach: dạy sai, không thích hợp - The teacher m istaught this structure. Cô giáo đã dạy sai cấu trúc này. 144. To mistell: nói sai sự thật - She always raistells the truth. Cô ta luôn luôn nói sai sự thật. 145. To misthink: suy nghĩ sai, nghĩ xâu về - He always misthinks me. Anh ta luôn luôn nghĩ sai về tôi. 146. To m isunderstand: hiểu lầm - They misunderstood w hat I said. Họ hiểu lầm những điều tôi nói. 147. To miswed: lây nhau không tương xứng, lả y nhầm - She miswed a bad husband. Cô ấy lấy nhầm phải một gã chóng tói. 44 https://sachhoc.com 148. To m iswrite: viết sai - I often m iswrite this English word. Tỏi thưctng viết sai tư tiếng Anh này. 149. To mow: cắt cỏ, xén cỏ - They're mowing the lawn now. Hiện giờ họ đang xén cỏ. 150. To outbid: trả hơn giá - He outbid me for the house. Õng ta đã trả giá căn nhà đó cao hơn tôi. 151. To outdo: làm giỏi hơn - Not to be outdone, we tried again. Không muốn bị vượt qua, chúng tôi đã thử thêm lần nữa. 152. To outdravv: rút súng nhanh hơn, có sức thu hút hơn - He could outdraw any members of the club. Anh ấy có sức hút hơn bất kỳ thành viên nào trong câu lạc bộ. 153. To outdrink: uông quá chén - I never outdrink at any parties. ở bất cứ bữa tiệc nào tôi củng không bao giờ uống quá chén. 154. To outdrive: vượt lên - She outdrove every competitors in the race. Cô ấy đã vượt lên mọi đôi thủ trong cuộc đua. 155. To outdvvell: ở quá lâu - I outdwelt a t the hotel for 8 days. Tôi đã ở khách sạn làu hờn 8 ngày. 45 https://sachhoc.com 156. To outfight: đánh thắng, đánh giòi hòn - The boxer outfought his opponent in five rounds. Võ sĩ quyền anh đã đánh bại đỏi thù cua anh ta trong 5 vòng đấu. 157. To outfly: bay cao hơn, bay xa hơn - His automatic model outflies mine. Mô hình tự động của anh ta bay cao hơn mô hinh cua tỏi. 158. To outgrow: lớn nhanh hơn - I have already outgrown my older brother. Tôi lớn nhanh hơn anh trai tôi. 159. To outleap: nhảy xa hơn, cao hơn - I always outleap the other students in my class. Tôi luôn nhầy cao hơn các bạn trong lớp tôi. 160. To outlearn: học giỏi hơn, học hết - I outlearn my younger sister a t English. Tôi học tiếng Anh giỏi hơn chị tôi. 161. To output: xuất ra The computer is outputting the data from the job I'm running. Máy tính đang đưa ra các dữ liệu của công việc tôi đang điều hành. 161. To outrun: chạy nhanh hơn, vượt q u a - Her ambition outran her ability. Tham vọng của cô ấy vượt quá năng lực của minh. 163. To outsell: bán nhanh hơn This model outsold all the others on the market Mầu này bán chạy hơn tất cả các mẫu khác trên thi trường. 46 https://sachhoc.com 64. To outshine: sáng hơn, ân tượng hơn - Her performance outshone the other singers. Phấn trinh diễn của cô ây án tượng hơn các ca sỹ khác. 165. To o u tsh o o t: bắn giỏi hơn, nảy m ầm , m ọc re - He outshot his friends. Anh ta bắn giói hơn những người bạn cua anh ta. 1(Ì6. To outsing: hát to hơn, hát hay hơn Celine Deon outsings all the singers I've known. Celine Deon hát hay hơn bất kỳ ca sỹ nào mà tôi biết. 167. To outsleep: ngủ m uộn hơn - He often outsleeps on Sunday. Vào chủ nhật, anh ấy thường ngủ muộn hơn mọi ngày. 168. To outspeak: nói nhiêu hơn, nói thăng - Let’s outspeak the problem. Chúng ta hãy nói thang vào vấn đề đi. 169. To outspeed: đi, chạy nhanh hơn - I always outspeed him. Tôi luôn luôn đi nhanh hơn anh ta. 170. To ou tsp en d : tiêu n h iều hơn - Hoa outspent her earnings. Hoa đã tiêu nhiều hơn so với sô tiền cô ấy kiếm được. 171. To outstand: nổi bật - She always outstands in the crowd. Cô ấy luôn nổi bật giữa đám đông. 172. To outsvvim: bơi giỏi hơn - He used to outswim me. Trước đây anh ta bơi giỏi hơn tôi. 47 https://sachhoc.com 173. To ou ttell: nói quá, n ói lân át - She alw ays outtells h er husband. Cô ta luôn nói lấn át chồng. 174. To ou tth in k : n h an h trí hơn - Mv dau g h ter seem s to outthink other children. Con gái tôi dường như nhanh trí hơn những đứa trẻ khác. 175. To overbid: bỏ th ầ u ca o hơn - We overbid in the auction sale. Chúng tôi đã bỏ thầu cao hơn trong cuộc đàu thầu. 176. To overb reed : n u ôi quá n h iều - My fam ily overbreeds cats. Gia đinh tôi nuôi quá nhiều mèo. 177. To overb u ild : xây quá n h iều , quá lớn - They have overbuilt building in th is area. Họ đã xãy quá nhiều tòa nhà ở khu vực này. 178. To overbuy: m ua quá n h iều - I overbought m eat. Tôi mua quá nhiều thịt. 179. To o vercast: làm ch o u ám - These dark clouds overcast the sky. Những đám m ăy đen làm u ám cả bầu trời. 180. To overcom e: th ắ n g , vượt qua - I overcame the difficulties. Tôi đã vượt qua được những khó khăn. 181. To overcu t: ch ặt, đốn quá m ức - Trees in the forest have been overcut. Cây trong rừng đã bị chặt quá nhiều. 48 https://sachhoc.com 182. To overdo: làm quá - Some scenes in the film were overdone. Một sô cảnh trong bộ phim quá cường điệu. 183. To overd raw : rút q u á số tiền - He overdrew his account. Anh ta đã rút quá số tiền trong tài khoản. 184. To overd rin k : u ố n g q u á n h iều - He often overdrinks in the evening. Anh ta thường uống quá nhiều rượu vào buôi tối. 185. To overeat: ăn n h iề u quá - She overate a t th e p arty last night. Cô ấy đã ăn quá nhiều trong bữa tiệc tối qua. 186. To overfeed : c h o ăn quá n h iều - She overfed h er cats. Cô ta đã cho mèo ăn quá nhiều. 187. To overfly: b ay qua - The journey back took longer th an norm al, because the plane could not overfly the w ar zone. Chặng về đường bay dài hơn binh thường, vì máy bay không th ể bay qua vùng chiến sự. 188. To overh ear: n g h e trộm , n gh e lỏm - She overheard us. Cô ta nghe lỏm chúng tôi nói chuyện. 189. To overlay: phủ lên - She overlaid th e old w all w ith paper. Cô ấy phủ giấy lẽn bức tường củ. 190. To overpay: trả thừ a - She's overpaid for w hat she does. Cô ta được trả quá cao cho công việc cô ta làm. 49 191.To overru n: tràn ngập, vượt quả - The lecturer overran by fifteen m inutes. Thuyết trìn h viên đã nói quá giờ 15 phút. 192. To ov ersee: trô n g nom , giám sát - We m ust employ somebody to oversee the project. Chúng tôi phải thuê ai đó đê giám sát dự án. 193. To o v ersell: bán ch ạ y , bán quá - The sh irts oversold th is sum m er. Mùa hè này, m ặt hàng áo sơ mi bán rât chạy. 194. To oversew : m ay nối vắt - O versew ing the two ends together to create a rectangle. May nôi vắt hai phần đuôi với nhau đê tạo thành hình chữ nhật. 195. To o v ersleep : ngủ q u ên - This m orning he overslept and m issed his u su al bus. Sáng nay anh ấy đã ngủ quên và nhở m át chuyên xe buýt thường lệ. 196. To o v ersp ea k : nói quá n h iề u - He often overspeaks in the m eeting. Anh ta thường nói quá nhiều trong cuộc họp. 197. To o v ersp en d : tiê u quá n h iề u tiề n - She is in debt now because she overspent on shopping. Băy giờ cô ta lăm vào cảnh nợ nản vi cô đã tiêu quá nhiều tiền vào việc mua sắm. 198. To o v ersp ill: làm tràn - Be careful not to overspill the w ater. Hãy cẩn thận, đừng làm tràn nước nhé. 50 199. To o v ersp rea d : phủ d ầy, lan khắp - D ark clouds are overspreading the sky. Mây đen đang bao phủ khắp bầu trời. 200. To o v ersta n d : ra giá quá ca o - He couldn’t sell his house because he overstood it. Anh ta không th ể bán được ngôi nhà vì anh ta đã ra giá quá cao. 201. To o v erstrew : rắc quá n h iều - He sneezed because he overstrew ed pepper into his food. Anh ta hắt hơi vỉ anh ta rắc quá nhiều hạt tiêu vào thức ăn của mình. 202. To o v erta k e: đ u ổi k ịp, vượt qua - They overtook a bus. Họ đã đuổi kịp chiếc xe buýt. 203. To overth in k : tín h trư ớc n h iề u quá, lo xa - The more she overthinks, the more she feels tired. Cô ấy càng tính trước nhiều càng thấy mệt mỏi. 204. To overth row : lậ t đô - The rebels tried to overthrow the governm ent. Bọn phiến loạn đã cỏ lậ t đô chính phủ. 205. To overw in d : lên dây quá c ă n g - He overwound his watch. Anh ta lên dây đồng hồ quá căng. 206. To overw rite: v iết dài quá, v iế t đè lên - You don't overw rite your essay 500 words. Các em đừng viết bài luận dài quá 500 từ nhé. 51 207. To partake: th am gia, dự phần - We all partook in the final decision. Tất cả chúng tôi đều tham gia vào quyết đinh cuôi cùng. 208. To pay: trả tiền - Are you paying in cash or by check9 Anh trả bằng tiền m ặt hay séc? 209. To pep: phấn ch ân - A walk in the fresh air will pep us up. Đi dạo trong không kh í trong lành sẽ khiến cho chúng ta phấn chấn hơn. 210. To plead: van x in , bào ch ữ a, b iện hộ - She pleaded me not to go. C ô ta van xin tôi đừng đi. 211. To predo: làm trước - You should predo your hom ew ork before going to school. Bạn nên làm trước bài tập vê nhà trước khi đến lớp. 212. To prem ake: c h ế tạo trư ớc, làm trước - C an you prem ake fried potato? Cô có th ể làm trước món khoai tây chiên không? 213. To prepay: trả trước - This package was prepaid. Gói hàng này đã được trả tiền trước. 214. To presell: bán trư ớc thời gian loan báo - They even presold th e ừ new house before th ey finished it. Họ thậm chí còn bán ngôi nhà mới trước kh i hrxin thiện nó. 52 215. To p reset: đ iểu ch ỉn h trước, cài sẩn - The cam era w as preset to record the match. Máy quay đã được bấm sẵn đ ể ghi lại trận đấu. 216. To p roofread: đ ọc dò (bản thảo) - She should have proofread her script. Đáng lẽ ra cô ấy nên đọc dò lại bản thảo của mình. 217. To prove: ch ứ n g m in h - He'll prove to you th a t the w itness is not speaking the truth. ỏng ấy sẽ chứng m inh cho các anh thấy rằng nhãn chứng không nói sự thật. 218. To put: đặt, đê - He put the books on the table. Anh ấy đặt sách ở trên bàn. 219. To quit: bỏ, từ bỏ - If we don't get a pay raise, we'll quit. Nêu không được tăng lương, chúng tôi sẽ nghỉ việc. 220. To read: đ ọc - I always read new spapers in the m orning. Tôi thường đọc báo vào buôi sáng. 221. To reavvake: lạ i tỉn h giấc - I reawoke a t m idnight. Tôi lại tỉnh giấc lúc nửa đêm. 222. To rebind: b u ộ c lạ i, đóng lại - We need to rebind these old books. Chúng ta cần phải đóng lại những quyến sách củ này. 53 223. To reb road cast: p h át lại - VTV3 will rebroadcast th is film. VTV3 sẽ phát lạ i bộ phim này. 224. To rebuild: xây lại, làm lại - We will rebuild th is house next year. Năm sau chúng tôi sẽ xây lại ngôi nhà này. 225. To recast: đ ú c lại, v iế t lại - He recast his lecture as a radio talk. Ông ta viết lại bài thuyết trình thành bài nói chuyện trên radio. 226. To redd: dọn d ẹp , th u xếp - I redd the dinner table and my sister will w ash the dishes. Tôi dọn dẹp bàn ăn còn chị gái tôi sẽ rửa bát. 227. To redo: làm lại - We m u st have the bathroom redone. Chúng ta phải nhờ người sửa lại cái phòng tắm ngay thôi. 228. To reeve: lu ồn , xỏ dây - Reeve a th read through the ring, please. Hãy luồn sợi chỉ qua chiếc nhẫn này. 229. To refit: tra n g bị lại - We is refitting the ship. Chúng tôi đang trang bị lại chiếc tàu thủy. 230. To refit: sửa chữ a lại It took me a day to refit ray car. Tôi phải m ất một ngày đê sửa lại xe. 54 231. To regrow : trồ n g lại - Some of these trees can be regrown. M ột vài cây trong sô'này sẽ được trồng lại. 232. To rehang: treo lại - This picture was rehung in a b etter light. Bức tranh đã được treo lạ i ở nơi có ánh sáng tốt hơn. 234. To rehear: x ét lạ i, xử lại - The judge decided to reh e a r the m urder case. Quan toà đã quyết định xử lại vụ án giết người. 235. To reknit: đan lại, g ắ n lại - I need to rek n it th is sw eater. Tôi cần phải đan lại chiếc áo len này. 236. To relearn: h ọ c lại - She needs to relearn when her health is better. Khi sức khỏe khá hơn, cô ấy cần phải học lại. 237. To rem ake: làm lại, tá i tạo - This m aterial will be rem ade to m ake nylon bags. Những chất liệu này sẽ được tái tạo lại đ ể làm túi nilông. 238. To rend: xé, xé rách The lion ren t its prey to pieces. Con SƯ tử xé nát con mồi thành nhiều mảnh. 239. To repay: trả lạ i, h o à n lại - How can w e ever repay (you for) your kindness? Làm sao chúng tôi có thê đền đáp lại lòng tốt của ông đây ? 240. To reread: đọc lại - The girl reread his letters before burning them . Cô gái đã đọc lại các bức thư của anh ta trước khi đốt. 55 241. To rerun: q u ay lại, ch ạ y lại, c h iế u lại - The film will be reru n next M onday. Bộ phim sẽ được phát lạ i vào thứ 2 tới. 242. To resell: bán lạ i - They resell the goods a t a profit. Họ bán lại hàng đê kiếm lời. 243. To resend : gửi lại - Please resend your email. Hãy gửi lạ i thư cho mình nhé. 244. To reset: ch ỉn h lại, đật lại - I usually reset my watch to local tim e when I go abroad. Tôi thường chỉnh đồng hổ của m ình theo aiờ đ m phương 249. To reth in k : n g h ĩ lại - You should reth in k your purchase. Anh nên nghĩ lại về cuộc mua bán này. 250. To retread: lạ i giam lên , lại đạp lên - She retrod my dress. Cô ta lại dẫm lên váy của tôi. 251. To rew ak e: lại đán h thứ c - Keep silent or you will rew ake the baby. Hãy yên lặng nếu không bạn lại đánh thức đứa bé đấy. 252. To rew ear: m ặc lại - All his clothes got w et so he had to rew ear that. Tất cả quần áo của anh ta đã bị ướt vì vậy anh ta phải mặc lại bộ đó. 253. To rew ed: tá i giá - She rew ed a foreigner. Cô ấy tái giá với một người nước ngoài. 254. To rew et: làm ẩm lại, dấp th êm nước - It's too dry here, rew et it. Chỗ này khô quá, hãy dấp thêm nước vào đây. 255. To rew in: lại c h iên th ắ n g - She rewon in the last general election. Bà ấy lại chiến thắng trong cuộc tổng tuyển cử vừa qua. 256. To rew rite: v iế t lại - This report needs to be rew ritten. Báo cáo này cần được viết lại. 57 257. To rid: loại ra, giải thoát - It's hard to rid the house of term ites. Thật khó có thê loại được môi ra khỏi nha. 258. To ride: cưỡi - They rode the desert. Họ đã cưỡi ngựa qua sa mạc. 259. To ring: ru n g, reo - The bell rings w hen classes finish. Chuông rung lên khi giờ học kết thúc. 260. R ise m ọc, trồ i lên - The cost of living continues to rise. Giá sinh hoạt tiếp tục lên cao. 261. To rive: ch ẻ ra, xé n át My h eart is riven w ith grief. Sầu muộn đã xé nát trái tim tôi. 262. To run: ch ạ y - I often run in the m orning. Tôi thường chạy thê dục vào buổi sáng. 263. To saw : cứ a, xẻ - We sawed a hole in the board. Chúng tôi cưa ra một lỗ hổng trên tấm ván. 264. To say: n ói - I find it hard to say w hat I feel. Tôi thấy khó nói ra được điều mình nghĩ. 265. To see: th â y , n h ìn th ả y , h iêu - I saw him crossing the road. Tôi nhìn thấy anh ta băng qua đường. 58 266. To seek : tìm kiêm - Seek an d you will find. Tìm đ i rồi anh sẽ thấy. 267: To sell: bán Sách được chia sẻ miễn phí tại thichtienganh.com - S u p erm ark et sells m any kinds of goods. ơ siêu thị bán rát nhiều loại hàng hóa. 268. To send: gửi - Did you send my letter? Cô đã gửi hộ tôi bức thư chưa? 269. To set: đ ặt, đ ể, cà i - He set a tra y down on the table. Anh ấy đặt chiếc khay xuống bàn. 270. To sew : m ay, kh âu - My m other h a s sew n a button onto a shirt. Mẹ tôi đã đính cúc lên áo sơ mi rồi. 271. To shake: lắ c, ru n g - Shake the m ilk well before drinking. Lắc sữa cho đều trước khi uống. 272. To shave: c ạ o , bào, đ ẽo - 1 decided to shave off my beard. Tôi quyết định cạo rầu. 273. To shear: cắ t, x én - How often are th e sheep shorn? Bao lău cừu được xén lông một lần? 274. To shed: rơi, rụng - Some kinds of deer shed their horns. Một sô loài hươu bị rụng sừng. 59 275. To sh in e: ch iếu sán g - The sun shone in the cloudless sky. M ặ t trờ i chiếu sáng trên bầu trài không mót gỢn mày. 276. To shoe: đi giày, đ ó n g m ón g - The horse are sent to the blacksm ith to be shod. Ngựa được đưa đến chỗ thợ rèn đẽ đóng móng. 277. To shoot: bắn Two people were shot during the robbery. H a i người bị ban trong vụ cướp. 278. To show : ch ỉ, ch o xem - Could you show me th e way to post office? Cô làm ơn chỉ cho tôi đường đến bưu điện nhé? 279. To sh rin k : co rút - W ill th is m aterial shrink? Vải này có bị co lạ i không? 280. To sh riv e: th a tội - The police can't shrive him. Cảnh sát không thê tha tội cho anh ta. 281. To shut: đ ó n g lại - S h u t the window before going out. Hãy đóng cửa sổ trước kh i ra ngoài nhé. 282. To sig h t-see: tham quan - L ast sum m er I sight-saw a lot of places. M ùa hè vừa rồi tôi đã tham quan được rấ t nhiéu nơi. 283. To sing: hát - He sang a love song. Anh ấy hát một bản tinh ca. 60 284. T o sin k: ch ìm , lặn - T he T itanic sank into the sea. Con tàu Titanic đã bị chìm xuống biển. 285. T o sit: ngồi - S it yourself down and tell us w h at happened. Anh hãy ngồi xuống và kể cho chúng tôi câu chuyện đã xảy ra. 286. T o sleep : ngủ - I d id n 't sleep well last night. Tối hôm qua tôi ngủ không ngon giấc. 287. To slide: trượt, lướt - The draw ers slide in and out easily. Các ngăn kéo được đẩy vào và kéo ra dễ dàng. 288. To slin g: n ém m ạnh - He slung his pen angrily onto th e table. Anh ta giận dữ ném bút lên bàn. 289. To slink: lẻn , ch u ồn - The dog slunk out when he shouted a t it. Con chó lẻn ra ngoài kh i anh ta nạt nó. 290. T o slit: cắ t, rọc - He slit the envelope. Anh ta đã rạch mở phong bi. 291. To sm ell: ngử i th â y , có m ùi - His body sm ells of fish. Người anh ta có m ùi cá. 292. To sm ite: đập m ạnh, vỗ, trừ n g phạt - H er conscience smote her. Lương tâm đã trừng phạt cô ta. 61 293. To sn ap sh oot: ch ụ p ảnh nhan h - He snapshot m any interesting photos of flower? Anh ta đã chụp nhanh được rấ t nhiếu bức anh vê các loai hoa. 294. To sneak: trốn , lén - She m ust have sneaked into my room and stole my money. Chắc hẳn là cô ta đã len vào phòng tôi và lấy trộm tiền. 295. To sow : g ieo , rải, rắc - The fields around had been sown w ith w heat. Các cánh đồng quanh đây đã được gieo lúa mỉ. 296. To speak: nói - She spoke w ith her eyes. Cô ấy nói băng ánh m ăt của mình. 297. To speed: ch ạ y vụt - This m edicine will help speed her recovery. Thuốc này sẽ giúp cho cô ấy phục hồi nhanh hơn. 298. To spell: đán h vần - How do you spell your name? Tên cố được đánh vần thê nào nhỉ? 299. To spend: tiê u , dùn g - We spent our vacation in Roma. Chúng tôi đ i nghỉ ờ Roma. 300. To spill: tràn ra, làm đỏ - The m ilk spilt all over the table. Sữa đô ra khắp bàn. 62 301: To spin: q u a y , q u ay tròn - The boy spun the wheel of his bicycle. Cậu bé quay tròn bánh xe đạp của minh. 302. To spit: k h ạ c, nhô - The m an took one ship of the wine and sp at it out. Người đàn ông uống một ngụm rượu rồi lạ i nhô ra. 303. To split: tá c h , ch ẻ ra - He split logs w ith an ax. Anh ta chẻ củi bang riu. 304. To spoil: làm h ỏ n g - The bad news has spoilt her day. Tin xâu đã làm hỏng một ngày của cô ấy. 305. To spread: lan tru y ền , sải rộng - The eagle sp read s out its wings. Con đại bàng sải rộng đôi cánh. 306. To spring: n h ả y , nảy - A cat sprang out of the bushes. M ột con mèo từ trong bụi nhảy ra. 307. To stand: đ ứ n g - He is stan d in g next to my brother. Anh ta đang đứng cạnh anh tra i tôi. 308. To stave: đ âm th ủ n g - His hand had been stove in by a heavy instrum ent. Bàn tay anh ta bị một vật nặng đăm thủng. 309. To steal: đ á n h cắp - Somebody has stolen my motorbike. Xe máy của tôi đã bị đánh cắp. 63 310. To stick: ghim vào, dán, dính - She stuck the photos into an album . Cô ấy dán các bức ảnh vào quyển album. 311. To sting: châm , ch ích , đốt - A bee stung her on the arm . M ột con ong chích vào cánh tay cô ấy. 312. To stink: bốc m ùi - H er b reath stan k of garlic. H ơi thở cô ta hôi m ùi tỏi. 313. To strew : rải, rắc - She strew ed the floor w ith w aste paper. Cô ta rả i giấy rác đầy sàn nhà. 314. To stride: bước sải, đi bước dài - They strode across the snowy field. Họ sải bước qua cánh đồng tuyết. 315. To strike: đập, gõ, đ iểm , xóa - The stone struck me on th e head. Hòn đá đập vào đầu tôi. 316. To string: treo th à n h dây - L an tern s had been stru n g in the street. Những đèn lồng được treo thành dây trên phô'. 317. To strip: cởi qu ần áo - The children strip t off and ra n into the sw im m ing pool. Bọn trẻ cởi quần áo và chạy xuống bẻ bơi. 318. To strive: gắ n g sứ c, p h ân đâu - He strove to improve his perform ance. Anh ấy đã có gắng biểu diễn tốt hơn. 64 Ì19. To sunb urn: rám n ắn g, ch á y n ắn g - H er skin gets sunburn. Da cô ấy bị rám nang. 320. Sw ear: th ể, ch ử i rủa - They have sw orn allegiance to the crown. Họ đã thề trung thành với nhà Vua. 321. To sw eat: đố m ồ hôi - They were sw eating after the race. Họ đô mồ hôi sau cuộc đua. 322. To sw eep : q u é t - H as she sw ept the stairs clean? Cô ấy đã quét sạch cầu thang chưa ? 323. To sw ell: b ỏn g, sư n g - Her face was swollen (up) w ith toothache. M ặt cô ấy sưng lên vi đau răng. 324. To sw im : bơi - We can swim across the river. Chúng tôi có thể bơi qua sông. 325. To sw in g: đ u n g đưa - H er arm s sw ung w hen she walked. Tay cô ấy đung đưa kh i bước đi. 326. To sw ink: làm v iệc q u ần q u ật - The farm er sw ank all day. Người nông dân làm việc quần quật cả ngày. 327. To take: cầm , lấy, n hận - Rem em ber to take your um brella with you when you go out. N hớ mang theo ô kh i bạn đ i ra ngoài nhé. Sách được chia sẻ miễn phí tại 65 thichtienganh.com 328. To teach : dạy - She has tau g h t English for m any years. Cô ấy đã dạy tiếng Anh trong nhiều năm. 329. To tear: xé, làm rách - He tore th e lette r in two. Anh ta đã xé đôi lá thư. 330. To teleca st: p h á t đi bằng tru y ền h ìn h - M iss World C ontest will be telecast to over 100 countries. Cuộc th i hoa hậu thê giới sẽ được p h á t đ i hơn 100 nước. 331. To tell: kể, bảo - Who told you the story? A i đã kể cho anh nghe câu chuyện này? 332. To test-d riv e: ch o xe ch ạ y th ử - He test-drove th e car on the road. Anh ta cho xe chạy thử trên đường. 333. To thin k: n g h ĩ - W hat do you th in k about? Anh đang nghĩ g i thế? 334. To th rive: p h á t triển , p h á t đạt - A business can 't thrive w ithout investm ent. Một cơ sở kin h doanh không có sự đầu tư th i không thế phát triển được. 335. To throw : ném , q u ăn g - He threw his wife an angry look. Anh ta ném cho vợ m inh cái nhìn giận dữ. 66 336. To th ru st: th ọ c, n hản , g iú i vào - The m an th ru s t a tip into the w aiter's hand. Người đùn ông g iú i tiền thưởng vào tay người hầu bàn. 337. To tread: giẩm , đạp - She trod on my foot. Cô ta đã giầm p há i chân tôi. 338. To ty p ew rite: dánh m áy - Please typew rite th is essay for me. Hãy đánh máy bài luận này cho tôi nhé. 339. To u n d erg o : k in h qua, ch ịu đự ng - W hen she was young, she underw ent great hardship. H ôi còn trẻ, bà ấy đã trả i qua nhiều nỗi nhọc nhằn. 340. To u n d erlie: nằm dưới, làm nền tả n g ch o - The ideas underlie much of her works. Các ý tưởng này là nền tảng cho nhiều tác phàm của cô 341. To u n d ersta n d : h iểu - I don't u n d erstan d a word of China. Tôi không hiểu một từ nào trong tiếng Trung Quốc. 342. To u n d erta k e: đảm n h ận , cam k ết - She undertook to finish the job by Friday. Cô ta cam kết làm xong việc vào thứ 6. 343. To undo: th á o ra, xoá, h ủ y bỏ - He can 't undo his shoelaces. Anh ta không thè nào tháo dãy giày ra được. 344. To u n w in d : th á o ra - She unw ound the scarf from her neck. Cô ta tháo khăn quàng cô ra. 345. To uphold: ủ n g hộ - M any people uphold the new policy. Nhiều người ủng hộ chính sách mới. 346. To uprise: th ứ c dậy, nôi dậy A new religious movem ent uprose in th a t country. M ột phong trào tín ngưỡng mới đã nôi lên ở đát nước đó. 347. To upset: đ ánh đổ, lậ t dô - T heir arran g em en ts for the weekend were u p set by hi visit. Cuộc viếng thăm của ông ta đã làm đảo lộn ké hoạch ngh cuối tuần của họ. 348. To w ake: th ứ c g iâ c, tỉn h g iá c - He woke up early th is m orning. Sáng nay nó tỉnh giấc sớm. 349. To wear: m ặc, đội, m ang, đ eo, h ao m òn - Rocks are worn aw ay by th e seaw ater. Nước biển làm mòn các tảng đá. 350. To w eave: dệt, đ an (rổ) - It took her three hours to weave this basket. Cô ấy đã phả i mất 3 tiếng đồng hồ đê đan cái rổ này. 351. To wed: k ế t h ôn , cưới - She wedded a rock star. Cỏ ấy kết hôn với một ngôi sao nhạc rock. 352. To w eep: khóc - I wept w hen seeing him in such a state. Tôi đã khóc nức nở kh i thấy anh ta trong tinh trạng đó. 68 353. To wet: làm ướt - W et th e clay a bit more before you sta rt to mold it. Hãy lam cho đất sét ướt hơn chút nữa trước kh i nặn nó. 354. To w in: th ắ n g , ch iến th ắ n g - He won the game. Anh ta đã giành chiến thắng trong trận đâu đó. 355. To w ind: q u ân , uốn k h ú c, th ôi - The river w inds its way to the sea. Con sông uốn khúc chạy ra biến. 356. To w ith d ra w : rú t lui - The general refused to w ithdraw his troops. Vị tướng từ chối không chịu rú t quân. 357. To w ith h old : từ ch ố i, n h ịn - She w ithheld to provide inform ation to the police. Cô ta từ chối cung cấp thông tin cho cảnh sát. - I couldn't w ithhold my laughter. Tôi đã không thê nhịn được cười. 358. To w ith sta n d : cầm cự, ch ịu đự ng - This m aterial can w ithstand high tem p eratu re. Chất liệu này có thê chịu được nhiệt độ cao. 359. To w ring: ép, v ắ t, s iế t ch ặt - You should w ring the clothes (out) before drying them in the sun. Bạn nên vắt quần áo trước kh i đem phơi. 360. To w rite: v iế t - They wrote th a t they were planning to visit us. Họ viết rằng họ dự định tới thăm chúng tôi. 69 PHẨNC CÁCH DÙNG CÂC THÌ TIÊNG ANH (USES OF TEN SES IN ENGLISH) I. Thl hiện tại đơn (The present simple tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì hiện tại đơn giản được dùng: a. Đ ể chỉ một chân lý, một sự thật hiển nhiên. 3 Ví d ụ : The sun rises in the East. M ặt trời mọc ở hướng Đông. Doctors check p a tien ts’ health in hospitals. Bác sỹ khám cho bệnh nhân ở bệnh viện. b. Đê chỉ các sự việc xảy ra đều đặn, có tính chất lặp đi lặp lại. s Ví dụ: I go to bed a t 10 o'clock every evening. Tôi đ i ngủ lúc 10 g iờ mỗi tôi. We go to work at 7 a.m everyday. Hàng ngày chúng tôi đ i làm lúc 7 giờ. c. Đẻ nói uề thời gian biểu, chương trình 3 Ví dụ: The film sta rts a t 3 o'clock. Bộ phim bắt đầu chiếu lúc 3 giờ. 2. C ách th à n h lập a. Thê khẳng định 70 I/We/You/They + verb H e/She/It + verb (+ s hoặc es)_____________ 3 Ví dụ: I live in Hue. Tôi sông ở Huê. She likes apples. Cô ấy thích táo. b. Thể phủ đinh I/ We/ You/ They + do not (don't) + verb He/ She/ It + does not (doesn't) + verb 3 Ví dụ: We don't live in Hanoi. Chúng tôi không sông ở Hà Nội. He doesn't like football. Cậu ta không thích bóng đá. c. Thê nghi vấn__________________________________ Do + I/ we/ you/ they + verb...? Does + he/ she/ it + verb..?_______________ o V i dụ: Do you go to school on Sunday? Chủ nhật bạn có đ i học không? Does he like coffee? Cậu ta có thích cà phê không? II. Thì hiên tai tiếp diễn (The present progressive tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì hiện tại tiêp diễn dùng đê: 71 a. Chỉ một sự việc đang xảy ra tại thời điếm nói s Ví dụ: She is practising English. Cô ây đang luyện tiếng Anh. b. C hi một sự việc xảy ra xung quanh thời điém nói. 9 Ví dụ: He is studying English at a language school. Cậu ấy đang học tiêng Anh ở trường ngoại ngữ. c. Chỉ một ý định sẽ thực hiện trong tương la i gấn. 3 Ví d ụ : I am getting m arried next m onth. Tôi sẽ kết hôn vào tháng tới. d. Chỉ một tinh huống thay đôi liên tục. s Ví dụ: The population of V ietnam is rising very fast. Dân số của Việt Nam đang tăng rấ t nhanh. 2. C ách th à n h lập ạ. Thê khẳng định____________________________________ I + am + verb-ing You/ We/ They + are + verb-ing He/ She/ It + is + verb-ing___________________ 3 Ví dụ: I am w atching TV. Tôi đang xem tivi. They are sleeping. Họ đang ngủ. He is having dinner. Cậu ta đang ăn tối. 72 Sách được chia sẻ miễn phí tại thichtienganh.com b. Thê phủ định________________________________ _________ I + am not + verb-ing You/ We/ They + are not (aren't) + verb-ing He/ She/ It + is not (isn't) + verb-ing____________ o Vi du: I am not reading. Tôi không đọc sách. We a re n 't running. Chúng tôi không chạy nữa. He isn 't listening to music. Cậu ta không nghe nhạc nữa. c. Thê nghi vân_________________________________________ Am/ Is/ Are/ + subject + verb-ing...?__________ 3 Ví d ụ : Are you doing your homework? Bạn đang làm bài tập à? III. Thì hiện tại hoàn thành (The present perfect tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì hiện tại hoàn th àn h dùng để: a. Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và đê lạ i kết quả ở hiện tại. 3 Ví dụ: He has lost his pen. Cậu ta đ.ã đánh m ất chiếc bút. b. N ói về những trả i nghiệm trong cuộc đời của một người nào đó. o Ví d ụ : 73 I have visited Am erica twice. Tôi đã sang Mỹ 2 lần. c. C hi một hành động bắt đầu trong quá khứ va vởn còn tiếp diễn ở hiện tại. s Ví dụ: My au n t has lived in Hai Phong for fifteen years. D i tôi sông ở H ả i Phòng được 15 năm rồi. d. Chỉ một hành động vừa mới xảy ra hoặc vừa hoan tất (luôn đ i với phó từ just). 3 Ví dụ: I have ju st m et him. Tôi vừa mới gặp anh ta. 2. C ách th à n h lập a. Thê khẳng định___________________________________ I/ We/ You/ They + have + p ast participle I H e/She/It + has + p a st participle__________ 3 Ví dụ: I have eaten Chinese food. Tôi đã ăn thử đồ ăn Trung Quốc rồi. She has lived here for th ree years. Cô ấy đã sông ở đăy được 3 năm rồi. b. Thê phủ định_________________________________________ I/ We/ You/ They + have not (haven't) + past participle He/She/It + has not (hasn't) + past participle____________ 0 Vi dụ: 1 haven't seen him for ages. Đã lảu rồi tôi không gặp anh ấy. He h asn 't left her. Anh ấy đã không rời xa cô ta. c. Thê nghi ván Have + I/ we/ you/ they + past participle...? Has + he/ she/ it + p ast participle...?_______ 3 Vi d ụ : Have you been to England? Ban đã từng đến nước Anh chưa ? Has she lived here since 2008? Có phải cô ta sông ở đây từ năm ‘2008 không? IV. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The present perfect progressive tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì hiện tại hoàn th àn h tiêp diễn dùng để: a. Diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, vừa kết thúc hay đã kết thúc gần đây. s Ví d ụ : He is out of breath. H as he been running? Trông cậu ta như sap hết hơi vậy. Cậu ta vừa chạy à? b. Chỉ hành động lặp lạ i ở g ia i đoạn nói (How long, for). 3 Ví dụ: He has been playing football since he was ten years. Cậu ấy đã chơi bóng đá từ kh i 10 tuổi. c. Chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại. 3 Ví dụ: They have been w orking for 8 hours. Họ đã làm việc được 8 tiếng. (Bảy giờ họ vẫn còn làm việc). 75 2. C ách th à n h lập a. Thê khẳng định_____________________________________ I/ We/ You/ They + have + been + Verb-ing He/ She/ It + has + been + Verb-ing 3 Ví dụ: They have been decorating the house. Họ đã trang tr í ngôi nhà. b. Thê phủ định____________________________________ I/ We/ You/ They + haven't + been + V erb-ing He/ She/ It + h asn 't + been + V erb-ing 3 Ví dụ: He h asn 't been sleeping. Anh ta không ngủ nữa. c. Thê nghi vấn___________________________________________ Have + I/ we/ you/ they + been + verb-ing...? H as + he/ she/ it + has + verb-ing...?___________ o Ví dụ: Have you been working for 5 hours? Ban đã làm việc được 5 tiếng p h ả i không? V. Thì quá khử đơn (Past simple tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì quá khứ đơn giản dùng đế: a. Diễn tả hành động đã bắt đầu và kết thúc ờ một thời điểm rõ ràng trong quá khứ. 3 Ví dụ: She left school five years ago. 76 Cô ta ra trường cách đây 5 năm. b. Diễn tả thói quen trong quá khứ. 0 Ví dụ: 1 used to d rin k wine. Tôi đã từng hút thuốc. c. Diễn tả hai sự kiện xáv ra liên tiếp, o Ví dụ: Thuy w asn 't a t home when I called her. Khi tôi gọi điện, Thủy không ở nhà. 2. C á c h t h à n h lậ p ạ. Thê khắng định_________________________ Subject + verb (past simple) o Ví d ụ : He played football yesterday afternoon. Chiều qua cậu ta chơi bóng đá. b. Thể phủ đ ịnh____________________________ Subject + did not (didn't) + verb o Ví d ụ : She didn't go to work yesterday. Hôm qua cô ấv không đ i làm. c. Thê nghi vân_____________________________ _____ D id + s u b je c t + v erb ...?______ 3 Ví d ụ: Did you w atch TV last night? Tôi qua bạrt có xem tiv i không? 77 VI. Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì quá khứ tiếp diễn dùng để: a. Chỉ sự việc, hành động xảy ra tại một thơi điêrn xác định trong quá khứ. 3 Ví dụ: I w as listening to m usic at 4 o'clock yesterday. LÚC 4 g iờ chiều hỏm qua tôi đang nghe nhạc. b. C hỉ một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào. I w as having dinner when he came. Tôi đang ăn tối th i anh ta đến. c. C hỉ 2 hay nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. 3 Ví dụ: While I was reading new spaper, my sister w as w atching TV. Trong khi tôi đang đọc báo thì em gái tôi xem tu i. 2. C ách th à n h lập ạ. Thê khẳng định____________________________________ I/ He/ She/ It + w a s + verb-ing _____ We/ You/ They + w ere + verb-ing________ 3 Ví dụ: He was playing piano. Anh ta đang chơi đàn piano. They were dancing. Họ đang nhảy. b. Thế phủ định________________________________________________ I/ He/ She/ It + w a s n ot (w asn't) + verb-ing We/ You/ They + w e re not (weren't) + verb-ing 3 Vi dụ: I w asn’t cooking dinner. Tôi đã không nâu cơm. They w eren’t staying home a t 8 o'clock last night. LÚC 8 g iờ tôi hôm qua họ không ở nha. c. Thẻ nghi vân________________________________ Was+ I/ he/ she/ it + verb-ing...? W ere + we/ you/ they + verb-ing...? Ví dụ: W as she sittin g on the grass? C ó phải cô ây đang ngồi trên bãi cỏ không? VII. Thì quá khứ hoàn thành (The past perfect tense) 1. C ách sử d ụ n g Thì quá khứ hoàn th àn h dùng để chỉ sự việc xảy ra trước sự việc khác trong quá khứ. 3 Ví dụ: Somebody had broken into my house when I came home. K h i tôi trờ về nhà th ì thấy có ai đó đã đột nhập vào nhà. 2. C ách th à n h lập a. Thê khang định_________________________________ _____ Subject + had + p ast participle_________ s Ví dụ: He had left when I came. Khi tôi đến thì anh ta đã rời đ i rồi. 79 Sách được chia sẻ miễn phí tại thichtienganh.com